(P/E cao) | ||||||
Phạm Hữu Hồng Thái và Nguyễn Vũ Hồng Phượng (2015) | Cổ phiếu niêm yết ở HOSE trong giai đoạn 2009 – 2013 | Mối liên hệ giữa TSSL với hệ số P/E và P/B | Thống kê mô tả và kiểm định thống kê | TSSL của cổ phiếu tỷ lệ nghịch với hệ số P/E và P/B |
Có thể bạn quan tâm!
- Doanh Nghiệp Niêm Yết Đạt Chuẩn Công Bố Thông Tin 2012-2017
- Đầu tư giá trị và tỷ suất sinh lời tại Việt Nam - 20
- Tổng Hợp Các Nghiên Cứu Về Tác Động Của Nhân Tố Giá Trị Đến Tssl Của Đầu Tư Giá Trị
- Đầu tư giá trị và tỷ suất sinh lời tại Việt Nam - 23
- Danh Mục Cổ Phiếu Giá Trị Và Tssl 2008
- Đầu tư giá trị và tỷ suất sinh lời tại Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 211 trang tài liệu này.
(Nguồn: NCS tổng hợp)
Phụ lục 2: Tổng hợp các nghiên cứu về tác động của nhân tố giá trị và nhân tố chất lượng đến TSSL của đầu tư giá trị
Phạm vi nghiên cứu | Mục tiêu nghiên cứu | Phương pháp nghiên cứu | Biến phụ thuộc | Biến độc lập | Kết luận | |
BM tỷ lệ | ||||||
thuận với | ||||||
BM, | TSSL; thời | |||||
Piotroski (2000) | cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Mỹ trong giai đoạn 1976 đến 1996 | Mối liên hệ giữa hệ số BM, và điểm số F_Score và TSSL của cổ phiếu giá trị | Phương pháp định lượng, sử dụng mô hình hồi quy Pooled OLS | TSSL | F_Score, giá trị vốn hóa, quán tính về giá, lãi tích lũy, và phát hành thêm cổ | gian nắm giữ 2 năm TSSL cao hơn 1 năm; Danh mục có hệ số F_Score cao có TSSL cao vượt trội so với danh |
phiếu | mục | |||||
F_Score | ||||||
thấp | ||||||
Danh mục | ||||||
Mohr (2012) | cổ phiếu ở khu vực Eurozone trong giai đoạn từ 1999 đến 2010 | Mối liên hệ giữa hệ số BM, và điểm số F_Score và TSSL của cổ phiếu giá trị | Phương pháp định lượng, sử dụng mô hình hồi quy Pooled OLS | TSSL | BM, F_Score, giá trị vốn hóa, quán tính về giá, lãi tích lũy, và phát hành thêm cổ phiếu | có hệ số F_Score cao có TSSL cao vượt trội so với danh mục F_Score thấp 24.57% và so với thị trường là 10.74%. BM và F_Score tỷ lệ thuận |
với TSSL |
cổ phiếu niêm yết ở Sở giao dịch chứng khoán Sao Paulo (Braxin) trong giai đoạn 1994 – 2004 | Mối liên hệ giữa hệ số BM, và điểm số F_Score và TSSL của cổ phiếu giá trị | Phương pháp định lượng, sử dụng mô hình hồi quy Pooled OLS | TSSL | BM, F_Score, giá trị vốn hóa, quán tính về giá, lãi tích lũy, và phát hành thêm cổ phiếu | Danh mục có hệ số F_Score cao có TSSL cao vượt trội so với danh mục F_Score thấp 46.9% và so với thị trường là 26.7%. BM và F_Score tỷ lệ thuận với TSSL | |
Athanassakos (2013) | cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Canada từ 1/5/1985 đến 30/4/2009 | Mối liên hệ giữa hệ số P/E, và điểm số Score và TSSL của cổ phiếu giá trị | Phương pháp định lượng, sử dụng mô hình hồi quy Pooled OLS và Fama- MacBeth | TSSL | TSSL của thị trường, quy mô doanh nghiệp, P/E, và điểm số Score | TSSL của danh mục cổ phiếu giá trị (hệ số P/E thấp) có điểm số Score thấp vượt trội so với TSSL của danh mục cổ phiếu giá trị có điểm số Score cao là 30% |
cổ phiếu ở tất cả các quốc gia trong chỉ số MSCI trong giai đoạn từ 2000 đến 2011 | Mối liên hệ giữa hệ số BM, và điểm số F_Score và TSSL của cổ phiếu giá trị | Phương pháp định lượng theo Fama & French (1995), sử dụng mô hình hồi quy OLS | TSSL | Phần bù quy mô, phần bù BM và phần bù F_Score | cổ phiếu có F_Score cao có tỉ suất sinh lời bình quân cao hơn 4.36%/năm so với nhóm cổ phiếu có F_Score thấp cho kì đầu tư 1 năm. Phần bù quy mô không ảnh hưởng đến TSSL, còn phần bù BM và F_Score tỷ lệ thuận với TSSL | |
Võ Thị Quý & Bùi Thanh Trúc (2015) | Cổ phiếu trên THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN Việt Nam từ 2006 – 2013 | Mối liên hệ giữa hệ số BM, và điểm số F_Score và TSSL của cổ phiếu giá trị | Phương pháp định lượng, sử dụng mô hình hồi quy Pooled OLSS | TSSL | BM, F_Score, giá trị vốn hóa, quán tính về giá, lãi tích lũy, và phát hành thêm cổ phiếu | TSSL của danh mục cổ phiếu giá trị có F_Score cao vượt trội so với TSSL của danh mục cổ phiếu giá trị có F_Score thấp |
(Nguồn: NCS tổng hợp)
Phụ lục 3: Tổng hợp các nghiên cứu về ảnh hưởng của kỳ hạn đầu tư đến hiệu quả đầu tư
Phạm vi nghiên cứu | Mục tiêu nghiên cứu | Phương pháp nghiên cứu | Biến phụ thuộc | Biến độc lập | Kết luận | |
McEnally (1985) | Thị trường chứng khoán Mỹ | Ảnh hưởng của kỳ hạn đầu tư đến rủi ro đầu tư | Định lượng: thống kê mô tả | Độ lệch chuẩn của TSSL hàng năm | Kỳ hạn đầu tư | Độ lệch chuẩn (đại lượng đại diện cho rủi ro khi đầu tư vào cổ phiếu) của TSSL hàng năm của cổ phiếu có có khuynh hướng giảm khi nhà đầu tư gia tăng kỳ hạn nắm giữ |
Kritzman (1994) | Thị trường chứng khoán Mỹ | Ảnh hưởng của kỳ hạn đầu tư đến xác suất mất tiền của nhà đầu tư | Định tính | xác suất mất tiền trong đầu tư dài hạn thấp hơn so với đầu tư ngắn hạn nhưng độ lớn của sự mất mát tiềm năng sẽ tăng lên | ||
tỷ suất sinh lợi | ||||||
trung bình hàng | ||||||
Thị | Ảnh | năm của chứng | ||||
trường | hường | khoán có khuynh | ||||
Bennyhoff (2009) | chứng khoán Mỹ từ 1926 | của kỳ hạn đầu tư đến TSSL và | Định lượng: thống kê mô tả | TSSL, Rủi ro đầu tư | Kỳ hạn đầu tư | hướng tăng lên khi kỳ hạn đầu tư dài hơn ; rủi ro tính bằng độ lệch |
đến | rủi ro | chuẩn của TSSL | ||||
2007 | đầu tư | có khuynh hướng | ||||
giảm khi kỳ hạn | ||||||
đầu tư tăng lên. |
Thị trường chứng khoán Mỹ | Ảnh hưởng của kỳ hạn đầu tư đến hệ số Sharpe | Định lượng: thống kê mô tả | Hệ số Sharpe | Kỳ hạn đầu tư | Hệ số Sharpe của một danh mục đầu tư tỷ lệ thuận với kỳ hạn đầu tư. | |
Rủi ro | ||||||
Li, Liu, Bianchi & Su (2012) | thị trường chứng khoán Mỹ từ 1963 đến 2011 | Ảnh hưởng của kỳ hạn đầu tư đến hiểu quả đầu tư | Định lượng: thống kê mô tả | đầu tư, TSSL vượt trội so với lãi suất phi rủi ro, hệ số | Kỳ hạn đầu tư | Kỳ hạn đầu tư tỷ lệ nghịch với rủi ro đầu tư và tỷ lệ thuận với TSSL vượt trội và hệ số Sharpe |
Sharpe | ||||||
TSSL trung bình | ||||||
Vanguard Investment Counseling & Research (2014) | Thị trường chứng khoán Mỹ từ 1926 - 2006 | Ảnh hưởng của kỳ hạn đầu tư đến TSSL và rủi ro đầu tư | Định tính | của cổ phiếu trong kỳ hạn 30 năm có khuynh hướng tăng nhẹ, nhưng rủi ro (được tính bằng độ lệch chuẩn của lợi nhuận) có khuynh hướng giảm mạnh | ||
trong dài hạn. |
(Nguồn: NCS tổng hợp)
Phụ lục 4: Thông tin các doanh nghiệp niêm yết trên hose (tính đến tháng 05/2017)
Mã CK | Tên | Ngày niêm yết | Phân ngành | Số lượng CP lưu hành | |
1 | AAA | An Phát Plastic | 11/25/2016 | Hóa chất | 59,249,988 |
2 | AAM | Thủy sản Mekong | 09/24/2009 | Sản xuất thực phẩm | 9,935,701 |
3 | ABT | Thủy sản Bến Tre | 12/25/2006 | Sản xuất thực phẩm | 11,497,257 |
4 | ACC | Bê tông Becamex | 06/30/2011 | Xây dựng và Vật liệu | 10,000,000 |
5 | ACL | Thủy sản CL An Giang | 09/05/2007 | Sản xuất thực phẩm | 22,799,675 |
6 | AGF | Thủy sản An Giang | 05/02/2002 | Sản xuất thực phẩm | 28,109,743 |
7 | AGM | XNK An Giang | 12/14/2012 | Sản xuất thực phẩm | 18,200,000 |
8 | AGR | Agriseco | 12/10/2009 | Dịch vụ tài chính | 211,199,953 |
9 | AMD | AMD GROUP | 08/11/2014 | Bất động sản | 64,878,394 |
10 | ANV | Thủy sản Nam Việt | 12/07/2007 | Sản xuất thực phẩm | 65,605,250 |
11 | APC | Chiếu xạ An Phú | 02/05/2010 | Dược phẩm | 11,804,030 |
12 | APG | Chứng khoán An Phát | 11/30/2016 | Dịch vụ tài chính | 13,528,900 |
13 | HII | Nhựa và Khoáng sản An Phát - Yên Bái | 06/22/2017 | Hóa chất | 13,600,000 |
14 | ASM | Tập đoàn Sao Mai | 01/18/2010 | Sản xuất thực phẩm | 219,939,867 |
15 | ASP | Dầu khí An Pha | 02/15/2008 | Nước & Khí đốt | 37,339,542 |
16 | ATG | An Trường An | 08/22/2016 | Khai khoáng | 15,220,000 |
17 | BBC | Bánh kẹo BIBICA | 12/19/2001 | Sản xuất thực phẩm | 15,420,782 |
18 | BCE | XD và GT Bình Dương | 06/28/2010 | Xây dựng và Vật liệu | 30,000,000 |
19 | BCG | Bamboo Capital | 07/16/2015 | Dịch vụ tài chính | 108,005,760 |
20 | BCI | Xây dựng Bình Chánh | 03/16/2009 | Bất động sản | 86,720,144 |
BFC | Phân bón Bình Điền | 10/07/2015 | Hóa chất | 57,167,993 | |
22 | BGM | Khoáng sản Bắc Giang | 06/20/2011 | Khai khoáng | 45,753,840 |
23 | BHN | HABECO | 10/28/2016 | Bia và đồ uống | 231,800,000 |
24 | BHS | Đường Biên Hòa | 12/20/2006 | Sản xuất thực phẩm | 297,874,449 |
25 | BIC | Bảo hiểm BIDV | 09/06/2011 | Bảo hiểm phi nhân thọ | 117,276,895 |
26 | BID | BIDV | 01/24/2014 | Ngân hàng | 3,418,715,334 |
27 | BWE | Nước - Môi trường Bình Dương | 07/20/2017 | Nước & Khí đốt | 150,000,000 |
28 | BMC | Khoáng sản Bình Định | 12/28/2006 | Khai khoáng | 12,392,630 |
29 | BMI | Bảo hiểm Bảo Minh | 04/21/2008 | Bảo hiểm phi nhân thọ | 91,354,037 |
30 | BMP | Nhựa Bình Minh | 07/11/2006 | Xây dựng và Vật liệu | 81,860,938 |
31 | BRC | Cao su Bến Thành | 12/13/2011 | Hóa chất | 12,374,997 |
32 | BSI | Chứng khoán BIDV | 07/19/2011 | Dịch vụ tài chính | 92,983,343 |
33 | BTP | Nhiệt điện Bà Rịa | 11/25/2009 | Sản xuất & Phân phối Điện | 60,485,600 |
34 | BTT | TM - DV Bến Thành | 04/14/2010 | Bán lẻ | 10,599,776 |
35 | BVH | Tập đoàn Bảo Việt | 06/25/2009 | Bảo hiểm nhân thọ | 680,471,434 |
36 | C32 | Đầu tư Xây dựng 3- 2 | 11/30/2012 | Xây dựng và Vật liệu | 13,663,992 |
37 | C47 | Xây dựng 47 | 03/30/2011 | Xây dựng và Vật liệu | 17,020,130 |
38 | CAV | Dây cáp điện Việt Nam | 12/08/2014 | Điện tử & Thiết bị điện | 57,600,000 |
39 | CCI | CIDICO | 04/15/2010 | Bất động sản | 17,541,105 |
40 | CCL | ĐT&PT Dầu khí Cửu Long | 03/03/2011 | Bất động sản | 35,499,885 |
41 | CDC | Chương Dương Corp | 11/01/2007 | Xây dựng và Vật liệu | 15,706,406 |