25. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2008), Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12, Hà Nội.
26. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2019), Luật số 52/2019/QH14 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức, Hà Nội.
27. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2003), Luật Thi đua, khen thưởng, Hà Nội.
28. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2013), Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003, Hà Nội.
29. Thủ tướng Chính phủ (2016), Quyết định số 163/QĐ-TTg phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016 - 2025.
30. Thủ tướng Chính phủ (2018), Quyết định số 05/2018/QĐ-TTg quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Hành chính Quốc gia, Hà Nội.
31. Thủ tướng Chính phủ (2019), Quyết định số 1659/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2019-2030”, Hà Nội.
32. Trần Thị Thanh Thủy (2010), “Triết lý giáo dục và hoạt động đào tạo, bồi dưỡng công chức”, Tạp chí Tổ chức nhà nước, số 6/2010, tr. 18-23.
33. Nguyễn Thị Thanh Thủy (2013), “Kinh nghiệm đào tạo công chức ở Nhật Bản”, Nội san Khoa Tổ chức và Quản lý nhân sự - Học viện Hành chính Quốc gia, số 14/2013, tr. 21-26.
34. Mạc Văn Trang (2010), Tài liệu giảng dạy dành cho lớp cán bộ quản lý giáo dục, Hà Nội.
35. Trung tâm Từ điển học (2009), Từ điển tiếng Việt, Nxb. Đà Nẵng, Đà Nẵng.
36. Nguyễn Ngọc Vân (2011), Nghiên cứu xây dựng hệ thống tiêu chí đánh giá chất lượng ĐTBD CC, Đề tài khoa học cấp Bộ, Bộ Nội vụ.
37. Nguyễn Ngọc Vân (2009), “Bồi dưỡng theo nhu cầu công việc - giải pháp cải tiến, nâng cao chất lượng, hiệu quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức”, Tạp chí Tổ chức Nhà nước, số 3/2009, tr. 67-72.
38. Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam (2005), Từ điển Bách khoa Việt Nam, Nxb. Trung tâm biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam, Hà Nội.
39. Lại Đức Vượng (2008), Các giải pháp nâng cao chất lượng ĐTBD CBCC hành chính nhà nước đáp ứng yêu cầu quản lý công mới và hội nhập kinh tế quốc tế, Đề tài khoa học cấp Bộ, Bộ Nội vụ.
40. Lại Đức Vượng (2009), “Đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng tiêu chuẩn công chức hành chính”, Tạp chí Tổ chức Nhà nước, số 10/2009, tr. 19-23.
41. Vũ Thanh Xuân (2014), Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức ngành Nội vụ, Đề tài khoa học cấp Bộ, Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 1A
Số lượng CC TĐKT trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | Tổng | |
CC chuyên trách | CC kiêm nhiệm | |||
10 | 27 | 255 | 184 | 476 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Chất Lượng Chương Trình, Tài Liệu Đào Tạo, Bồi Dưỡng
- Hoàn Thiện Hệ Thống Pháp Lý Về Đào Tạo, Bồi Dưỡng Công Chức Làm Công Tác Thi Đua Khen Thưởng
- Đào tạo, bồi dưỡng công chức làm công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - 14
- Đào tạo, bồi dưỡng công chức làm công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - 16
- Đào tạo, bồi dưỡng công chức làm công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - 17
Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.
Nguồn: Sở Nội vụ tỉnh Đắk Lắk
PHỤ LỤC 1B.
Độ tuổi của CC TĐKT trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | Tổng | ||
Số CC | Tỷ lệ % | ||||
Dưới 30 | 04 | 32 | 59 | 95 | 20,0 |
Từ 30 đến dưới 50 | 25 | 165 | 90 | 280 | 58,9 |
Từ 50 đến 60 | 08 | 58 | 35 | 101 | 21,1 |
Nguồn: Sở Nội vụ tỉnh Đắk Lắk
PHỤ LỤC 2
Trình độ CC TĐKT trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||
Số lượng | Tỷ lệ % | Số lượng | Tỷ lệ % | Số lượng | Tỷ lệ % | ||
Chuyên môn | Thạc sĩ | 04 | 10,8 | 11 | 4,3 | 9 | 4,9 |
Đại học, cao đẳng | 33 | 89,2 | 244 | 95,7 | 142 | 77,2 | |
Trung cấp | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 | 33 | 17,9 | |
Lý luận chính trị | Cao cấp lý luận chính trị | 03 | 8,1 | 15 | 5,9 | 0 | 0,0 |
Trung cấp lý luận chính trị | 17 | 45,9 | 91 | 35,7 | 31 | 16,8 | |
Sơ cấp lý luận chính trị | 17 | 54,0 | 149 | 58,4 | |||
Quản lý nhà nước | Chuyên viên cao cấp | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
Chuyên viên chính | 6 | 16,2 | 26 | 10,2 | 0 | 0,0 | |
Chuyên viên | 31 | 83,8 | 165 | 64,7 | 109 | 59,2 | |
Tin học | Đại học, trung cấp chuyên ngành tin học | 02 | 5,4 | 08 | 3,1 | 0 | 0,0 |
Ứng dụng CNTT cơ bản, tin học B | 35 | 94,6 | 247 | 96,9 | 132 | 71,7 | |
Ngoại ngữ | Đại học chuyên ngành ngôn ngữ Anh | 03 | 8,1 | 06 | 2,4 | 05 | 2,7 |
Chứng chỉ IELTS, TOEFT | 01 | 3,7 | 03 | 1,2 | 0 | 0,0 | |
Chứng chỉ Tiếng Anh A, B | 33 | 89,2 | 246 | 96,5 | 101 | 54,9 | |
Tiếng dân tộc | 12 | 32,4 | 91 | 35,7 | 78 | 42,4 |
Nguồn: Sở Nội vụ tỉnh Đắk Lắk
PHỤ LỤC 3
Kết quả khảo sát đánh giá chương trình ĐTBD CC TĐKT trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Mức độ đánh giá | ||||||||
Kém | Trung bình | khá | Tốt | |||||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Phù hợp với mục tiêu ĐTBD | 51 | 17,0 | 121 | 40,3 | 82 | 27,3 | 46 | 15,3 |
Phù hợp với học viên | 48 | 16,0 | 107 | 35,7 | 94 | 31,3 | 51 | 17,0 |
Tính chính xác của nội dung chương trình, tài liệu | 24 | 8,0 | 78 | 26,0 | 142 | 47,3 | 56 | 18,7 |
Tính cập nhật của nội dung chương trình, tài liệu | 73 | 24,3 | 151 | 50,3 | 45 | 15,0 | 31 | 10,3 |
Tính cân đối giữa nội dung chương trình , tài liệu với thời lượng khóa ĐTBD | 56 | 18,7 | 100 | 33,3 | 91 | 30,3 | 53 | 17,7 |
Tính hợp lý giữa lý thuyết và thực tiễn | 40 | 13,3 | 153 | 51,0 | 65 | 21,7 | 42 | 14,0 |
Tính đáp ứng của chương trình, tài liệu với yêu cầu thực tiễn của học viên | 57 | 19,0 | 113 | 37,7 | 101 | 33,7 | 29 | 9,7 |
Tính đáp ứng của chương trình, tài liệu với yêu cầu thực tiễn công việc của học viên | 63 | 21,0 | 119 | 39,7 | 93 | 31,0 | 25 | 8,3 |
Nguồn: Kết quả điều tra xã hội học
PHỤ LỤC 4
Kết quả khảo sát đánh giá giảng viên giảng dạy các lớp ĐTBD CC TĐKT tỉnh Đắk Lắk
Mức độ đánh giá | ||||||||
Kém | Trung bình | Khá | Tốt | |||||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Kiến thức chuyên môn của GV | 17 | 2,3 | 92 | 17,3 | 143 | 57,7 | 53 | 23,7 |
Kinh nghiệm thực tiễn của GV | 65 | 21,7 | 108 | 36,0 | 83 | 27,7 | 44 | 14,7 |
Việc thực hiện nội quy của GV | 31 | 10,3 | 46 | 15,3 | 160 | 53,3 | 63 | 21,0 |
Thái độ ứng xử với học viên | 18 | 6,0 | 77 | 25,6 | 152 | 50,6 | 53 | 17,7 |
GV biên soạn bài giảng phục vụ giảng dạy | 24 | 8,0 | 75 | 25,0 | 162 | 54,0 | 39 | 13,0 |
GV tư vấn, hỗ trợ hoạt động học tập cho học viên | 25 | 8,3 | 107 | 35,7 | 102 | 34,0 | 66 | 22,0 |
Sử dụng linh hoạt các phương pháp giảng dạy | 34 | 11,4 | 126 | 42,0 | 95 | 31,6 | 45 | 15,0 |
GV truyền đạt nội dung các chuyên đề dễ hiểu | 42 | 14,0 | 123 | 41,0 | 78 | 26,0 | 57 | 19,0 |
Mức độ liên hệ bài học với thực tiễn của GV | 33 | 11,0 | 122 | 40,7 | 103 | 34,3 | 42 | 14,0 |
Sự trách nhiệm, tận tình của cán bộ quản lý lớp | 39 | 13,0 | 131 | 43,7 | 93 | 31,0 | 37 | 12,3 |
Nguồn: Kết quả điều tra xã hội học
PHỤ LỤC 5
Kết quả khảo sát đánh giá CC TĐKT tỉnh Đắk Lắk tham gia các khóa ĐTBD
Mức độ đánh giá | ||||||||
Kém | Trung bình | Khá | Tốt | |||||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
MT học tập của học viên phù hợp với MT của khóa ĐTBD | 38 | 12,7 | 99 | 33,0 | 76 | 25,3 | 87 | 29,0 |
MT học tập của học viên phù hợp với năng lực của học viên | 27 | 9,0 | 103 | 34,3 | 89 | 29,3 | 81 | 27,0 |
Học viên có phương pháp học tập khoa học | 55 | 18,3 | 129 | 43,0 | 87 | 29,0 | 29 | 9,7 |
Học viên có khả năng tự học, tự nghiên cứu | 61 | 20,3 | 109 | 36,3 | 83 | 27,7 | 47 | 15,7 |
Học viên có tính sáng tạo | 46 | 15,3 | 129 | 43,0 | 87 | 29,3 | 38 | 12,7 |
Học viên chủ động trong quá trình học tập | 59 | 19,7 | 132 | 44,0 | 89 | 29,7 | 20 | 6,7 |
Học viên ham học hỏi trong quá trình học tập | 65 | 21,7 | 118 | 39,3 | 71 | 23,7 | 46 | 15,3 |
Học viên tham gia đầy đủ các hoạt động học tập | 53 | 17,7 | 109 | 36,3 | 96 | 32,0 | 42 | 14,0 |
Nguồn: Kết quả điều tra xã hội học
PHỤ LỤC 6
Kết quả khảo sát đánh giá Chất lượng cơ sở vật chất phục vụ các khóa ĐTBD CC TĐKT
Mức độ đánh giá | ||||||||
Kém | Trung bình | Khá | Tốt | |||||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Diện tích phòng học | 31 | 10,3 | 89 | 29,7 | 124 | 41,3 | 31 | 10,3 |
Chất lượng trang thiết bị (bàn, ghế, máy tính,…) trong phòng học | 52 | 17,3 | 105 | 35,0 | 91 | 30,3 | 42 | 14,0 |
Việc sử dụng công nghệ thông tin phục vụ hoạt động giảng dạy, học tập và nghiên cứu | 43 | 14,3 | 84 | 28,0 | 115 | 38,3 | 58 | 19,3 |
Địa điểm ĐTBD thuận lợi cho việc đi lại, ăn ở | 95 | 31,7 | 102 | 34,0 | 87 | 29,0 | 16 | 5,3 |
Kinh phí được hỗ trợ, bảo đảm đủ, đúng và kịp thời tạo điều kiện cho CC tham gia ĐTBD | 86 | 28,7 | 108 | 36,0 | 73 | 24,3 | 33 | 11,0 |
Nguồn: Kết quả điều tra xã hội học