Đào tạo, bồi dưỡng công chức làm công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - 15

25. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2008), Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12, Hà Nội.

26. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2019), Luật số 52/2019/QH14 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức, Hà Nội.

27. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2003), Luật Thi đua, khen thưởng, Hà Nội.

28. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2013), Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003, Hà Nội.

29. Thủ tướng Chính phủ (2016), Quyết định số 163/QĐ-TTg phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016 - 2025.

30. Thủ tướng Chính phủ (2018), Quyết định số 05/2018/QĐ-TTg quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Hành chính Quốc gia, Hà Nội.

31. Thủ tướng Chính phủ (2019), Quyết định số 1659/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2019-2030”, Hà Nội.

32. Trần Thị Thanh Thủy (2010), “Triết lý giáo dục và hoạt động đào tạo, bồi dưỡng công chức”, Tạp chí Tổ chức nhà nước, số 6/2010, tr. 18-23.

33. Nguyễn Thị Thanh Thủy (2013), “Kinh nghiệm đào tạo công chức ở Nhật Bản”, Nội san Khoa Tổ chức và Quản lý nhân sự - Học viện Hành chính Quốc gia, số 14/2013, tr. 21-26.

34. Mạc Văn Trang (2010), Tài liệu giảng dạy dành cho lớp cán bộ quản lý giáo dục, Hà Nội.

35. Trung tâm Từ điển học (2009), Từ điển tiếng Việt, Nxb. Đà Nẵng, Đà Nẵng.

36. Nguyễn Ngọc Vân (2011), Nghiên cứu xây dựng hệ thống tiêu chí đánh giá chất lượng ĐTBD CC, Đề tài khoa học cấp Bộ, Bộ Nội vụ.

37. Nguyễn Ngọc Vân (2009), “Bồi dưỡng theo nhu cầu công việc - giải pháp cải tiến, nâng cao chất lượng, hiệu quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức”, Tạp chí Tổ chức Nhà nước, số 3/2009, tr. 67-72.

38. Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam (2005), Từ điển Bách khoa Việt Nam, Nxb. Trung tâm biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam, Hà Nội.

39. Lại Đức Vượng (2008), Các giải pháp nâng cao chất lượng ĐTBD CBCC hành chính nhà nước đáp ứng yêu cầu quản lý công mới và hội nhập kinh tế quốc tế, Đề tài khoa học cấp Bộ, Bộ Nội vụ.

40. Lại Đức Vượng (2009), “Đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng tiêu chuẩn công chức hành chính”, Tạp chí Tổ chức Nhà nước, số 10/2009, tr. 19-23.

41. Vũ Thanh Xuân (2014), Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức ngành Nội vụ, Đề tài khoa học cấp Bộ, Bộ Nội vụ.

PHỤ LỤC 1A

Số lượng CC TĐKT trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk



Số lượng

Cấp tỉnh

Cấp

huyện

Cấp xã

Tổng

CC chuyên

trách

CC kiêm

nhiệm





10


27


255


184


476

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.

Đào tạo, bồi dưỡng công chức làm công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - 15

Nguồn: Sở Nội vụ tỉnh Đắk Lắk


PHỤ LỤC 1B.

Độ tuổi của CC TĐKT trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk


Độ tuổi

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Tổng

Số CC

Tỷ lệ %

Dưới 30

04

32

59

95

20,0

Từ 30 đến dưới 50

25

165

90

280

58,9

Từ 50 đến 60

08

58

35

101

21,1

Nguồn: Sở Nội vụ tỉnh Đắk Lắk

PHỤ LỤC 2

Trình độ CC TĐKT trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk



Trình độ

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Số lượng

Tỷ lệ

%

Số lượng

Tỷ lệ %

Số lượng

Tỷ lệ

%


Chuyên môn

Thạc sĩ

04

10,8

11

4,3

9

4,9

Đại học, cao đẳng

33

89,2

244

95,7

142

77,2

Trung cấp

0

0,0

0

0,0

33

17,9


Lý luận chính trị

Cao cấp lý luận chính

trị

03

8,1

15

5,9

0

0,0

Trung cấp lý luận

chính trị

17

45,9

91

35,7

31

16,8

Sơ cấp lý luận chính

trị

17

54,0

149

58,4




Quản lý nhà nước

Chuyên viên cao cấp

0

0,0

0

0,0

0

0,0

Chuyên viên chính

6

16,2

26

10,2

0

0,0

Chuyên viên

31

83,8

165

64,7

109

59,2


Tin học

Đại học, trung cấp

chuyên ngành tin học

02

5,4

08

3,1

0

0,0

Ứng dụng CNTT cơ

bản, tin học B

35

94,6

247

96,9

132

71,7


Ngoại ngữ

Đại học chuyên

ngành ngôn ngữ Anh

03

8,1

06

2,4

05

2,7

Chứng chỉ IELTS,

TOEFT

01

3,7

03

1,2

0

0,0

Chứng chỉ Tiếng Anh

A, B

33

89,2

246

96,5

101

54,9

Tiếng dân tộc

12

32,4

91

35,7

78

42,4

Nguồn: Sở Nội vụ tỉnh Đắk Lắk

PHỤ LỤC 3

Kết quả khảo sát đánh giá chương trình ĐTBD CC TĐKT trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk



Tiêu chí

Mức độ đánh giá

Kém

Trung bình

khá

Tốt

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Phù hợp với mục tiêu ĐTBD

51

17,0

121

40,3

82

27,3

46

15,3

Phù hợp với học viên

48

16,0

107

35,7

94

31,3

51

17,0

Tính chính xác của nội dung chương trình, tài liệu


24


8,0


78


26,0


142


47,3


56


18,7

Tính cập nhật của nội dung chương trình, tài liệu


73


24,3


151


50,3


45


15,0


31


10,3

Tính cân đối giữa nội dung chương trình , tài liệu với thời lượng khóa ĐTBD


56


18,7


100


33,3


91


30,3


53


17,7

Tính hợp lý giữa lý thuyết và

thực tiễn

40

13,3

153

51,0

65

21,7

42

14,0

Tính đáp ứng của chương

trình, tài liệu với yêu cầu thực tiễn của học viên


57


19,0


113


37,7


101


33,7


29


9,7

Tính đáp ứng của chương trình, tài liệu với yêu cầu thực

tiễn công việc của học viên


63


21,0


119


39,7


93


31,0


25


8,3

Nguồn: Kết quả điều tra xã hội học

PHỤ LỤC 4

Kết quả khảo sát đánh giá giảng viên giảng dạy các lớp ĐTBD CC TĐKT tỉnh Đắk Lắk




Tiêu chí

Mức độ đánh giá

Kém

Trung bình

Khá

Tốt

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Kiến thức chuyên môn của GV

17

2,3

92

17,3

143

57,7

53

23,7

Kinh nghiệm thực tiễn của GV

65

21,7

108

36,0

83

27,7

44

14,7

Việc thực hiện nội quy của GV

31

10,3

46

15,3

160

53,3

63

21,0

Thái độ ứng xử với học viên

18

6,0

77

25,6

152

50,6

53

17,7

GV biên soạn bài giảng phục

vụ giảng dạy


24


8,0


75


25,0


162


54,0


39


13,0

GV tư vấn, hỗ trợ hoạt động

học tập cho học viên

25

8,3

107

35,7

102

34,0

66

22,0

Sử dụng linh hoạt các phương

pháp giảng dạy

34

11,4

126

42,0

95

31,6

45

15,0

GV truyền đạt nội dung các

chuyên đề dễ hiểu

42

14,0

123

41,0

78

26,0

57

19,0

Mức độ liên hệ bài học với thực

tiễn của GV

33

11,0

122

40,7

103

34,3

42

14,0

Sự trách nhiệm, tận tình của

cán bộ quản lý lớp

39

13,0

131

43,7

93

31,0

37

12,3


Nguồn: Kết quả điều tra xã hội học

PHỤ LỤC 5

Kết quả khảo sát đánh giá CC TĐKT tỉnh Đắk Lắk tham gia các khóa ĐTBD



Tiêu chí

Mức độ đánh giá

Kém

Trung bình

Khá

Tốt

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Số phiếu

Tỷ lệ

%

MT học tập của học viên

phù hợp với MT của khóa ĐTBD


38


12,7


99


33,0


76


25,3


87


29,0

MT học tập của học viên phù hợp với năng lực của

học viên


27


9,0


103


34,3


89


29,3


81


27,0

Học viên có phương pháp

học tập khoa học


55


18,3


129


43,0


87


29,0


29


9,7

Học viên có khả năng tự

học, tự nghiên cứu


61


20,3


109


36,3


83


27,7


47


15,7

Học viên có tính sáng tạo


46


15,3


129


43,0


87


29,3


38


12,7

Học viên chủ động trong

quá trình học tập


59


19,7


132


44,0


89


29,7


20


6,7

Học viên ham học hỏi

trong quá trình học tập


65


21,7


118


39,3


71


23,7


46


15,3

Học viên tham gia đầy đủ

các hoạt động học tập


53


17,7


109


36,3


96


32,0


42


14,0


Nguồn: Kết quả điều tra xã hội học

PHỤ LỤC 6

Kết quả khảo sát đánh giá Chất lượng cơ sở vật chất phục vụ các khóa ĐTBD CC TĐKT




Tiêu chí

Mức độ đánh giá

Kém

Trung bình

Khá

Tốt

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Diện tích phòng học

31

10,3

89

29,7

124

41,3

31

10,3

Chất lượng trang thiết bị (bàn, ghế, máy tính,…)

trong phòng học


52


17,3


105


35,0


91


30,3


42


14,0

Việc sử dụng công nghệ thông tin phục vụ hoạt động giảng dạy, học tập

và nghiên cứu


43


14,3


84


28,0


115


38,3


58


19,3

Địa điểm ĐTBD thuận

lợi cho việc đi lại, ăn ở

95

31,7

102

34,0

87

29,0

16

5,3

Kinh phí được hỗ trợ, bảo đảm đủ, đúng và kịp thời tạo điều kiện cho CC

tham gia ĐTBD


86


28,7


108


36,0


73


24,3


33


11,0


Nguồn: Kết quả điều tra xã hội học

Xem tất cả 139 trang.

Ngày đăng: 02/08/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí