PHỤ LỤC 7
Kết quả khảo sát chất lượng quy trình ĐTBD CC TĐKT trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Mức độ đánh giá | ||||||||
Kém | Trung bình | Khá | Tốt | |||||
Số phiếu | Tỷ lệ | Số phiếu | Tỷ lệ | Số phiếu | Tỷ lệ | Số phiếu | Tỷ lệ | |
1. Xác định nhu cầu, mục tiêu ĐTBD | ||||||||
1.1. Nhu cầu ĐTBD được xác định chính xác | 110 | 24,4 | 168 | 37,3 | 112 | 24,9 | 60 | 13,3 |
1.2. Mục tiêu, nội dung ĐTBD được xác định rõ ràng | 94 | 20,9 | 149 | 33,1 | 128 | 28,4 | 79 | 17,6 |
2. Lập kế hoạch ĐTBD | ||||||||
2.1. Kế hoạch tổ chức ĐTBD được xây dựng rõ ràng | 69 | 15,3 | 165 | 36,7 | 158 | 35,1 | 58 | 12,9 |
2.2. Thông tin về khóa ĐTBD được cung cấp đầy đủ, kịp thời | 35 | 7,8 | 88 | 19,6 | 249 | 55,3 | 78 | 17,3 |
3. Thực hiện kế hoạch ĐTBD | ||||||||
3.1. Công tác tổ chức, phối hợp thực hiện kế hoạch ĐTBD hiệu quả | 74 | 16,4 | 217 | 48,2 | 120 | 26,7 | 41 | 9,1 |
3.2. Chi phí tổ chức phù hợp | 89 | 19,8 | 238 | 52,9 | 84 | 18,7 | 39 | 8,7 |
4. Đánh giá hoạt động ĐTBD | ||||||||
4.1. Công tác đánh giá trong quá trình ĐTBD được thực hiện nghiêm túc | 98 | 21,8 | 182 | 40,4 | 100 | 22,2 | 70 | 15,6 |
4.2. Công tác đánh giá sau ĐTBD được thực hiện khách quan, đúng quy định | 127 | 28,2 | 164 | 36,4 | 85 | 18,9 | 74 | 16,4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Hệ Thống Pháp Lý Về Đào Tạo, Bồi Dưỡng Công Chức Làm Công Tác Thi Đua Khen Thưởng
- Đào tạo, bồi dưỡng công chức làm công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - 14
- Đào tạo, bồi dưỡng công chức làm công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - 15
- Đào tạo, bồi dưỡng công chức làm công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - 17
Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.
Nguồn: Kết quả điều tra xã hội học
PHỤ LỤC 8
Kết quả khảo sát, đánh giá thực trạng hành lang pháp lý và cơ quan quản lý, sử dụng CC tạo điều kiện cho CC tham gia ĐTBD
Kém | Trung bình | Khá | Tốt | |||||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Hệ thống văn bản pháp luật về ĐTBD rõ ràng, khoa học, tạo điều kiện cho CC TĐKT | 46 | 10,2 | 203 | 45,1 | 124 | 27,6 | 77 | 17,1 |
Các quy định pháp luật về hỗ trợ kinh phí cho CC TĐKT rõ ràng, hợp lý | 57 | 12,7 | 206 | 45,8 | 112 | 24,9 | 75 | 16,7 |
Các cơ quan quản lý, sử dụng CC tạo điều kiện về thời gian và chi phí cho CC tham gia ĐTBD | 43 | 9,6 | 152 | 33,8 | 211 | 46,9 | 44 | 9,8 |
Nguồn: Kết quả điều tra xã hội học
PHỤ LỤC 9
Kết quả khảo sát mong muốn tham gia các chương trình ĐTBD của CC TĐKT trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk trong thời gian tới
Chương trình ĐTBD | Không muốn tham gia | Muốn tham gia | Đã hoặc đang tham gia ĐTBD | ||||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ | ||||
1 | ĐT tiến sĩ | 300 | 100 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 |
2 | ĐT thạc sĩ | 244 | 81,3 | 32 | 10,7 | 24 | 8,0 |
3 | ĐT đại học | 0 | 0,0 | 35 | 11,7 | 265 | 88,3 |
4 | Cao cấp lý luận chính trị | 276 | 92,0 | 06 | 2,0 | 18 | 6,0 |
5 | Trung cấp lý luận chính trị | 106 | 35,3 | 101 | 33,7 | 93 | 31,0 |
6 | Chuyên viên cao cấp | 298 | 99,3 | 02 | 0,7 | 0 | 0,0 |
7 | Chuyên viên chính | 200 | 66,8 | 68 | 22,6 | 32 | 10,6 |
8 | Chuyên viên | 0 | 0,0 | 94 | 31,3 | 206 | 68,7 |
9 | BD chức danh lãnh đạo, quản lý | 34 | 11,3 | 245 | 81,7 | 21 | 7,0 |
10 | BD nghiệp theo vị trí việc làm | 37 | 12,3 | 263 | 87,7 | ||
11 | BD về tin học | 85 | 28,3 | 215 | 71,7 | ||
12 | BD về ngoại ngữ | 276 | 92,0 | 24 | 8,0 |
Nguồn: Kết quả điều tra xã hội học
PHỤ LỤC 10
Kết quả khảo sát mong muốn tham gia một số chương trình BD những kiến thức, kỹ năng của CC TĐKT trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Nội dung đánh giá | Không cần thiết | Cần thiết | Rất cần thiết | ||||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | ||
1 | Kiến thức chung về pháp luật, chính sách của Nhà nước | 201 | 67,0 | 67 | 22,3 | 32 | 10,7 |
2 | Kiến thức về công tác TĐKT | 76 | 25,3 | 155 | 51,7 | 69 | 23,0 |
3 | Cập nhật chính sách, pháp luật mới của Nhà nước | 83 | 27,7 | 139 | 46,3 | 78 | 26,0 |
4 | Kỹ năng tổ chức phong trào TĐKT | 22 | 7,3 | 114 | 38,0 | 164 | 54,7 |
5 | Kỹ năng tham mưu cho lãnh đạo về công tác TĐKT | 48 | 16,0 | 125 | 41,7 | 127 | 42,3 |
6 | Kỹ năng giao tiếp công vụ | 40 | 13,3 | 105 | 35,0 | 155 | 51,7 |
7 | Kỹ năng quản lý thời gian | 72 | 24,0 | 98 | 32,7 | 130 | 43,3 |
8 | Kỹ năng soạn thảo văn bản | 115 | 38,3 | 77 | 25,7 | 108 | 36,0 |
9 | Kỹ năng làm việc nhóm | 106 | 35,3 | 95 | 31,7 | 99 | 33,0 |
10 | Kỹ năng thuyết trình | 39 | 13,0 | 157 | 52,3 | 104 | 34,7 |
Nguồn: Kết quả điều tra xã hội học
PHỤ LỤC 11
Kết quả khảo sát mong muốn của CC TĐKT về việc tham gia chương trình tập huấn hàng năm về công tác TĐKT
Không muốn tham gia | Muốn tham gia | |||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Chương trình tập huấn hàng năm về TĐKT | 117 | 39,0 | 183 | 61,0 |
Nguồn: Kết quả điều tra xã hội học
Thời gian tổ chức các chương trình tập huấn nghiệp vụ TĐKT mà CC mong muốn
Số phiếu | Tỷ lệ | |
10 ngày | 11 | 6,0 |
07 ngày | 19 | 10,4 |
05 ngày | 31 | 16,9 |
03 ngày | 87 | 47,5 |
02 ngày | 35 | 19,1 |
Nguồn: Kết quả điều tra xã hội học
MẪU PHIẾU KHẢO SÁT
(Dành cho các cơ quan quản lý, sử dụng công chức làm công tác TĐKT)
Với mục đích thu thập thông tin để thực hiện đề tài khoa học “Đào tạo, bồi dưỡng công chức làm công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk”, chúng tôi tiến hành lấy ý kiến phản hồi của ông/bà cho các nội dung liên quan đến khóa ĐTBD thông qua việc trả lời các câu hỏi trong phiếu hỏi dưới đây. Các thông tin phản hồi của ông/bà sẽ góp phần tích cực giúp chúng tôi thực hiện tốt nhiệm vụ khoa học này.
- Đối với những câu hỏi đã có phương án trả lời, đồng ý với phương án nào, xin đánh dấu chéo (X) vào ô chỉ mức độ đánh giá đó.
- Đối với những câu hỏi không có phương án trả lời, xin cung cấp thông tin và cho ý kiến của mình theo từng nội dung câu hỏi.
Kính mong ông (bà) vui lòng đọc kỹ các câu hỏi và trả lời theo đúng suy nghĩ của mình về nội dung của từng câu hỏi. (Phiếu không phải ký tên).
Trân trọng cảm ơn và kính chúc ông/bà nhiều sức khỏe!
1. Đơn vị mà ông (bà) đang công tác?
a) Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
b) Sở Nội vụ tỉnh Đắk Lắk
c) Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Đắk Lắk
d) Phòng Nội vụ các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Đắk Lắk
e) Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Đắk Lắk
2. Ông (bà) hãy cho biết ý kiến về quy trình tổ chức hoạt động ĐTBD
Nội dung đánh giá | Mức độ đánh giá | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Kém | ||
1. Xác định nhu cầu, mục tiêu đào tạo, bồi dưỡng | |||||
1.1. | Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng được xác định | ||||
1.2. | Mục tiêu, nội dung đào tạo, bồi dưỡng được xác định rõ ràng | ||||
2. Lập kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng | |||||
2.1. | Kế hoạch tổ chức đào tạo, bồi dưỡng được xây dựng rõ ràng | ||||
2.2. | Thông tin về khóa đào tạo, bồi dưỡng được cung cấp đầy đủ | ||||
3. Thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng | |||||
3.1. | Công tác tổ chức, phối hợp thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hiệu quả | ||||
3.2. | Chi phí tổ chức phù hợp |
Thực hiện chặt chẽ việc giám sát, đánh giá công tác giảng dạy của giảng viên, kết quả học tập của học viên | |||||
3.4. | Công tác khai giảng, bế giảng, tổng kết khóa học, rút kinh nghiệm đảm bảo nghiêm túc | ||||
4. Đánh giá đào tạo, bồi dưỡng | |||||
4.1. | Công tác đánh giá trong quá trình ĐTBD được thực hiện nghiêm túc | ||||
4.2. | Công tác đánh giá sau ĐTBD được thực hiện khách quan, đúng quy định |
3.3.
3. Ông (bà) hãy cho biết ý kiến về hành lang pháp lý về ĐTBD CC và sự tạo điều kiện của các cơ quan quản lý, sử dụng CC đối với ĐTBD
Nội dung đánh giá | Mức độ đánh giá | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Kém | ||
1 | Hệ thống văn bản pháp luật về ĐTBD rõ ràng, khoa học, tạo điều kiện cho CC TĐKT | ||||
2 | Các quy định pháp luật về hỗ trợ kinh phí cho CC TĐKT rõ ràng, hợp lý | ||||
3 | Các cơ quan quản lý, sử dụng CC tạo điều kiện về thời gian và chi phí cho CC tham gia ĐTBD |
4. Ông/bà cho biết mức độ cải thiện năng lực của CC để phục vụ cho công việc sau khi tham gia các khóa ĐTBD
a. Cải thiện rõ rệt
b. Cải thiện đáng kể
c. Cải thiện tương đối
d. Không cải thiện
5. Theo ông/bà, trong thời gian tới CC TĐKT nên được ĐTBD những kiến thức, kỹ năng nào dưới đây?
Nội dung đánh giá | Mức độ đánh giá | ||||
Không cần thiết | Tương đối cần thiết | Cần thiết | Rất cần thiết | ||
1 | Kiến thức chung về pháp luật, chính sách của Nhà nước | ||||
2 | Kiến thức về công tác TĐKT | ||||
3 | Cập nhật chính sách, pháp luật mới của Nhà nước | ||||
4 | Kỹ năng tổ chức phong trào TĐKT | ||||
5 | Kỹ năng tham mưu cho lãnh đạo về công tác TĐKT | ||||
6 | Kỹ năng giao tiếp công vụ | ||||
7 | Kỹ năng quản lý thời gian |
Kỹ năng soạn thảo văn bản | |||||
9 | Kỹ năng làm việc nhóm | ||||
10 | Kỹ năng thuyết trình | ||||
11 | Kiến thức chung về pháp luật, chính sách của Nhà nước |
8
Xin ông/bà cho biết một số thông tin về bản thân?
- Giới tính: Nam Nữ
- Tuổi của ông (bà):………. tuổi.
- Dân tộc:………………………………………………………………..
- Học hàm, học vị:…………….................................................................
- Chuyên ngành:…………………………………………………………
- Số năm công tác quản lý:………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của ông/bà!