PHỔ IR CỦA KAEMPFEROL PHỔ ESI-MS CỦA KAEMPFEROL PHỔ ESI-MS CỦA KAEMPFEROL (Tiếp) Kaempfero l M S2 287 TIC 75-350 +ESI 04/20/2010 09:53:14 A M Kaempfero l M S2 750-350,E=40% Kaempferol MS2 287 TIC 75-350 +ESI # 8 RT: 0.16 AV: 1 NL: 1.71E5 T: + c ESI Full ms 2 287.00@40.00 [ ...
PHỔ UV-VIS CỦA CONESSIN (Methanol, 0,01 mg/ml) PHỔ IR CỦA CONESSIN PHỔ ESI-MS CỦA CONESSIN RelativeAbundance PHỔ ESI-MS CỦA CONESSIN (Tiếp) D:\Tan\co nessin M S2 357 TIC 150-600 +ESI 04/20/2010 10:36:17 A M co nessin M S2 TIC 150-600, E=40% conessin MS2 357 TIC 150-600 +ESI # 8 ...
PHỤ LỤC 3 QUI TRÌNH TINH CHẾ CONESSIN 2,55 g sản phẩm phân lập 5 ml benzen 50 g silica gel/ toluen 2,55 g sản phẩm 100 ml dịch rửa giải đầu 100 ml toluen - ethyl acetat (98 : 2) 150 ml toluen - ethyl acetat (95 : 5) 50 ml toluen - ethyl acetat (93 : 7) Tốc độ: 2ml/ ...
74. 127. SP-Swedish National Testing and Research Institute (2009), Characterization of Purity by Differential Scanning Calorimeter Equilibrium Method , Boras, Sweden, 1-12. 128. Srivastava MM. (2011), High-Performance Thin-Layer Chromatography (HPTLC) , Springer, Heidelberg, 3-27. 129. Stalikas C. ...
Dạng cấu trúc alcaloid trong dịch chiết từ lá vông nem ( Erythrina orientalis L. Fabaceae)”, Tạp chí Khoa học Đại học Huế , 65, 225-230. 44. Đào Đình Thức (2007), Một số phương pháp phổ ứng dụng trong hóa học , Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, ...
Nuciferin vẫn rất ổn định trong toàn bộ thời gian nghiên cứu. Tổng tạp chất của các 3 CCĐC đều nhỏ hơn 3% (đạt mức 1). Từ kết quả nghiên cứu độ ổn định, có thể sơ bộ kết luận qui trình chiết xuất, phân lập và tinh chế đã ...
Giả Nguyễn Thái An [1], luận án đã lựa chọn ethanol là dung môi chiết xuất. Khảo sát các nồng độ cồn khác nhau (EtOH 50 o , EtOH 70 o , EtOH 90 o ), khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ (chiết nóng hoặc chiết lạnh) và pH môi trường (có acid ...
Conessin có nồng độ khoảng 10 µg/ml. Tiến hành phân tích với điều kiện sắc kí như trên. Ghi diện tích pic, tính độ lệch chuẩn (δ). Giá trị LOD được tính theo công thức sau: LOD (µg/ml) = 3,3 xS a trong đó: S: độ lệch chuẩn của diện ...
PDA-370nm Kaemferol CV6_0,5032g.dat Name Retention Time Area Height 1000 1000 800 800 Kaempferol 7,818 8931856 360059 600 600 mAU 6,895 21101 1356 mAU 400 400 200 200 0 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Minutes Hình 3.29. SKĐ định lượng Kaempferol trong dược liệu Chè vằng Nhận xét : Hàm ...
Nhận xét: Tổng tạp chất 1,70% hơi giảm nhẹ so với tổng tạp chất tại thời điểm bắt đầu nghiên cứu độ ổn định (1,76%), sau 9 tháng (1,78%) và dưới 3% chứng tỏ mẫu thử vẫn đạt yêu cầu về chỉ tiêu tạp chất liên quan ở mức 1 ...
Hình 3.21. Ảnh chất chuẩn đối chiếu Conessin Hình 3.22. Ảnh chất chuẩn đối chiếu Kaempferol Hình 3.23. Ảnh chất chuẩn đối chiếu Nuciferin 3.4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH CỦA CHẤT CHUẨN ĐỐI CHIẾU 3.4.1. Đề cương nghiên cứu ...
Bảng 3.32. Kết quả phân tích tạp chất trong nguyên liệu Nuciferin Mẫu thử Diện tích pic (mAu.s) t R = 3,33 phút Hàm lượng tạp chất (%) 1 14,95 0,10 2 14,91 0,10 3 16,02 0,11 4 15,77 0,10 Trung bình 0,10 Nhận xét : Kết quả phân tích tạp chất cho thấy: ...
Trang 1509, Trang 1510, Trang 1511, Trang 1512, Trang 1513, Trang 1514, Trang 1515, Trang 1516, Trang 1517, Trang 1518,