Nghiên cứu chiết xuất và tinh chế conessin, kaempferol, nuciferin từ dược liệu làm chất chuẩn đối chiếu trong kiểm nghiệm thuốc - Hoàng Thị Tuyết Nhung - 23

PHỤ LỤC 3

QUI TRÌNH TINH CHẾ CONESSIN



2,55 g sản phẩm phân lập


5 ml benzen


50 g silica gel/ toluen

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.

2,55 g sản phẩm

100 ml dịch rửa giải đầu

Nghiên cứu chiết xuất và tinh chế conessin, kaempferol, nuciferin từ dược liệu làm chất chuẩn đối chiếu trong kiểm nghiệm thuốc - Hoàng Thị Tuyết Nhung - 23

100 ml toluen - ethyl acetat (98 : 2)

150 ml toluen - ethyl acetat (95 : 5)

50 ml toluen - ethyl acetat (93 : 7) Tốc độ: 2ml/ phút


180 ml dịch rửa giải sau

Dung môi thu hồi

Cất dưới áp suất giảm


Sản phẩm TC1

Kết tinh 3 lần trong aceton Sấy 600C / 4 giờ



2,0 g Conessin tinh chế

PHỤ LỤC 4

QUI TRÌNH CHIẾT XUẤT FLAVONOID TOÀN PHẦN TỪ ĐƠN LÁ ĐỎ

1,5 kg bột lá đơn đỏ

+ 7,5 lít ethanol 90%

+ 7,5 lít ethanol 90%

ngâm trong 48 giờ, gạn, lọc

Bã dược liệu

Dịch chiết 1

ngâm trong 24 giờ, gạn, lọc


+ 7,5 lít ethanol 90%

ngâm trong 48 giờ, gạn, lọc

Bã dược liệu

Dịch chiết 2

Bã dược liệu

Dịch chiết 3


Cao


Cất dưới áp suất giảm

+ 1 lít nước cất nóng


Dịch chiết nước

Dịch chiết nước

Dịch chiết cloroform

+ cloroform


+ HCl 10% đến pH=3-4


Dịch chiết ethyl acetat

Dịch chiết nước

Dịch chiết nước

+ ethyl acetat


Dung môi thu hồi

Cất dưới áp suất giảm


76,8 g flavonoid toàn phần

PHỤ LỤC 5

QUI TRÌNH PHÂN LẬP KAEMPFEROL TỪ FLAVONOID TOÀN PHẦN


Lấy


3 g flavonoid toàn phần

+ 15 ml cloroform

+ 10 g silicagel Hỗn hợp đồng nhất

Cất dưới áp suất giảm


Bột khô tơi

Cột silicagel

200 g silicagel / 300 ml

Tốc độ : 2 ml/phút 500 ml dịch rửa giải

Sấy dưới áp suất giảm 600C / 4 giờ

Cloroform thu hồi

150 ml dịch rửa

Dung môi thu hồi

76,8 g flavonoid toàn

5,4 g sản phẩm PL1


Cột Sephadex

20 ml dịch rửa giải

100 g Sephadex LH-20/methanol

Methanol

Tốc độ: 2ml/phút


200 ml dịch rửa giải

Methanol thu hồi

Sấy dưới áp suất giảm 600C / 4 giờ


3,6 g sản phẩm PL2

PHỤ LỤC 6

QUI TRÌNH TINH CHẾ KAEMPFEROL


3,0 g sản phẩm phân lập


50 g Sephadex LH- 20 /methanol

Cột Sephadex

20 ml dịch rửa giải đầu

200 ml dịch rửa giải sau

Methanol

Tốc độ: 2ml/ phút


Methanol thu hồi

Sấy dưới áp suất giảm 600C / 4 giờ


2,2 g sản phẩm tinh chế

PHỤ LỤC 7

QUI TRÌNH CHIẾT XUẤT ALCALOID TOÀN PHẦN TỪ LÁ SEN



320 g bột nguyên liệu

Làm ẩm bằng NH4OH 10%

+ 2,5 lít ethanol 96%, chiết nóng 2 giờ Lọc


Dịch chiết ethanol

Ethanol thu hồi

Cất dưới áp suất giảm ở 600C


Dịch chiết nước

+HCl 5% (pH = 2)


Dịch lọc acid

Dịch chiết ether dầu hỏa

+ Ether dầu hỏa (1:1) (3 - 4 lần)

Dịch chiết acid

+ NH3 đặc (pH = 10 - 11)


Dịch chiết nước kiềm hóa

+ Cloroform (1:1)

(5 - 6 lần)


Dịch chiết cloroform

Cloroform thu hồi

Sấy 600C trong 3 giờ

Cất dưới áp suất giảm


2,85 g alcoloid toàn phần

PHỤ LỤC 8

QUI TRÌNH PHÂN LẬP NUCIFERIN TỪ ALCALOID TOÀN PHẦN


2,85 g alcoloid toàn phần


+ 10 ml cloroform

Hỗn hợp đồng nhất

+ 5 g silicagel



Thu hồi cloroform

Bột khô tơi

50 g silicagel/

300 ml cloroform

Đưa lên cột Cột silicagel


75 ml dịch rửa giải đầu

n-hexan-aceton-NH3 đặc (3 : 1 : 0,1) Tốc độ: 2 ml / phút


100 ml dịch rửa giải sau

Thu hồi dung môi

600C / 4 giờ

Sấy dưới áp suất giảm


2,1 g sản phẩm phân lập

PHỤ LỤC 9

QUI TRÌNH TINH CHẾ NUCIFERIN


2,1 g sản phẩm phân lập

Thu hồi dung môi

Dung dịch Nuciferin

Tinh thể Nuciferin

+ 50 ml cloroform


Để lạnh 50C – 100C / 3 giờ


Nuciferin kết tinh


Lọc, rửa bằng cloroform lạnh Sấy 600C / 4 giờ


2,0 g Nuciferin tinh chế

PHỤ LỤC 10

BỘ DỮ LIỆU PHỔ CHUẨN CỦA CONESSIN


(1) PHỔ UV-VIS

(2) PHỔ IR

(3) PHỔ MS

(4) PHỔ NMR (1H-NMR, 13C-NMR)

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/05/2022