PHỔ UV-VIS CỦA CONESSIN (Methanol, 0,01 mg/ml)
PHỔ IR CỦA CONESSIN
PHỔ ESI-MS CỦA CONESSIN
RelativeAbundance
PHỔ ESI-MS CỦA CONESSIN (Tiếp)
conessin MS2 357 TIC 150-600 +ESI #8 RT: 0.11 AV: 1 T: + c ESI Full ms 2 357.00@40.00 [ 150.00-600.00] 100 312.2 95 90 85 80 75 70 65 60 55 50 45 40 35 30 25 20 15 269.2 10 159.1 5 173.2 187.1 227.1 268.1 325.9 310.9 0 150 200 250 300 | NL: 4.25E6 | |||||
357.3 | ||||||
350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | |
m /z |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu chiết xuất và tinh chế conessin, kaempferol, nuciferin từ dược liệu làm chất chuẩn đối chiếu trong kiểm nghiệm thuốc - Hoàng Thị Tuyết Nhung - 21
- Nghiên cứu chiết xuất và tinh chế conessin, kaempferol, nuciferin từ dược liệu làm chất chuẩn đối chiếu trong kiểm nghiệm thuốc - Hoàng Thị Tuyết Nhung - 22
- Nghiên cứu chiết xuất và tinh chế conessin, kaempferol, nuciferin từ dược liệu làm chất chuẩn đối chiếu trong kiểm nghiệm thuốc - Hoàng Thị Tuyết Nhung - 23
- Nghiên cứu chiết xuất và tinh chế conessin, kaempferol, nuciferin từ dược liệu làm chất chuẩn đối chiếu trong kiểm nghiệm thuốc - Hoàng Thị Tuyết Nhung - 25
- Tạp Chất Liên Quan (Hplc) : Tiến Hành Theo Phụ Lục 5.3 – Dđvn Iv
- Định Lượng (Hplc) : Tiến Hành Theo Phụ Lục 5.3 – Dđvn Iv
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
PHỔ 1H-NMR CỦA CONESSIN
PHỔ 13C-NMR CỦA CONESSIN
PHỤ LỤC 11
BỘ DỮ LIỆU PHỔ CHUẨN CỦA KAEMPFEROL
(1) PHỔ UV-VIS
(2) PHỔ IR
(3) PHỔ MS
(4) PHỔ NMR (1H-NMR, 13C-NMR)
PHỔ UV-VIS CỦA KAEMPFEROL (Methanol, 0,01 mg/ml)