PHỔ IR CỦA KAEMPFEROL
PHỔ ESI-MS CỦA KAEMPFEROL
PHỔ ESI-MS CỦA KAEMPFEROL (Tiếp)
Kaempfero l M S2 287 TIC 75-350 +ESI 04/20/2010 09:53:14 A M Kaempfero l M S2 750-350,E=40%
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu chiết xuất và tinh chế conessin, kaempferol, nuciferin từ dược liệu làm chất chuẩn đối chiếu trong kiểm nghiệm thuốc - Hoàng Thị Tuyết Nhung - 22
- Nghiên cứu chiết xuất và tinh chế conessin, kaempferol, nuciferin từ dược liệu làm chất chuẩn đối chiếu trong kiểm nghiệm thuốc - Hoàng Thị Tuyết Nhung - 23
- Nghiên cứu chiết xuất và tinh chế conessin, kaempferol, nuciferin từ dược liệu làm chất chuẩn đối chiếu trong kiểm nghiệm thuốc - Hoàng Thị Tuyết Nhung - 24
- Tạp Chất Liên Quan (Hplc) : Tiến Hành Theo Phụ Lục 5.3 – Dđvn Iv
- Định Lượng (Hplc) : Tiến Hành Theo Phụ Lục 5.3 – Dđvn Iv
- Kết Luận: Kết Quả Trung Bình Của 2 Phòng Thử Nghiệm Giống Nhau, Phương Pháp Phân Tích Có Độ Chính Xác Cao Với Giá Trị Độ Tái Lặp Và Độ Lặp Lại Nhỏ.
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
Kaempferol MS2 287 TIC 75-350 +ESI #8 RT: 0.16 AV: 1 NL: 1.71E5 T: + c ESI Full ms 2 287.00@40.00 [ 75.00-350.00]
100
95
90
85
80
75
287.1
70
65
RelativeAbundance
60
55
50
45
40
35
30
25
20 121.0
15 133.1
165.1
153.1
182.9
213.1
241.1
231.1
258.1
259.2
288.2
10
110.9
5 106.0
0
137.1 166.0
214.1
197.2 269.2
288.8
100 150 200 250 300 350
m /z
PHỔ 1H-NMR CỦA KAEMPFEROL
PHỔ 13C-NMR CỦA KAEMPFEROL
PHỤ LỤC 12
BỘ DỮ LIỆU PHỔ CHUẨN CỦA NUCIFERIN
(1) PHỔ UV-VIS
(2) PHỔ IR
(3) PHỔ MS
(4) PHỔ NMR (1H-NMR, 13C-NMR)
PHỔ UV-VIS CỦA NUCIFERIN (Methanol, 0,01 mg/ml)
PHỔ IR CỦA NUCIFERIN