Tên cơ sở chế biến gỗ | Địa chỉ | Sản phẩm chế biến | Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm (m3 SP/năm) | Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng) | Tổng số lao động | |
53 | Giang Bình Sinh | Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 12 | 100 | 2 |
54 | Kiều Linh Lượng | Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 11 | 100 | 2 |
55 | Phan Xuân Dũng | Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 15 | 150 | 3 |
56 | Kiều Văn Thực | Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 17 | 300 | 4 |
57 | Hoàng Minh Lai | Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 16 | 300 | 3 |
58 | Hoàng Minh Lại | Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 15 | 300 | 3 |
59 | Lã Ngọc Thu | Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 20 | 300 | 3 |
60 | Giang Ngọc Thủy | Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 30 | 500 | 5 |
61 | Đoàn Hùng Thiện | Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 50 | 1000 | 7 |
62 | Lã Hữu Nghị | Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 15 | 50 | 2 |
63 | Lê Xuân Dần | Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 15 | 100 | 2 |
64 | Nguyễn Văn Phượng | Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 50 | 1000 | 6 |
65 | Nguyễn Khắc Bằng | Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 25 | 600 | 3 |
66 | Nguyễn Đức Châm | Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 16 | 300 | 2 |
67 | Nguyễn Đức Long | Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 17 | 500 | 3 |
68 | Giang Ngọc Linh | Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 27 | 600 | 3 |
69 | Kiều Bá Hồng | Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 20 | 500 | 2 |
70 | Lã Công Hậu | Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc | Xẻ | 500 | 1500 | 7 |
71 | Phan Ngọc Hải | Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 100 | 1000 | 4 |
72 | Kiều Bá Thăng | Khu Kết Đoàn xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 25 | 500 | 3 |
73 | Nguyễn Văn Lâm | Khu Kết Đoàn xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 35 | 300 | 2 |
74 | Nguyễn Văn Sung | Khu Kết Đoàn xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 35 | 300 | 2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển trồng rừng cung cấp gỗ lớn ở tỉnh Phú Thọ - 14
- Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển trồng rừng cung cấp gỗ lớn ở tỉnh Phú Thọ - 15
- Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển trồng rừng cung cấp gỗ lớn ở tỉnh Phú Thọ - 16
- Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển trồng rừng cung cấp gỗ lớn ở tỉnh Phú Thọ - 18
Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.
Tên cơ sở chế biến gỗ | Địa chỉ | Sản phẩm chế biến | Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm (m3 SP/năm) | Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng) | Tổng số lao động | |
75 | Đỗ Văn Phong | Khu Liên Hiệp xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 30 | 300 | 2 |
76 | Đỗ Văn Đức | Khu Liên Hiệp xã Tuy Lộc | Đồ mộc | 20 | 200 | 2 |
77 | Phạm Văn Triển | Khu 2 xã Thụy Liễu | Xẻ | 150 | 200 | 3 |
78 | Nguyễn Văn Chí | khu 1 xã Tạ Xá | Đồ mộc | 15 | 100 | 2 |
79 | Nguyễn Văn Tần | khu 1 xã Tạ Xá | Đồ mộc | 13 | 50 | 1 |
80 | Nguyễn Văn Hiền | khu 2 xã Tạ Xá | Đồ mộc | 12 | 100 | 4 |
81 | Nguyễn Văn Kế | khu 2 xã Tạ Xá | Đồ mộc | 12 | 300 | 5 |
82 | Đỗ Văn Khiên | khu 4 xã Tạ Xá | Đồ mộc | 27 | 100 | 2 |
83 | Nguyến Đình Thiệu | khu 3 xã Tạ Xá | Đồ mộc | 12 | 100 | 2 |
84 | Đỗ Văn Hợp | khu 3 xã Tạ Xá | Đồ mộc | 13 | 100 | 2 |
85 | Nguyễn Văn Tuế | khu 3 xã Tạ Xá | Đồ mộc | 10 | 100 | 2 |
86 | Nguyễn Văn Thật | khu 3 xã Tạ Xá | Đồ mộc | 11 | 200 | 3 |
87 | Nguyễn Văn Hải | khu 7 xã Tạ Xá | Đồ mộc | 12 | 100 | 2 |
88 | Nguyễn Tiến THức | khu 7 xã Tạ Xá | Đồ mộc | 7 | 100 | 2 |
89 | Nguyễn Văn Trình | khu 7 xã Tạ Xá | Đồ mộc | 7 | 100 | 2 |
90 | Đỗ Văn Soạn | khu 7 xã Tạ Xá | Đồ mộc | 9 | 200 | 3 |
X | Huyện Tam Nông | 9.705 | 10.100 | 169 | ||
1 | CT TNHH TM Vạn Xuân | Khu 11 - Cổ Tiết | Xẻ gỗ | 2.000 | 1.500 | 15 |
2 | CT TNHH 1 TV Đức Tùng | Khu 7 - Cổ Tiết | Xẻ gỗ | 1.500 | 1.100 | 10 |
3 | CT TNHH Trang Cường | Khu 11 - Cổ Tiết | Chế biến gỗ | 1.400 | 1.000 | 11 |
4 | CT TNHH Tuấn Thành | TT Hng Hãa | SX Mây, tre đan | 200 | 300 | 4 |
5 | CT TNHH MTV Tiến Thắng | Khu 7 - xã Cổ Tiết | SX Mây, tre đan | 1.000 | 900 | 6 |
Tên cơ sở chế biến gỗ | Địa chỉ | Sản phẩm chế biến | Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm (m3 SP/năm) | Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng) | Tổng số lao động | |
6 | Bùi Bằng Tờng | Khu 7 - Cổ Tiết | Chế biến gỗ | 80 | 120 | 3 |
7 | Nguyễn Đăng Trình | Khu 9 - Cổ Tiết | Chế biến gỗ | 100 | 130 | 4 |
8 | Nguyễn Văn Chinh | Khu 9 - Cổ Tiết | Chế biến gỗ | 160 | 200 | 6 |
9 | Hoàng Thị Hồng Lĩnh | Khu 2 - Cổ Tiết | Xẻ gỗ | 200 | 300 | 4 |
10 | Nguyễn Mạnh Toàn | Khu 11 - Cổ Tiết | Chế biến gỗ | 150 | 200 | 10 |
11 | Hà Hồng Hạnh | Khu 1 - TT Hưng Hóa | Xẻ gỗ | 320 | 500 | 5 |
12 | Trần Hữu Hưng | Khu 4 - TT Hưng Hóa | Xẻ gỗ | 260 | 400 | 10 |
13 | Cao Viết Thụ | Khu 10 - Hương Nộn | Xẻ gỗ | 200 | 500 | 8 |
14 | Nguyễn Văn Chung | Khu 7 - Hương Nộn | Chế biến gỗ | 200 | 350 | 7 |
15 | Đặng Văn Thuý | Khu 10 - Hương Nộn | Chế biến gỗ | 200 | 200 | 6 |
16 | Phạm Đức Tùng | Khu 3 -Tam Cường | Ca, xẻ, bào gỗ | 100 | 150 | 3 |
17 | Phan Như Hậu | Khu 3 - Hồng Đà | Chế biến gỗ | 200 | 300 | 7 |
18 | Hán Ngọc Lanh | Khu 4 - Xuân Quang | Chế biến gỗ | 185 | 250 | 6 |
19 | Phạm Quyết Thắng | Khu 2 - Xuân Quang | Chế biến gỗ | 250 | 300 | 10 |
20 | Phạm Văn Thành | Khu 8 - Thanh Uyên | Chế biến gỗ | 260 | 500 | 4 |
21 | Nguyễn Thành Đô | Khu 2 - Thanh Uyên | Chế biến gỗ | 160 | 150 | 5 |
22 | Nguyễn Quang Kiểm | Khu 2 - Thanh Uyên | Chế biến gỗ | 180 | 250 | 9 |
23 | Nguyễn Quốc Tuyển | Khu 2 - Thanh Uyên | Chế biến gỗ | 105 | 200 | 4 |
24 | Đỗ Đức Hương | Khu 5 - Hiền Quan | Chế biến gỗ | 50 | 100 | 4 |
25 | Nguyễn Văn Đổng | Khu 3 - Hiền Quan | Chế biến gỗ | 80 | 50 | 2 |
26 | Nguyễn Thị Phú | Khu 11- Cổ Tiết | Chế biến gỗ | 75 | 50 | 3 |
27 | Đỗ Quỳnh Diệp | Khu 9 - Cổ Tiết | Chế biến gỗ | 90 | 100 | 3 |
Tên cơ sở chế biến gỗ | Địa chỉ | Sản phẩm chế biến | Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm (m3 SP/năm) | Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng) | Tổng số lao động | |
XI | Huyện Lâm Thao | 3465 | 2125 | 77 | ||
1 | Nguyễn Duy Minh | Xã Tiên Kiên | Đồ mộc | 35 | 30 | 3 |
2 | Lê Thị Thu Thiệp | Hợp Hải | Ván bóc | 1000 | 350 | 7 |
3 | Trần Văn Sản | T.T Lâm Thao | Đồ mộc | 100 | 300 | 5 |
4 | Nguyễn Văn Ngọ | Tứ Xã | Đồ mộc | 200 | 250 | 5 |
5 | Nguyễn Văn Oanh | Sơn Vi | Đồ mộc | 50 | 50 | 3 |
6 | Thạch Quang Khoa | T.T Lâm Thao | Đồ mộc | 30 | 30 | 3 |
7 | Bùi Công Thức | Sơn Vi | Đồ mộc | 80 | 50 | 3 |
8 | Đặng Văn Hòa | T.T Lâm Thao | Đồ mộc | 20 | 50 | 3 |
9 | Lê Thị Thành | Kinh Kệ | Ván bóc | 1000 | 350 | 9 |
10 | Nguyễn Văn Dũng | T.T Lâm Thao | Đồ mộc | 20 | 50 | 4 |
11 | Nguyễn Văn Trường | Kinh Kệ | Đồ mộc | 25 | 30 | 4 |
12 | Bùi Văn Trương | Sơn Vi | Ván bóc | 500 | 200 | 7 |
13 | Nguyễn Văn Hòa | T.T Hùng Sơn | Đồ mộc | 70 | 50 | 4 |
14 | Nguyễn Hữu Nghị | Bản Nguyên | Đồ mộc | 40 | 30 | 3 |
15 | Triệu Quang Anh | Sơn Vi | Đồ mộc | 20 | 25 | 3 |
16 | Khổng Văn Chiến | Tứ Xã | Đồ mộc | 25 | 30 | 2 |
17 | Nguyễn Văn Khanh | Xuân Lũng | Đồ mộc | 30 | 30 | 2 |
18 | Trần Văn Liệu | Sơn Vi | Đồ mộc | 20 | 150 | 4 |
19 | Nguyễn Thành Luân | Tứ Xã | Ván bóc | 200 | 70 | 3 |
XII | TP. Việt Trì | 2.420 | 16.600 | 108 | ||
1 | Công ty TNHH vải sợi Nghĩa | Tân Phương- P. Minh | Đồ gỗ nội thất | 7 |
Tên cơ sở chế biến gỗ | Địa chỉ | Sản phẩm chế biến | Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm (m3 SP/năm) | Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng) | Tổng số lao động | |
Hưng | Phương | 70 | 2.000 | |||
2 | Công ty TNHH Long Biên | Trung Phương- P. Minh Phương | Đồ gỗ nội thất | 50 | 2.000 | 5 |
3 | Công ty TNHH MTV Bình Thủy | Hương Trầm- P. Dữ Lâu | Đồ gỗ nội thất | 70 | 1.500 | 4 |
4 | Công ty TNHH SXTM Giấy Việt | Khu 1- P. Dữ Lâu | Sơ chế gỗ | 220 | 1.500 | 18 |
5 | Công ty TNHH mộc xây dựng Thanh Bình | P. Bến Gót | Đồ mộc | 120 | 1.700 | 10 |
6 | Công ty TNHH Quế Lâm | Khu CN- Xã Thụy Vân | Đồ gỗ nội thất | 110 | 1.200 | 5 |
7 | Công ty TNHH Rừng Sinh Thái | Khu CN- Xã Thụy Vân | Đồ gỗ nội thất | 170 | 1.600 | 4 |
8 | Cao Xuân Quý | Khu 1- xã Phượng Lâu | Đồ gỗ | 120 | 1.000 | 3 |
9 | Xí nghiệp KS Nam Nga Phú Thọ | Khu 8- xã Phượng Lâu | Chế biến gỗ | 360 | 1.500 | 25 |
10 | Nguyễn Trọng Xuân | P. Tiên Cát | Đồ mộc gia dụng | 390 | 400 | 5 |
11 | Nguyễn Văn Tiến | P. Tiên Cát | Đồ mộc | 150 | 500 | 3 |
12 | Nguyễn Minh Khương | P. Tiên Cát | Đồ mộc | 270 | 200 | 4 |
13 | Nguyễn Văn Nhạn | P. Tiên Cát | Đồ mộc | 120 | 300 | 3 |
14 | Nguyễn Văn Đoàn | P. Nông Trang | Cây chống, VLXD | 70 | 500 | 4 |
15 | Cao Xuân Quý | Khu 1- Phượng Lâu | Đồ gỗ | 100 | 200 | 5 |
16 | Đặng Văn Quyết | Khu 4 - xã Sông Lô | Đồ mộc | 30 | 500 | 3 |
Tên cơ sở chế biến gỗ | Địa chỉ | Sản phẩm chế biến | Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm (m3 SP/năm) | Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng) | Tổng số lao động | |
XIII | TX. Phú Thọ | 4.485 | 15.278 | 53 | ||
1 | DNTN Đường Lương | Phố Phú An | Xẻ gỗ, đồ mộc gia dụng | 330 | 70 | 5 |
2 | Công ty vận tải, CBLS Phú Thọ | Phố Phú Hà | Dăm gỗ, NL giấy | 1.460 | 14.800 | 25 |
3 | Công ty TNHH Ánh Dung | Khu 2-Văn Lung | Ván ép, bóc gỗ | 2.250 | 113 | 10 |
4 | Lê Văn Tuấn | Khu 3- Xã Hà Thạch | Đồ mộc gia dụng | 10 | 5 | 1 |
5 | Nguyễn Quang Thái | Phường Trường Thịnh | Đồ mộc gia dụng | 50 | 30 | 2 |
6 | Đề Ngọc Đường | Phường Phong Châu | Đồ mộc gia dụng | 50 | 30 | 3 |
7 | Trần Quốc Bích | Xã Văn Lung | Ván bóc | 300 | 200 | 5 |
8 | Nguyễn Văn Đảm | Xã Thanh Vinh | Đồ mộc gia dụng | 20 | 15 | 1 |
9 | Nguyễn Hồng Quang | Phường Hùng Vương | Đồ mộc gia dụng | 15 | 15 | 1 |
Phụ lục 02. Quy hoạch phát triển gỗ lớn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017 - 2021
Huyện | Tổng | Phân theo xã | ||||||||||||
1 | Thanh Sơn | 2.000 | Sơn Hùng | Thục Luyện | Võ Miếu | Văn Miếu | Đông Cửu | Cự Thắng | Hương Cần | Thạch Khoán | Tất Thắng | Yên Sơn | ||
+ Trồng rừng gỗ lớn | 750 | 70 | 90 | 90 | 80 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | |||
+ Chuyển hóa rừng gỗ lớn | 1.250 | 100 | 100 | 100 | 135 | 135 | 135 | 140 | 135 | 135 | 135 | |||
2 | Tân Sơn | 1.900 | Thạch Kiệt | Thu Cúc | Tam Thanh | Long Cốc | Minh Đài | Xuân Đài | Kim Thượng | Đồng Sơn | Thu Ngạc | |||
+ Trồng rừng gỗ lớn | 750 | 50 | 80 | 100 | 60 | 90 | 70 | 100 | 100 | 100 | ||||
+ Chuyển hóa rừng gỗ lớn | 1.150 | 100 | 100 | 100 | 150 | 150 | 150 | 200 | 100 | 100 | ||||
3 | Yên Lập | 1.915 | Mỹ Lung | Mỹ Lương | Lương Sơn | Xuân An | Xuân Viên | Xuân Thủy | Hưng Long | Đồng Thịnh | Thượng Long | Trung Sơn | Minh Hòa | Đồng Lạc |
+ Trồng rừng gỗ lớn | 850 | 60 | 70 | 30 | 90 | 80 | 90 | 70 | 55 | 105 | 130 | 70 |
Huyện | Tổng | Phân theo xã | ||||||||||||
+ Chuyển hóa rừng gỗ lớn | 1.065 | 50 | 50 | 50 | 60 | 105 | 170 | 45 | 60 | 50 | 160 | 55 | 210 | |
4 | Cẩm khê | 600 | Đồng Lương | Hương Lung | Phượng Vỹ | Tiên Lương | Cấp Dẫn | |||||||
+ Trồng rừng gỗ lớn | 250 | 70 | 50 | 50 | 50 | 30 | ||||||||
+ Chuyển hóa rừng gỗ lớn | 350 | 100 | 100 | 50 | 50 | 50 | ||||||||
5 | Đoan Hùng | 1.600 | Minh Lương | Bằng Doãn | Phúc Lai | Quế Lâm | Tây Cốc | Ca Đình | Ngọc Quan | |||||
+ Trồng rừng gỗ lớn | 650 | 100 | 100 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | ||||||
+ Chuyển hóa rừng gỗ lớn | 950 | 150 | 150 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | ||||||
6 | Hạ Hòa | 400 | Quân Khê |