Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển trồng rừng cung cấp gỗ lớn ở tỉnh Phú Thọ - 17




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

53

Giang Bình Sinh

Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc

Đồ mộc

12

100

2

54

Kiều Linh Lượng

Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc

Đồ mộc

11

100

2

55

Phan Xuân Dũng

Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc

Đồ mộc

15

150

3

56

Kiều Văn Thực

Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc

Đồ mộc

17

300

4

57

Hoàng Minh Lai

Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc

Đồ mộc

16

300

3

58

Hoàng Minh Lại

Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc

Đồ mộc

15

300

3

59

Lã Ngọc Thu

Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc

Đồ mộc

20

300

3

60

Giang Ngọc Thủy

Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc

Đồ mộc

30

500

5

61

Đoàn Hùng Thiện

Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc

Đồ mộc

50

1000

7

62

Lã Hữu Nghị

Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc

Đồ mộc

15

50

2

63

Lê Xuân Dần

Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc

Đồ mộc

15

100

2

64

Nguyễn Văn Phượng

Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc

Đồ mộc

50

1000

6

65

Nguyễn Khắc Bằng

Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc

Đồ mộc

25

600

3

66

Nguyễn Đức Châm

Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc

Đồ mộc

16

300

2

67

Nguyễn Đức Long

Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc

Đồ mộc

17

500

3

68

Giang Ngọc Linh

Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc

Đồ mộc

27

600

3

69

Kiều Bá Hồng

Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc

Đồ mộc

20

500

2

70

Lã Công Hậu

Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc

Xẻ

500

1500

7

71

Phan Ngọc Hải

Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc

Đồ mộc

100

1000

4

72

Kiều Bá Thăng

Khu Kết Đoàn xã Tuy Lộc

Đồ mộc

25

500

3

73

Nguyễn Văn Lâm

Khu Kết Đoàn xã Tuy Lộc

Đồ mộc

35

300

2

74

Nguyễn Văn Sung

Khu Kết Đoàn xã Tuy Lộc

Đồ mộc

35

300

2

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.

Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển trồng rừng cung cấp gỗ lớn ở tỉnh Phú Thọ - 17




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

75

Đỗ Văn Phong

Khu Liên Hiệp xã Tuy Lộc

Đồ mộc

30

300

2

76

Đỗ Văn Đức

Khu Liên Hiệp xã Tuy Lộc

Đồ mộc

20

200

2

77

Phạm Văn Triển

Khu 2 xã Thụy Liễu

Xẻ

150

200

3

78

Nguyễn Văn Chí

khu 1 xã Tạ Xá

Đồ mộc

15

100

2

79

Nguyễn Văn Tần

khu 1 xã Tạ Xá

Đồ mộc

13

50

1

80

Nguyễn Văn Hiền

khu 2 xã Tạ Xá

Đồ mộc

12

100

4

81

Nguyễn Văn Kế

khu 2 xã Tạ Xá

Đồ mộc

12

300

5

82

Đỗ Văn Khiên

khu 4 xã Tạ Xá

Đồ mộc

27

100

2

83

Nguyến Đình Thiệu

khu 3 xã Tạ Xá

Đồ mộc

12

100

2

84

Đỗ Văn Hợp

khu 3 xã Tạ Xá

Đồ mộc

13

100

2

85

Nguyễn Văn Tuế

khu 3 xã Tạ Xá

Đồ mộc

10

100

2

86

Nguyễn Văn Thật

khu 3 xã Tạ Xá

Đồ mộc

11

200

3

87

Nguyễn Văn Hải

khu 7 xã Tạ Xá

Đồ mộc

12

100

2

88

Nguyễn Tiến THức

khu 7 xã Tạ Xá

Đồ mộc

7

100

2

89

Nguyễn Văn Trình

khu 7 xã Tạ Xá

Đồ mộc

7

100

2

90

Đỗ Văn Soạn

khu 7 xã Tạ Xá

Đồ mộc

9

200

3

X

Huyện Tam Nông



9.705

10.100

169

1

CT TNHH TM Vạn Xuân

Khu 11 - Cổ Tiết

Xẻ gỗ

2.000

1.500

15

2

CT TNHH 1 TV Đức Tùng

Khu 7 - Cổ Tiết

Xẻ gỗ

1.500

1.100

10

3

CT TNHH Trang Cường

Khu 11 - Cổ Tiết

Chế biến gỗ

1.400

1.000

11

4

CT TNHH Tuấn Thành

TT Hng Hãa

SX Mây, tre đan

200

300

4

5

CT TNHH MTV Tiến Thắng

Khu 7 - xã Cổ Tiết

SX Mây, tre đan

1.000

900

6




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

6

Bùi Bằng Tờng

Khu 7 - Cổ Tiết

Chế biến gỗ

80

120

3

7

Nguyễn Đăng Trình

Khu 9 - Cổ Tiết

Chế biến gỗ

100

130

4

8

Nguyễn Văn Chinh

Khu 9 - Cổ Tiết

Chế biến gỗ

160

200

6

9

Hoàng Thị Hồng Lĩnh

Khu 2 - Cổ Tiết

Xẻ gỗ

200

300

4

10

Nguyễn Mạnh Toàn

Khu 11 - Cổ Tiết

Chế biến gỗ

150

200

10

11

Hà Hồng Hạnh

Khu 1 - TT Hưng Hóa

Xẻ gỗ

320

500

5

12

Trần Hữu Hưng

Khu 4 - TT Hưng Hóa

Xẻ gỗ

260

400

10

13

Cao Viết Thụ

Khu 10 - Hương Nộn

Xẻ gỗ

200

500

8

14

Nguyễn Văn Chung

Khu 7 - Hương Nộn

Chế biến gỗ

200

350

7

15

Đặng Văn Thuý

Khu 10 - Hương Nộn

Chế biến gỗ

200

200

6

16

Phạm Đức Tùng

Khu 3 -Tam Cường

Ca, xẻ, bào gỗ

100

150

3

17

Phan Như Hậu

Khu 3 - Hồng Đà

Chế biến gỗ

200

300

7

18

Hán Ngọc Lanh

Khu 4 - Xuân Quang

Chế biến gỗ

185

250

6

19

Phạm Quyết Thắng

Khu 2 - Xuân Quang

Chế biến gỗ

250

300

10

20

Phạm Văn Thành

Khu 8 - Thanh Uyên

Chế biến gỗ

260

500

4

21

Nguyễn Thành Đô

Khu 2 - Thanh Uyên

Chế biến gỗ

160

150

5

22

Nguyễn Quang Kiểm

Khu 2 - Thanh Uyên

Chế biến gỗ

180

250

9

23

Nguyễn Quốc Tuyển

Khu 2 - Thanh Uyên

Chế biến gỗ

105

200

4

24

Đỗ Đức Hương

Khu 5 - Hiền Quan

Chế biến gỗ

50

100

4

25

Nguyễn Văn Đổng

Khu 3 - Hiền Quan

Chế biến gỗ

80

50

2

26

Nguyễn Thị Phú

Khu 11- Cổ Tiết

Chế biến gỗ

75

50

3

27

Đỗ Quỳnh Diệp

Khu 9 - Cổ Tiết

Chế biến gỗ

90

100

3




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

XI

Huyện Lâm Thao



3465

2125

77

1

Nguyễn Duy Minh

Xã Tiên Kiên

Đồ mộc

35

30

3

2

Lê Thị Thu Thiệp

Hợp Hải

Ván bóc

1000

350

7

3

Trần Văn Sản

T.T Lâm Thao

Đồ mộc

100

300

5

4

Nguyễn Văn Ngọ

Tứ Xã

Đồ mộc

200

250

5

5

Nguyễn Văn Oanh

Sơn Vi

Đồ mộc

50

50

3

6

Thạch Quang Khoa

T.T Lâm Thao

Đồ mộc

30

30

3

7

Bùi Công Thức

Sơn Vi

Đồ mộc

80

50

3

8

Đặng Văn Hòa

T.T Lâm Thao

Đồ mộc

20

50

3

9

Lê Thị Thành

Kinh Kệ

Ván bóc

1000

350

9

10

Nguyễn Văn Dũng

T.T Lâm Thao

Đồ mộc

20

50

4

11

Nguyễn Văn Trường

Kinh Kệ

Đồ mộc

25

30

4

12

Bùi Văn Trương

Sơn Vi

Ván bóc

500

200

7

13

Nguyễn Văn Hòa

T.T Hùng Sơn

Đồ mộc

70

50

4

14

Nguyễn Hữu Nghị

Bản Nguyên

Đồ mộc

40

30

3

15

Triệu Quang Anh

Sơn Vi

Đồ mộc

20

25

3

16

Khổng Văn Chiến

Tứ Xã

Đồ mộc

25

30

2

17

Nguyễn Văn Khanh

Xuân Lũng

Đồ mộc

30

30

2

18

Trần Văn Liệu

Sơn Vi

Đồ mộc

20

150

4

19

Nguyễn Thành Luân

Tứ Xã

Ván bóc

200

70

3

XII

TP. Việt Trì



2.420

16.600

108

1

Công ty TNHH vải sợi Nghĩa

Tân Phương- P. Minh

Đồ gỗ nội thất



7




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động


Hưng

Phương


70

2.000


2

Công ty TNHH Long Biên

Trung Phương- P. Minh

Phương

Đồ gỗ nội thất

50

2.000

5

3

Công ty TNHH MTV Bình

Thủy

Hương Trầm- P. Dữ Lâu

Đồ gỗ nội thất

70

1.500

4

4

Công ty TNHH SXTM Giấy

Việt

Khu 1- P. Dữ Lâu

Sơ chế gỗ

220

1.500

18

5

Công ty TNHH mộc xây dựng

Thanh Bình

P. Bến Gót

Đồ mộc

120

1.700

10

6

Công ty TNHH Quế Lâm

Khu CN- Xã Thụy Vân

Đồ gỗ nội thất

110

1.200

5

7

Công ty TNHH Rừng Sinh

Thái

Khu CN- Xã Thụy Vân

Đồ gỗ nội thất

170

1.600

4

8

Cao Xuân Quý

Khu 1- xã Phượng Lâu

Đồ gỗ

120

1.000

3

9

Xí nghiệp KS Nam Nga Phú

Thọ

Khu 8- xã Phượng Lâu

Chế biến gỗ

360

1.500

25

10

Nguyễn Trọng Xuân

P. Tiên Cát

Đồ mộc gia dụng

390

400

5

11

Nguyễn Văn Tiến

P. Tiên Cát

Đồ mộc

150

500

3

12

Nguyễn Minh Khương

P. Tiên Cát

Đồ mộc

270

200

4

13

Nguyễn Văn Nhạn

P. Tiên Cát

Đồ mộc

120

300

3

14

Nguyễn Văn Đoàn

P. Nông Trang

Cây chống, VLXD

70

500

4

15

Cao Xuân Quý

Khu 1- Phượng Lâu

Đồ gỗ

100

200

5

16

Đặng Văn Quyết

Khu 4 - xã Sông Lô

Đồ mộc

30

500

3




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

XIII

TX. Phú Thọ



4.485

15.278

53

1

DNTN Đường Lương

Phố Phú An

Xẻ gỗ, đồ mộc gia

dụng

330

70

5

2

Công ty vận tải, CBLS Phú

Thọ

Phố Phú Hà

Dăm gỗ, NL giấy

1.460

14.800

25

3

Công ty TNHH Ánh Dung

Khu 2-Văn Lung

Ván ép, bóc gỗ

2.250

113

10

4

Lê Văn Tuấn

Khu 3- Xã Hà Thạch

Đồ mộc gia dụng

10

5

1

5

Nguyễn Quang Thái

Phường Trường Thịnh

Đồ mộc gia dụng

50

30

2

6

Đề Ngọc Đường

Phường Phong Châu

Đồ mộc gia dụng

50

30

3

7

Trần Quốc Bích

Xã Văn Lung

Ván bóc

300

200

5

8

Nguyễn Văn Đảm

Xã Thanh Vinh

Đồ mộc gia dụng

20

15

1

9

Nguyễn Hồng Quang

Phường Hùng Vương

Đồ mộc gia dụng

15

15

1


Phụ lục 02. Quy hoạch phát triển gỗ lớn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017 - 2021


TT

Huyện

Tổng

Phân theo xã

1

Thanh Sơn

2.000

Sơn

Hùng

Thục

Luyện

Miếu

Văn

Miếu

Đông

Cửu

Cự

Thắng

Hương

Cần

Thạch

Khoán

Tất

Thắng

Yên

Sơn




+ Trồng rừng gỗ

lớn

750

70

90

90

80

70

70

70

70

70

70




+ Chuyển hóa

rừng gỗ lớn

1.250

100

100

100

135

135

135

140

135

135

135



2

Tân Sơn

1.900

Thạch

Kiệt

Thu

Cúc

Tam

Thanh

Long

Cốc

Minh

Đài

Xuân

Đài

Kim

Thượng

Đồng

Sơn

Thu

Ngạc





+ Trồng rừng gỗ

lớn

750

50

80

100

60

90

70

100

100

100





+ Chuyển hóa

rừng gỗ lớn

1.150

100

100

100

150

150

150

200

100

100




3

Yên Lập

1.915

Mỹ

Lung

Mỹ

Lương

Lương

Sơn

Xuân

An

Xuân

Viên

Xuân

Thủy

Hưng

Long

Đồng

Thịnh

Thượng

Long

Trung

Sơn

Minh

Hòa

Đồng

Lạc


+ Trồng rừng gỗ

lớn

850

60

70

30

90

80

90

70

55

105

130

70




TT

Huyện

Tổng

Phân theo xã


+ Chuyển hóa

rừng gỗ lớn

1.065

50

50

50

60

105

170

45

60

50

160

55

210

4

Cẩm khê

600

Đồng

Lương

Hương

Lung

Phượng

Vỹ

Tiên

Lương

Cấp

Dẫn









+ Trồng rừng gỗ

lớn

250

70

50

50

50

30









+ Chuyển hóa

rừng gỗ lớn

350

100

100

50

50

50








5

Đoan Hùng

1.600

Minh

Lương

Bằng

Doãn

Phúc

Lai

Quế

Lâm

Tây

Cốc

Ca

Đình

Ngọc

Quan







+ Trồng rừng gỗ

lớn

650

100

100

90

90

90

90

90







+ Chuyển hóa

rừng gỗ lớn

950

150

150

130

130

130

130

130






6

Hạ Hòa

400

Quân

Khê












Xem tất cả 148 trang.

Ngày đăng: 04/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí