Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển trồng rừng cung cấp gỗ lớn ở tỉnh Phú Thọ - 16




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

129

Nguyễn Duy Thái

Thôn 5- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

800

450

6

130

Dương Minh Sáu

Thôn 5- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

650

350

4

131

Nguyễn Văn Thực

Thôn 5- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

460

250

3

132

Lê Văn Thanh

Thôn 5- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

550

300

4

133

Nguyễn Xuân Nam

Thôn 5- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

510

350

4

134

Phạm Ngọc Hoán

Thôn 5- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

700

360

5

135

Nguyễn Đức Sơn

Thôn 5- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

820

460

6

136

Lê Ngọc Liễu

Thôn 6- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

510

300

4

137

Nguyễn Công Đoàn

Thôn 6- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

430

300

3

138

Vũ Hữu Sơn

Thôn 6- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

650

450

5

139

Hoàng Văn Sơn

Thôn 6- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

460

250

3

140

Bùi Thế Dân

Thôn 6- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

550

300

4

141

Nguyễn Văn Huyền

Thôn 6- Xã Tây Cốc

đồ mộc

150

100

6

142

Nguyễn Thành Trung

Thôn 6- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

460

250

3

143

Nguyễn Văn Toàn

Thôn 6- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

550

300

4

144

Nguyễn Văn Liệu

Thôn 6- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

510

300

5

145

Nguyễn Văn Thu

Thôn Tân Long- Xã Tây

Cốc

Xẻ gỗ

690

400

5

146

Hoàng Ngọc Sơn

Thôn 12- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

820

450

6

147

Phạm Hùng Phong

Thôn 12- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

500

350

4

148

Đoàn Mạnh Hùng

Thôn 12- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

650

450

5

149

Phạm Quang Thái

Thôn 26- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

480

400

3

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.

Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển trồng rừng cung cấp gỗ lớn ở tỉnh Phú Thọ - 16




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

150

Nguyễn Bá Hoà

Thôn 26- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

550

500

4

151

Nguyễn Quyết Thắng

Thôn 26- Xã Tây Cốc

Xẻ gỗ

510

450

4

152

Đỗ Quang Trung

Thôn 1- xã Tiêu Sơn

Xẻ gỗ

700

550

5

153

Nguyễn Văn Thế

Thôn 1- xã Tiêu Sơn

Xẻ gỗ

800

600

6

154

Lê Phi Trường

Thôn 1- xã Tiêu Sơn

Xẻ gỗ

500

450

4

155

Khương Văn Sáng

Thôn 1- xã Tiêu Sơn

Xẻ gỗ

450

300

3

156

Huỳnh Phi Long

Thôn 1- xã Tiêu Sơn

Xẻ gỗ

550

450

4

157

Đặng Thế Huy

Thôn 3- xã Tiêu Sơn

Xẻ gỗ

660

500

5

158

Nguyễn Quốc Huy

Thôn 3- xã Tiêu Sơn

Xẻ gỗ

400

350

3

159

Phạm Văn Hạnh

Thôn 3- xã Tiêu Sơn

Xẻ gỗ

600

550

5

160

Đặng Đức Lập

Thôn 4- xã Tiêu Sơn

Xẻ gỗ

750

550

5

161

Lã Duy Phương

Thôn 4- xã Tiêu Sơn

Xẻ gỗ

550

400

4

162

Lê Ngọc Tân

Thôn 4- xã Tiêu Sơn

Xẻ gỗ

440

350

3

163

Nguyễn Văn Hương

Thôn 7- xã Tiêu Sơn

Xẻ gỗ

450

350

3

164

Nguyễn Văn Hưng

Thôn 10- xã Tiêu Sơn

Xẻ gỗ

650

550

5

165

Nguyễn Tiến Yên

Thôn 10- xã Tiêu Sơn

Xẻ gỗ

460

300

3

166

Nguyễn Thị Thuận

Thôn 11- xã Tiêu Sơn

Xẻ gỗ

550

450

4

167

Lưu Tôn Quyết

Thôn 11- xã Tiêu Sơn

Xẻ gỗ

510

500

4

168

Vũ văn mạnh

Thôn 2- xã Vân Du

xẻ gỗ

730

600

5

169

vũ ngọc bắc

Thôn 2- xã Vân Du

xẻ gỗ

800

650

6

170

Lưu Đức Lượng

Thôn 4- xã Vân Du

xẻ gỗ

500

450

4

171

lương ngọc dung

Thôn 4- xã Vân Du

xẻ gỗ

450

350

3




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

172

nguyễn văn hưởng

Thôn 9- xã Vân Du

xẻ gỗ

650

500

5

173

cao thanh long

Thôn 10- xã Vân Du

xẻ gỗ

460

450

3

174

hà văn quân

Thôn 11- xã Vân Du

xẻ gỗ

550

500

4

175

Cao thanh lân

Thôn 11- xã Vân Du

xẻ gỗ

650

550

5

176

Bùi công huân

Thôn 11- xã Vân Du

xẻ gỗ

470

500

4

177

Đỗ Xuân Huy.

Thôn 11- xã Vân Du

xẻ gỗ

550

550

4

178

nguyễn văn bính

Thôn 11- xã Vân Du

xẻ gỗ

510

450

4

179

nguyễn minh ngọc

Thôn 11- xã Vân Du

xẻ gỗ

700

650

5

180

nguyễn hải hậu

Thôn 11- xã Vân Du

xẻ gỗ

810

650

6

181

trần văn giáp

Thôn 12- xã Vân Du

xẻ gỗ

500

400

4

182

Trần Văn Viên

Thôn 12- xã Vân Du

xẻ gỗ

650

550

5

183

nguyễn văn định

Thôn 12- xã Vân Du

xẻ gỗ

460

350

4

184

Nguyễn Văn Hải

Thôn 12- xã Vân Du

xẻ gỗ

550

450

4

185

Phạm Văn Đoạt

Thôn 12- xã Vân Du

xẻ gỗ

510

420

4

186

nguyễn văn tùng

Thôn 12- xã Vân Du

xẻ gỗ

700

630

5

187

trần xuân hiền

Thôn 12- xã Vân Du

xẻ gỗ

820

650

6

188

Nguyễn Ánh Dương

Thôn 1-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

500

450

4

189

Trịnh Văn Tập

Thôn 1-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

450

400

3

190

Trần Anh Quang

Thôn 2-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

550

450

4

191

Vũ Trường Giang

Thôn 2-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

650

500

5

192

Cao Đức Hợp

Thôn 2-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

420

350

3

193

Nguyễn Văn Hùng

Thôn 4-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

600

550

5




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

194

Nguyễn Văn Thỏa

Thôn 4-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

750

600

6

195

Hoàng Văn Việt

Thôn 5-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

550

500

4

196

Hoàng văn Luyện

Thôn 5-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

400

450

3

197

Nguyễn Thiị Linh

Thôn 5-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

350

350

2

198

Nguyễn Thiện Thúy

Thôn 5-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

650

550

5

199

Cao Xuân Tài

Thôn 5-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

460

440

3

200

Hoàng Trung Ngân

Thôn 5-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

550

500

4

201

Nguyễn Văn Phương

Thôn 6-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

550

500

4

202

Nguyễn Tuấn Anh

Thôn 6-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

400

420

3

203

Nguyễn Văn Dũng

Thôn 6-Xã Quế Lâm

xẻ gỗ

350

350

2

204

Đoàn Văn Thủy

Thôn 6-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

650

550

5

205

Nguyễn Văn Mạnh

Thôn 6-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

460

400

3

206

Nguyễn Văn Phương

Thôn 6-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

550

530

4

207

Nguyễn Tuấn Anh

Thôn 6-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

510

520

4

208

Nguyễn Văn Dũng

Thôn 6-Xã Quế Lâm

xẻ gỗ

700

650

5

209

Đoàn Văn Thủy

Thôn 6-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

780

700

6

210

Huy Công chính

Thôn 7-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

530

550

4

211

Nguyễn Văn Nghi

Thôn 7-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

610

550

5

212

Nguyễn Văn Hùng

Thôn 8-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

750

600

6

213

Trần Ngọc Thanh

Thôn 9-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

550

500

4

214

Đinh Văn Khoa

Thôn 10-Xã Quế Lâm

Xẻ gỗ

410

430

3

215

Cty TNHH Hưng Thịnh

xã Sóc Đăng

Xẻ ván thanh

9700

2200

17




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

216

Cty TNHH 1TV Hoàng Thanh

Phong

xã Bằng Luân

Xẻ ván thanh

8000

2000

20

217

DNTN Thanh Lam

TT. Đoan Hùng

Xẻ ván thanh

8000

1700

14

218

Cty TNHH 1TV Cầu Hai

xã Chân Mộng

Dăm gỗ

28000

10000

23

219

Cty TNHH Ngọc Ninh

xã Ngọc Quan

Xẻ ván thanh

9000

4500

26

220

DNTN Vân Du

xã Vân Du

Nội thất

12000

2000

22

221

Cty TNHH thương mại ĐứcTài

xã Yên Kiện

Xẻ ván thanh

8000

2200

17

222

Cty TNHH Hương Thảo

xã Tây Cốc

Xẻ ván thanh

8000

2200

16

223

DNN Hoàng Long

xã Tiêu Sơn

Chế biến lâm sản

2000

1000

15

224

DNN Định Thiệp

xã Tiêu Sơn

Dăm gỗ

27000

12000

27

225

Cty TNHH Hoa Hùng

xã Tiêu Sơn

Dăm gỗ

27000

12000

23

226

Cty CPTM Toàn Thắng

xã Tiêu Sơn

Dăm gỗ

18000

9000

20

227

Cty TNHH Hải Nam

xã Quế Lâm

Dăm gỗ

36000

13000

19

228

Cty TNHH Đức Lâm Phú Thọ

xã Ngọc Quan

Xẻ gỗ

9700

4500

14

229

Cty CP Hào Hưng Đoan Hùng

TT Đoan Hùng

Dăm gỗ

18000

7500

20

230

Cty TNHH Hà Giang

xã Tiêu Sơn

Xẻ gỗ

8000

4500

22

231

Cty TNHH 1TV TM Tuyển

Đạt

xã Bằng luân

Chế biến lâm sản

8000

4500

15

232

Cty TNHH Lương sơn Đoan

Hùng

xã Sóc Đăng

Chế biến lâm sản

7000

2500

16

233

Cty TNHH 1TV Phan Anh Phú

Thọ

xã Ngọc Quan

Dăm gỗ

15000

6500

20




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

234

Cty TNHH Lâm sản Phong Đại

Lâm

TT. Đoan Hùng

Xẻ gỗ

17500

8000

21

235

DNTN Mạnh Hùng

TT. Đoan Hùng

Xẻ gỗ

9600

4500

17

236

Cty TNHH Thanh Bình

xã Vân Du

Xẻ gỗ

27500

11000

40

237

Cty TNHH Thái Hoàng

xã Quế Lâm

Đũa gỗ

120 triệu đôi

3000

161

IX

Huyện Cẩm Khê



5746

27120

323

1

Nguyễn văn Thúy

Khu 7 xã Phượng Vỹ

Xẻ, đóng đồ mộc

170

200

4

2

Trần Công Nghĩa

Khu 4 xã Phượng Vỹ

Xẻ

155

500

1

3

Nguyễn Văn Thuần

Khu 9 xã Phượng Vỹ

Xẻ

154

250

3

4

Nguyễn Văn Nghĩa

Khu 16 xã Phượng Vỹ

Xẻ

150

100

2

5

Nguyễn Văn Dư

Khu 10 xã Phượng Vỹ

Xẻ

145

100

2

6

Nguyễn Văn Hậu

Khu 5 xã Ngô Xá

Xẻ

145

100

2

7

Nguyễn Văn Lắm

Khu 10 xã Ngô Xá

Thang Dát, ván

bóc

250

500

20

8

Cù Văn Thuận

Khu Nhà thờ xã Tam Sơn

xẻ

157

200

3

9

Phạm Kiều Vân

Khu 13 xã Điêu Lương

Ván bóc, ép

255

100

7

10

Hoàng Văn Mạnh

Khu 13 xã Điêu Lương

Xẻ

150

200

5

11

C.ty Sx gỗ Hoàng Gia

Khu 6- xã Phương Xá

Ván nhân tạo

300

110

15

12

Nguyễn Thị Hưng

Khu 3 xã Phương Xá

Chế biến KD đồ

gỗ

200

500

5

13

Nguyễn văn Đức

Khu 3 xã Phương Xá

xẻ, chế biến gỗ

15

250

3

14

Đặng Văn Tiến

Khu 9- xã Phương Xá

Đồ mộc

20

100

3




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

15

Đặng Ngọc Kiên

Khu 2- xã Phương xá

Đồ mộc

14

250

2

16

Đặng Ngọc Thịnh

Khu 2- xã Phương xá

Đồ mộc

16

150

4

17

Nguyễn Công Hoan

Khu 2- xã Phương xá

Đồ mộc

17

200

3

18

Nguyễn Văn Lợi

Khu 2- xã Phương xá

Đồ mộc

15

200

3

19

Nguyễn Văn Thắng

Khu 5 - xã Phương xá

Đồ mộc

12

200

2

20

Nguyễn Văn Nhị

Khu 8 - xã Phương Xá

Đồ mộc

11

100

4

21

Nguyễn Văn Dũng

Khu 4 - xã Phương Xá

Đồ mộc

13

100

4

22

Nguyễn Văn Quang

Khu 4 - xã Phương Xá

Đồ mộc

20

200

2

23

Trần Đức Kỷ

Khu 2 - xã Hương Lung

Xẻ gỗ

156

500

6

24

Trần VănTuấn

Khu 2 - xã Hương Lung

Xẻ gỗ

150

600

6

25

Lương Hữu Thuật

Khu 5 - xã Hương Lung

Xẻ gỗ

200

700

8

26

Đặng Văn Điển

Khu 4 - xã Hương Lung

Bóc, ép ván

250

800

10

27

Nguyễn Văn Bảy

Khu 4 - xã Hương Lung

Xẻ gỗ

234

110

15

28

Lê Văn Quý

Dốc Ngát xã Chương Xá

Đồ mộc

20

50

1

29

Lê Văn Sanh

Đồng Cạn xã Chương Xá

Ván nhân tạo

102

80

1

30

Lê Văn An

Xóm Chùa xã Chương Xá

Đồ mộc

50

500

2

31

Đỗ Thị Tỵ

Tiền Phong xã Chương Xá

Ván ép

300

1200

15

32

Nguyễn Khắc Chính

Quyết Thắng xã Chương

Đồ mộc

17

100

1

33

Nguyễn Văn Minh

Xóm Chùa xã Chương Xá

Ván nhân tạo

250

110

3

34

Trần Văn Nguyên

Đồng Răm xã Chương Xá

Đồ mộc

20

100

2

35

Trần Văn Ngọc

Đồng Răm xã Chương Xá

Đồ mộc

30

100

4




STT


Tên cơ sở chế biến gỗ


Địa chỉ


Sản phẩm chế biến

Công suất thiết kế cho từng loại sản phẩm

(m3 SP/năm)


Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)


Tổng số lao động

36

Trần Văn Hưng

Khu 3 xã Đồng Cam

Đồ mộc

11

600

2

37

Nguyễn Văn Hiệp

Khu 4 xã Đồng Cam

Đồ mộc

9

300

2

38

Nguyễn Văn Đô

Khu 4 xã Đồng Cam

Đồ mộc

9

500

2

39

Vi Mạnh Tuấn

Khu 5 xã Đồng Cam

Đồ mộc

15

700

5

40

Vi Văn Mẫn

Khu 5 xã Đồng Cam

Đồ mộc

11

600

2

41

Vi Văn Hùng

Khu 5 xã Đồng Cam

Đồ mộc

8

300

2

42

Nguyễn Văn Đoan

Khu 9 xã Đồng Cam

Đồ mộc

7

300

2

43

Nguyễn Văn Vượng

Khu 7 xã Đồng Cam

Đồ mộc

12

500

3

44

Nguyễn Văn Thực

Khu 7 xã Đồng Cam

Đồ mộc

8

400

2

45

Nguyễn Văn Lương

Khu Minh Thắng xã Tuy

Lộc

Đồ mộc

5

60

2

46

Ngô Mạnh Thập

Khu Minh Thắng xã Tuy

Lộc

Đồ mộc

7

50

2

47

Hà Công Khiêm

Khu An Lộc xã Tuy Lộc

Đồ mộc

5

60

1

48

Nguyễn Văn Sơn

Khu Tân An xã Tuy Lộc

Đồ mộc

5

40

1

49

Hoàng Công Hiền

Khu Thống Nhất xã Tuy

Lộc

Đồ mộc

10

100

3

50

Kiều Mạnh Tùng

Khu Thống Nhất xã Tuy

Lộc

Đồ mộc

10

100

2

51

Đỗ Đức Lân

Khu Thống Nhất xã Tuy

Lộc

Đồ mộc

15

200

3

52

Kiều Văn Lương

Khu Thắng lợi xã Tuy Lộc

Đồ mộc

10

100

2

Xem tất cả 148 trang.

Ngày đăng: 04/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí