3. Bảng câu hỏi khảo sát chính thức
PHIẾU KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
I. Giới thiệu/ Introduce:
Xin chào quý Anh/Chị/Hello
Tôi đang thực hiện đề tài “Đánh giá sự hài lòng của du khách đối với chất lượng dịch vụ du lịch tại thành phố Nha Trang”. Anh/Chị vui lòng cung cấp một số thông tin cho Bảng khảo sát dưới đây. Bảng khảo sát chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu và không có mục đích thương mại, các thông tin cung cấp sẽ được bảo mật. Kính mong các Anh/chị dành chút ít thời gian trả lời một số câu hỏi để hoàn thành khảo sát dưới đây. Xin chân thành cảm ơn các Anh/Chị và kính chúc Anh/Chị gặp nhiều may mắn, thành công trong cuộc sống.
I am doing the project "Assessing the satisfaction of tourists with the quality of tourism services in the city of Nha Trang". Please provide some information for the survey below. The survey is for research purposes only and is not for commercial use, the information provided will be kept confidential. We would like to invite you to take some time to answer some questions to complete the survey below. Thank you very much and I wish you lots of luck and success in life.
II. Nội dung khảo sát/ Survey content:
Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của quý Anh/chị với những phát biểu dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 5:
Please indicate your level of agreement with the following statements on a scale of 1 to 5:
(Xin chỉ khoanh tròn một số thích hợp cho từng phát biểu) (Please circle only the appropriate number for each statement)
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly disagree | Không đồng ý/ Disagr ee | Bình thường/N either agree nor disagree | Đồn g ý/ Agr ee | Hoàn toàn đồng ý/Strong ly agree | ||
Độ tin cậy/Reliability | ||||||
1 | Nha Trang có các hoạt động như đã quảng bá. | | | | | |
Nha Trang has activities as advertised. | ||||||
2 | Nha Trang luôn có sự quan tâm giúp đỡ khi Anh (Chị) cần. | | | | | |
Nha Trang is always interested in helping you. | ||||||
3 | Theo Anh (Chị), nơi đây có thể hiện sự quan tâm và giải quyết thỏa đáng với sự cố, những vấn đề Anh (Chị) gặp phải. | | | | | |
According to you, this place can show interest and solve satisfactorily with incidents and problems you encounter. | ||||||
4 | Có thông báo kịp thời đến Anh (Chị) khi có sự thay đổi. | | | | | |
There is a timely notice to you when there is a change. | ||||||
Sự đáp ứng/The response |
Có thể bạn quan tâm!
- Thống Kê Mô Tả Kiểm Định Sự Khác Nhau Về Sự Hài Lòng Theo Độ
- Bảng Hệ Số Beta Sau Khi Thực Hiện Hồi Quy
- Đánh giá sự hài lòng của du khách đối với chất lượng dịch vụ du lịch tại thành phố Nha Trang - 15
Xem toàn bộ 130 trang tài liệu này.
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly disagree | Không đồng ý/ Disagr ee | Bình thường/N either agree nor disagree | Đồn g ý/ Agr ee | Hoàn toàn đồng ý/Strong ly agree | ||
5 | Anh (Chị) luôn được phục vụ nhanh chóng, đúng hạn, luôn được hướng dẫn tận tình. | | | | | |
You are always served quickly and on time. | ||||||
6 | Nhân viên nơi đây luôn sẵn sàng giúp đỡ Anh (Chị). | | | | | |
The staff here is always ready to help you. | ||||||
7 | Anh (Chị) luôn được phục vụ chu đáo ngay cả khi đông khách. | | | | | |
You are always well served even when crowded. | ||||||
Năng lực phục vụ/Service capabilities | ||||||
8 | Anh (Chị) nhận thấy nhân viên nơi đây lịch sự. | | | | | |
You find the staff here polite. | ||||||
9 | Nhân viên tại đây có thái độ ân cần niềm nở với Anh (Chị). | | | | | |
The staff here is attentive to you | ||||||
10 | Cung cách phục vụ của nhân viên tạo sự tin tưởng cho Anh (Chị). | | | | | |
The service attitude of the staff creates confidence for you | ||||||
11 | Nhân viên tại đây có kiến thức để trả lời thỏa đáng các câu hỏi của Anh (Chị). | | | | | |
The staff here is knowledgeable to adequately answer your questions. | ||||||
Phương tiện hữu hình/Tangible Media | ||||||
12 | Thông tin địa điểm khu du lịch rõ ràng cụ thể. | | | | | |
Clearly specific location information for the resort. | ||||||
13 | Phương tiện vận chuyển an toàn, thuận tiện, đa dạng. | | | | | |
Safe, convenient and diverse means of transportation. | ||||||
14 | Chất lượng cơ sở lưu trú tiện nghi; Dịch vụ du lịch độc đáo | | | | | |
Quality comfortable accommodation facilities. | ||||||
15 | Phong cảnh, công trình kiến trúc hấp dẫn. | | | | | |
Attractive architecture. | ||||||
Tính đặc thù của du lịch Nha Trang/Local characteristics | ||||||
16 | Thời tiết Nha Trang thoải mái, dễ chịu; Môi trường tự nhiên đẹp, sạch sẽ, bầu không khí trong lành, tạo sự thư giãn cho du khách | | | | | |
According to you, Nha Trang's weather is comfortable and pleasant. | ||||||
17 | Ẩm thực đa dạng, ngon và vệ sinh an toàn thực phẩm, Sản phẩm đặc sản địa phương hấp dẫn, mới lạ. | | | | | |
Diverse cuisine, delicious and hygiene food safety. |
Hoàn toàn không đồng ý/ Strongly disagree | Không đồng ý/ Disagr ee | Bình thường/N either agree nor disagree | Đồn g ý/ Agr ee | Hoàn toàn đồng ý/Strong ly agree | ||
18 | Sự hiếu khách của người dân địa phương. | | | | | |
The hospitality of the locals. | ||||||
19 | Giá cả dịch vụ phù hợp, rõ ràng, không tăng giá chèo kéo du khách; An ninh đảm bảo. | | | | | |
Security guaranteed. | ||||||
Sự hài lòng của du khách/Guests' satisfaction | ||||||
20 | Theo Anh (Chị), Nha Trang đáp ứng được các kỳ vọng của Anh (Chị) đối với Nha Trang | | | | | |
In your opinion, Nha Trang meets your expectations of Nha Trang | ||||||
21 | Anh (Chị) hài lòng với các hoạt động dịch vụ của Nha Trang đang sử dụng | | | | | |
You are satisfied with the service activities that Nha Trang is using | ||||||
22 | Dịch vụ du lịch tại đây làm Anh (Chị) hài lòng hơn so với nơi khác | | | | | |
The travel service here makes you more satisfied than other places |
III. Thông tin của Du khách/Visitor Information:
3. Giới tính/ Your gender | |
☐1. Dưới 18 tuổi/ under 18 ☐2. Từ 18 – 40 tuổi/18-40 ☐3. Từ 41 – 60 tuổi/41-60 ☐4. Trên 60 tuổi/ over 60 | ☐1. Nam/Male ☐2. Nữ/Female |
2. Nghề nghiệp/ Your current occupation | 4. Thu nhập/ Your total annual household income |
☐1. Không đi làm/ Housewife ☐2. Nghề tự do/ Self-employed ☐3. Nhân viên/ Staff ☐4. Quản lý/ Management | ☐1. Dưới 5 triệu/ Under $200,000 ☐2. Từ 5 đến 10 triệu/$200,00-$500,00 ☐3. Từ 10 đến 15 triệu/$500,00-$700,00 ☐4. Từ 15 đến 20 triệu/$700,00-$1.000,00 ☐5. Trên 20 triệu/over $1.000,00 |
Xin chân thành cảm ơn sự nhiệt tình cộng tác của quý Anh/Chị Sincerely thank you for your kind cooperation.