Đánh giá kết quả phẫu thuật tái tạo van động mạch chủ bằng phương pháp Ozaki điều trị bệnh van động mạch chủ đơn thuần tại Bệnh viện E - 2

4.6. Kết quả theo dòi trong thời gian trung hạn sau mổ 136

4.6.1. Tỷ lệ tử vong trong thời gian theo dòi trung hạn sau mổ 136

4.6.2. Tỷ lệ hở van động mạch chủ trong thời gian theo dòi trung hạn. 139

4.6.3. Tỷ lệ phẫu thuật lại do van động mạch chủ khi theo dòi trung hạn. 140

4.6.4. Kết quả siêu âm tim 142

4.7. Các biến chứng thường gặp trong thời gian theo dòi trung hạn sau phẫu thuật van động mạch chủ 144

KẾT LUẬN 147

KIẾN NGHỊ 150

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ CỦA ĐỀ TÀI

TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.


DANH MỤC BẢNG

Đánh giá kết quả phẫu thuật tái tạo van động mạch chủ bằng phương pháp Ozaki điều trị bệnh van động mạch chủ đơn thuần tại Bệnh viện E - 2


Bảng 1.1. Phân loại mức độ hẹp van động mạch chủ 18

Bảng 1.2. Nguyên nhân hở van động mạch chủ 21

Bảng 1.3. Phân loại hở van động mạch chủ theo Hội tim mạch học Hoa Kỳ 22

Bảng 1.4. Tỷ lệ sống còn và tỷ lệ phải mổ lại trong các nghiên cứu về phẫu thuật tái tạo van động mạch chủ bằng màng ngoài tim tự thân. . 34

Bảng 2.1. Các biến nền. 52

Bảng 2.2. Các yếu tố nguy cơ gây bệnh lý tim mạch 52

Bảng 2.3. Phân loại tăng huyết áp động mạch 53

Bảng 2.4. Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường 53

Bảng 2.5. Phân loại mức độ đau ngực theo Hội tim mạch học Canada 54

Bảng 2.6. Các biến số trên siêu âm tim 55

Bảng 2.7. Phân loại hẹp van động mạch chủ theo Hội tim mạch học Hoa Kỳ .. 57 Bảng 2.8. Phân loại hở van động mạch chủ theo Hội tim mạch học Hoa Kỳ .. 58 Bảng 2.9. Các biến số trong mổ 59

Bảng 2.10. Các biến số theo dòi trên siêu âm tim 60

Bảng 2.11. Các thông số biến chứng chu phẫu khác. 62

Bảng 3.1. Chỉ số nhân trắc của các bệnh nhân 69

Bảng 3.2. Các yếu tố nguy cơ gây bệnh tim mạch 70

Bảng 3.3. Đặc điểm lâm sàng trước mổ 71

Bảng 3.4. Các nguyên nhân gây bệnh van động mạch chủ 72

Bảng 3.5. Các biến số chẩn đoán hẹp van động mạch chủ 74

Bảng 3.6. Các biến số chẩn đoán hở van động mạch chủ 74

Bảng 3.7. Phân loại van động mạch chủ hai cánh van 76

Bảng 3.8. Kích thước các cánh van ĐMC bằng MNT 77

Bảng 3.9. Thời gian cặp ĐMC với nhóm bất thường hai cánh van 78


Bảng 3.10. Thời gian sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể với nhóm bất thường hai cánh van 79

Bảng 3.11. Kết quả siêu âm tim qua thực quản trong mổ 80

Bảng 3.12. Phân tích hồi quy đa biến đánh giá các yếu tố tiên lượng ảnh hưởng đến thời gian thở máy 82

Bảng 3.13. Các biến chứng trong vòng 30 ngày đầu sau mổ 84

Bảng 3.14. Thời gian nằm hồi sức và thời gian nằm viện sau mổ 84

Bảng 3.15. Thông số siêu âm tim sau mổ 1 tháng 85

Bảng 3.16. Phân tích hồi quy đa biến đánh giá các yếu tố liên quan đến các biến chứng chu phẫu 86

Bảng 3.17. Kết quả huyết động qua van động mạch chủ tái tạo 12 tháng

sau mổ 92

Bảng 3.18. Kết quả huyết động của nhóm bệnh nhân có vòng van động mạch chủ nhỏ 93

Bảng 3.19. Phân suất tống máu tâm thất trái 93

Bảng 3.20. Kích thước thất trái ở nhóm hở van động mạch chủ 94

Bảng 3.21. Phân tích hồi quy đa biến đánh giá các yếu tố liên quan đến các biến chứng tới trung hạn 95

Bảng 3.22. Tỷ lệ các triệu chứng lâm sàng trước và sau mổ 97

Bảng 4.1. Tuổi, giới và chỉ số khối cơ thể trong các nghiên cứu về phẫu thuật tái tạo van ĐMC bằng phương pháp Ozaki 98

Bảng 4.2. Các yếu tố nguy cơ bệnh tim mạch 100

Bảng 4.3. Triệu chứng khó thở theo phân độ NYHA 102

Bảng 4.4. Đặc điểm thương tổn van động mạch chủ trên siêu âm 104

Bảng 4.5. So sánh diện tích hiệu dụng của van động mạch chủ tái tạo van nhân tạo. 120

Bảng 4.6. Thời gian sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể và thời gian cặp động mạch chủ 127

Bảng 4.7. Thời gian thở máy và thời gian nằm tại phòng hồi sức sau mổ 129

Bảng 4.8. Tỷ lệ tử vong trong 30 ngày đầu sau mổ 130

Bảng 4.9. Các biến chứng khác trong 30 ngày đầu sau mổ 132

Bảng 4.10. Tỷ lệ tử vong trong thời gian theo dòi trung hạn 136

Bảng 4.11. Tỷ lệ phẫu thuật lại liên quan tới van động mạch chủ tái tạo bằng theo phương pháp Ozaki 140

Bảng 4.12. Chênh áp tối đa qua van động mạch chủ tái tạo 142

Bảng 4.13. Diện tích hiệu dụng của van động mạch chủ tái tạo 142

Bảng 4.14. Vận tốc tối đa dòng máu qua van động mạch chủ tái tạo 143


Biểu đồ 3.1. Phân bố tỷ lệ giới tính 68

Biểu đồ 3.2. Phân nhóm tuổi bệnh nhân 69

Biểu đồ 3.3. Phân bố bệnh nhân theo chỉ số khối cơ thể (BMI) 70

Biểu đồ 3.4. Tỷ lệ rung nhĩ trước mổ 72

Biểu đồ 3.5. Phân bố hình thái tổn thương van động mạch chủ 73

Biểu đồ 3.6. Phân suất tống máu tâm thất trái trước mổ 73

Biểu đồ 3.7. Phân bố bệnh nhân theo điểm EuroSCORE II. 75

Biểu đồ 3.8. Đường kính vòng van động mạch chủ đo trong mổ 75

Biểu đồ 3.9. Hình thái giải phẫu van động mạch chủ 76

Biểu đồ 3.10. Số cánh van động mạch chủ được tái tạo 77

Biểu đồ 3.11. Tỷ lệ thất bại kỹ thuật trong mổ 79

Biểu đồ 3.12. Phân bố bệnh nhân theo thời gian thở máy sau mổ 81

Biểu đồ 3.13. Biểu đồ Kaplan-Meier thể hiện tỷ lệ sống sau mổ trung hạn. 88 Biểu đồ 3.14. Biểu đồ Kaplan-Meier thể hiện tỷ lệ mổ lại sau mổ 89

Biểu đồ 3.15. Biểu đồ Kaplan- Meier thể hiện tỷ lệ hở van động mạch chủ sau tái tạo mức độ vừa-nhiều. 89

Biểu đồ 3.16. Chênh áp tối đa qua van động mạch chủ tái tạo. 90

Biểu đồ 3.17. Chênh áp trung bình qua van động mạch chủ tái tạo. 91

Biểu đồ 3.18. Diện tích hiệu dụng của van động mạch chủ tái tạo. 91

Biểu đồ 3.19. Vận tốc tối đa dòng máu qua van động mạch chủ tái tạo 92

Biểu đồ 3.20. Biểu đồ Kaplan- Meier thể hiện tỷ lệ xảy ra các biến chứng trong thời gian theo dòi trung hạn. 94


Hình 1.1. Lược đồ các thành phần của gốc động mạch chủ 3

Hình 1.2. Thiết đồ 3D vòng van động mạch chủ 4

Hình 1.3. Thiết đồ cắt dọc qua van động mạch chủ 5

Hình 1.4. Sơ đồ cánh van động mạch chủ 6

Hình 1.5. Thiết đồ cắt ngang ĐMC, van ĐMC nhìn từ trên xuống dưới. 6

Hình 1.6. Lược đồ mô phỏng dòng chảy trong lòng ĐMC. 7

Hình 1.7. Sơ đồ vị trí xuất phát hai lỗ động mạch vành 8

Hình 1.8. Lược đồ các tam giác giữa các cánh van động mạch chủ 8

Hình 1.9. Tương quan tỷ lệ đường kính vòng van động mạch chủ và chỗ nối xoang ống thời kỳ tâm thu và tâm trương 9

Hình 1.10. Liên quan của gốc động mạch chủ với thân động mạch phổi, van động mạch phổi và các buồng tim 10

Hình 1.11. Liên quan của gốc động mạch chủ với vách liên thất. 10

Hình 1.12. Thiết đồ cắt ngang qua đáy tim 11

Hình 1.13. Lược đồ hệ thống dẫn truyền tự động trong tim 12

Hình 1.14. Hình thái thương tổn giải phẫu van động mạch chủ 17

Hình 1.15. Các cơ chế hở van động mạch chủ theo phân loại Carpentier 21

Hình 1.16. Các loại van tim nhân tạo. 28

Hình 1.17. Phương Pháp Ross 28

Hình 1.18. Bộ dụng cụ Ozaki dùng nhiều lần 30

Hình 1.19. Các Biểu đồ kết quả nghiên cứu của Ozaki và cs 33

Hình 1.20. Biểu đồ Kaplan Meier thể hiện tỷ lệ sống khi theo dòi trung hạn với nhóm van động mạch chủ hai cánh vanh 33

Hình 1.21. Biểu đồ so sánh diện tích hiệu dụng của van động mạch chủ trước mổ, sau mổ 1 tuần và trung hạn sau mổ 35

Hình 1.22. Hình ảnh siêu âm tim (A,B) và chụp cắt lớp vi tính của bệnh nhân sau mổ tái tạo van động mạch chủ 5 năm 36

Hình 1.23. Hình ảnh thay van động mạch chủ qua đường ống thông (A,B) và kết quả siêu âm tim (C,D) của bệnh nhân sau phẫu thuật tái tạo van động mạch chủ theo phương pháp Ozaki 36

Hình 2.1. Máy thở Drager Primus 41

Hình 2.2. Hệ thống tim phổi nhân tạo Terumo 42

Hình 2.3. Bộ dụng cụ phẫu thuật tim hở Aesculap 42

Hình 2.4. Các loại chỉ khâu mạch máu 43

Hình 2.5. Dao siêu âm Harmonic dùng lấy màng ngoài tim 43

Hình 2.6. Bộ dụng cụ đo kích thước và tạo hình các cánh van 43

Hình 2.7. Dung dịch 100 ml glutaraldehyde 0,6%- tousimis® Fixatives .. 44 Hình 2.8. Quy trình lấy và xử lý màng ngoài tim 48

Hình 2.9. A: Đánh dấu vị trí mở động mạchc hủ. B: Cắt bỏ van ĐMC và lấy vôi. C: Đo kích thước các cánh van 51

Hình 2.10. Quy trình tạo các cánh van bằng màng ngoài tim 51

Hình 2.11. Khâu các cánh van bằng màng ngoài tim vào vòng van động mạch chủ 52

Hình 4.1. Biểu đồ tỷ lệ tử vong theo phân suất tống máu thất trái 106

Hình 4.2. Biểu đồ so sánh độ bền của các vật liệu khác nhau 112

Hình 4.3. Biểu đồ so sánh độ đàn hồi giữa các vật liệu khác nhau 112

Hình 4.4. Sơ đồ màng ngoài tim với độ dày khác nhau 114

Hình 4.5. Vị trí tiếp xúc của van tự nhiên và van sau tái tạo. 115

Hình 4.6. Các vị trí khâu trên cánh van bằng màng ngoài tim vào vòng van động mạch chủ tương ứng. 115

Hình 4.7. A: Thiết kế cánh van bằng màng ngoài tim với hai phần dư ra 5mm mỗi bên nhằm tăng tính chịu lực của cánh van. B: Cách khâu dựng các mép van ra ngoài thành động mạch chủ 116

Hình 4.8. Phân loại van động mạch chủ hai cánh van theo Sievers và cs 117

Hình 4.9. Lược đồ phẫu thuật theo phương pháp Manouguian 119

Hình 4.10. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cánh vành phải (bên phải), cánh vành phải sau khi tái tạo (bên trái) 121

Hình 4.11. Chiều dài bờ tự do trong trường hợp van động mạch chủ hai cánh van và ba cánh van 122

Hình 4.12. A-B: Tái tạo van ĐMC hai cánh van nhóm 0. C,D: Đo kích thước hai cánh van. E,F: Cắt độc lập hai cánh van mới. G: khâu cánh van mới vào vòng van. H: Van ĐMC hai cánh van sau khi được tái tạo. 124

Hình 4.13. Biểu đồ Kaplan Meier thể hiện tỷ lệ mổ lại sau phẫu thuật tái tạo van động mạch chủ bằng màng ngoài tim 141

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/06/2022