Sản Lượng Các Dòng Xe Bán Ra Của Công Ty Tnhh Tm Đại Nam



Bảng 2. 5 Giá xe trong ngày của công ty TNHH TM Đại Nam

HONDA ĐẠI NAM

TT

TÊN XE

GIÁ GỐC

GIÁ BÁN LẺ QUY ĐỊNH

1

WAVE AN PHA MỚI

K89HV00

16.940.000

18.000.000

2

BLADE CƠ -2019

K0A3

17.735.000

18.000.000

3

BLADE ĐĨA -2019

K0A0

18.679.000

19.000.000

4

BLADE ĐÚC -2019

K0A8

20.094.000

20.200.000

5

RSX CƠ MỚI F1 2019

JV01

20.567.000

21.690.000

6

RSX ĐĨA MỚI F1 2019

JV00

21.610.000

22.690.000

7

RSX ĐÚC MỚI F1 2019

JV02

23.514.000

24.690.000

8

FUTURE ĐĨA F1 2019

N0V0

28.752.000

29.300.000

9

FUTURE ĐÚC F1 2019

N0V1

29.895.000

30.300.000

10

FUTURE ĐĨA F1 2020

P0V0

28.752.000

29.300.000

11

FUTURE ĐÚC F1 2020

P0V1

29.895.000

30.300.000

12

VISION 2020

RV05

28.562.000

30.600.000

13

VISION 2020

RV07

29.324.000

31.500.000

14

VISION 2019

RV01

30.466.000

32.500.000

15

LEAD ST MỚI -2019

KL12M060

36.476.000

38.000.000

16

LEAD SC MỚI -2019

KL12M061

38.375.000

40.500.000

17

LEAD SC MỚI -2019

KL12M062

39.514.000

42.000.000

18

AIRBLADE 125 CBS (TC)

GAV00

39.228.000

40.000.000

19

AIRBLADE 125 CBS (ĐC)

GAV01

40.371.000

42.500.000

20

AIRBLADE 150 CBS (TC)

KIF AV00

52.336.000

53.600.000

21

AIRBLADE 150 ABS (ĐB)

KIIF AV01

53.198.000

54,600000

22

PCX 150 Mới

KV00 K97A

66.500.000

67.500.000

23

PCX 125 Mới

KV00 K96A

53.292.000

55.000.000

24

SH MODE THỜI TRANG CBS (Trắng + vàng)

KINA V01

50.839.000

57.500.000

25

SH MODE THỜI TRANG CBS (Đỏ)

KINA V01

50.839.000

58.500.000

26

SH MODE THỜI TRANG ABS

KINA V11

54.613.000

66.000.000

27

SH MODE CÁ TÍNH ABS

KINA V16

55.651.000

68.000.000

28

SH125 KOR AV00- PHANH CBS

KOR AV00

66.972.000

80.000.000

29

SH125 KOR AV00- PHANH ABS

KOR AV05

74.518.000

88.000.000

30

SH150 KOSAV00-PHANH CBS

KOSAV00

83.009.000

92.000.000

31

SH150 KOSAV00-PHANH ABS

KOSAV05

90.556.000

102.000.000

32

WINNER

RV16

47.160.000

49.990.000

33

WINNER THỂ THAO

RV10

43.386.000

46.990.000

34

WINNER CAMO

RV17

46.216.000

48.990.000

35

WINNER ĐEN MỜ

RB15

46.688.000

49.490.000

36

WINNER X

PA18

46.217.000

48.990000

37

WINNER THỂ THAO

FV10

42.981.000

46.990.000

38

WINNER 2020

FV16

46.720.000

49.990.000

39

WINNER 2020

FV17

45.785.000

48.990.000

40

Super Cup 125

AO61

80.179.000

78.000.000

41

MONKEY Z125

Z125V00

80.179.000

78.000.000

42

MSX125 JV

K29M070

47.610.000

49.000.000

43

REBEL

MCX300

117.925.000

110.000.000

44

CBF 150

CBF150

99.056.000

100.000.000

45

CBF 300

HE01

132.075.000

118.000.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 144 trang tài liệu này.

Đánh giá hoạt động bán hàng của công ty TNHH Thương mại Đại Nam - Đại Lý ủy quyền của Honda Việt Nam tại Huế - 9

(Nguồn Phòng kế toán)



Bảng 2. 6 Sản lượng các dòng xe bán ra của công ty TNHH TM Đại Nam

giai đoạn 2017 -2019


Tên xe


2017


Tên xe


2018


Tên xe


2019

SL

(Chiếc)

Tỷ lệ (%)

SL

(Chiếc)

Tỷ lệ (%)


SL (chiếc)


Tỷ lệ (%)

JC537 Future FI

090

2

0,05

JF63 AirBlade

160

8

0,20

JC52E Wave S (D)

RB3

8

0,19

JC538 Future FI (C)

093

4

0,10

JF63 AirBlade

161

9

0,23

KF410 AIR BLADE V00

XE_006

4

0,09

JA36 Blade 2014

0A0

3

0,08

JF512 SH Mode

F061

3

0,08

KF410 AIR BLADE V01

XE_007

4

0,09

JA36 Blade (D) 2014

0A3

5

0,13

JF511 SHMode

F062

1

0,03

JF950sh125i

XE_0105

37

0,91

JA36 Blade (C) 2014

0A8

3

0,08

JF422 SH125i

JC7

2

0,05

JF951 SH125i

XE_0106

1

0,02

JA31 Wave RSX

0B0

1

0,03

JF561 PCX

KV00

3

0,08

JA385 WAVE RSX FI (C)

XE_101

11

0,27

JF63 AirBlade

160

183

4,70

JF451 Lead

XE27

12

0,3

JA383 WAVE RSX FI

XE_102

7

0,17

JF63 AirBlade

161

617

15,86

JF451 Lead

XE28

7

0,2

JA384 WAVE RSX FI (D)

XE_103

27

0,66

JF63 AirBlade

162

155

3,98

KC26 WINNER

XE30

49

1,25

CBF300NAK ED

XE_104

1

0,02

JF42 SH125i

A7

28

0,72

KC26 WINNER

XE31

36

0,90

KF420 SH150i

XE_106

1

0,02

KF143 SH150i

C7

2

0,05

JF581 Vision

XE32

227

5,75

KF421 SH150i

XE_107

3

0,07

JF512 SH Mode

F061

8

0,21

JA38 Wave RSX FI

XE33

29

0,74

JF633 Air blade

XE_108

10

0,24

JF45 Lead SC

KA61

1

0,03

JA38 Wave RSX FI(D)

XE34

98

2,50

JF633 Air Blade

XE_109

7

0,17

JF561 PCX

KV00

37

0,95

JA38 Wave RSX FI(C)

XE35

77

1,95

HC125 Wave anpha

XE29

5

0,12

JF562 PCX

KV01

16

0,41

JF730 SH125i

XE36

247

6,26

KC26 WINNER

XE30

38

0,94

JF451 Lead

XE27

167

4,29

JF731 SH125i

XE37

44

1,12

KC26 WINNER

XE31

4

0,09

JF451 Lead

XE28

265

6,81

JF514 SH Mode

XE39

232

5,88

JA38 Wave RSX FI

XE33

21

0,51

HC125 Wave anpha

XE29

17

0,44

KF250 SH150i

XE40

37

0,94

JA38 Wave RSX FI(D)

XE34

79

1,93

KC26 WINNER

XE30

100

2,57

KF251 SH150i

XE41

65

1,65

JA38 Wave RSX FI(C)

XE35

44

1,08

KC26 WINNER

XE31

36

0,93

JC760 Future FI

XE42

72

1,83

JF730 SH125i

XE36

167

4,09

JF581 Vision

XE32

413

10,62

JC761 Future FI (C)

XE43

42

1,06

JF731 SH125i

XE37

46

1,13

JA38 Wave RSX FI

XE33

35

0,89

JA363 Blade(D)

XE44

2

0,05

JF514 SH Mode

XE39

4

0,09

JA38 Wave RSX FI(D)

XE34

94

2,42

JA364 Blade

XE45

2

0,05

KF250 SH150i

XE40

33

0,81

A38 Wave RSX FI(C)

XE35

68

1,75

JA39 Wave anpha

XE46

199

5,04

KF251 SH150i

XE41

36

0,88

JF730 SH125i

XE36

278

7,15

JA365 Blade (C)

XE48

12

0,30

JC760 Future FI

XE42

1

0,02

JF731 SH125i

XE37

57

1,46

JF513 SH Mode

XE49

1

0,03

JA363 Blade(D)

XE44

1

0,02

JF513 SH Mode

XE38

61

1,57

JF790 Lead

XE51

272

6,90

JA39 Wave anpha

XE46

6

0,15

JF514 SH Mode

XE39

167

4,29

JF791 Lead

XE52

554

14,03

JA365 Blade (C)

XE48

15

0,37

KF250 SH150i

XE40

47

1,21

JF581 Vision

XE53

97

2,45

JF790 Lead

XE51

159

3,89

F251 SH150i

XE41

42

1,08

JF513 SH Mode

XE54

197

4,90

JF791 Lead

XE52

252

6,18

JC760 Future FI

XE42

108

2,77

JF631 Airblade

XE55

158

4,01

JF513 SH Mode

XE54

3

0,07

JC761 Future FI (C)

XE43

113

2,90

JF632 Airblade

XE56

292

7,40

JF631 Airblade

XE55

276

6,76

JA363 Blade(D)

XE44

23

0,59

JF632 Airblade

XE57

395

10,01

JF632 Airblade

XE56

289

7,09

JA364 Blade

XE45

72

1,85

JF632 Airblade

XE58

75

1,90

JF632 Airblade

XE57

5

0,12

JA39 Wave anpha

XE46

111

2,85

JA363 Blade(D)

XE59

14

0,36

JF632 Airblade

XE58

87

2,13

JA365 Blade (C)

XE48

28

0,72

JA364 Blade

XE60

59

1,50

JA363 Blade(D)

XE59

7

0,17

JF513 SH Mode

XE49

85

2,18

JA365 Blade (C)

XE61

34

0,90

Xe máy honda JA364 Blade

XE60

11

0,27

JF790 Lead

XE51

127

3,26

JF81 PCX125

XE62

21

0,52

JA365 Blade (C)

XE61

2

0,05

JF791 Lead

XE52

234

6,02

KF30 PCX150

XE63

11

0,30

JF81 PCX125

XE62

32

0,78

JF581 Vision

XE53

24

0,62

JC762 Future FI

XE65

47

1,19

KF30 PCX150

XE63

12

0,29

JF513 SH Mode

XE54

23

0,60

JC763 Future FI(C)

XE66

54

1,36

JA365 Blade (C)

XE64

2

0,05

JF631 Airblade

XE55

5

0,13

JF791 Lead

XE67

44

1,12

JC762 Future FI

XE65

90

2,20

JF632 Airblade

XE56

8

0,21

JF582 Vision

XE72

21

0,53

JC763 Future FI(C)

XE66

44

1,08

JF632 Airblade

XE57

12

0,31

JF583 Vision

XE73

36

0,91

JF791 Lead

XE67

45

1,10

JF632 Airblade

XE58

2

0,05

JF583 Vision

XE74

38

0,96

JF582 Vision

XE72

58

1,42

JA364 Blade

XE60

1

0,03

JF632 Airblade

XE76

10

0,25

JF583 Vision

XE73

202

4,95

JA365 Blade (C)

XE61

2

0,05

KF251 SH150i

XE82

1

0,03

JF583 Vision

XE74

120

2,94









KC26 WINNER

XE75

15

0,37









a JF632 Airblade

XE76

272

6,67









CMX300AJ ATH

XE77

2

0,05









KF250 SH150i

XE78

33

0,81









JF516 SH Mode

XE79

19

0,47









JF515 SH Mode

XE80

540

13,23









JF516 SH Mode

XE81

74

1,81









KF251 SH150i

XE82

16

0,39









JA391 Wave anpha

XE83

260

6,38









JA364 Blade

XE84

54

1,32









Z125MK V

XE85

1

0,02









C125K V

XE86

2

0,05









KF250 SH150i

XE90

12

0,29









JC763 Future FI(C) 0V1

XE93

43

1,05









JF792 Lead 060

XE94

101

2,47









JF793 Lead 061

XE95

232

5,67









JF793 Lead 062

XE96

40

0,98









KC371 WINNER V15

XE97

16

0,39









KC371 WINNER V17

XE98

9

0,22









KC370 WINNERX V10

XE99

26

0,65

Tổng


3890

100



3946

100



4084

100

(Nguồn: Phòng kế toán )



Dựa vào bảng số liệu trong 3 năm 2017 – 2019 ta có thể nhìn thấy qua mỗi năm công ty luôn bán thêm những mẫu xe mới, phiên bản mới. Nhìn chung doanh thu của Honda Đại Nam đến chủ yếu từ các dòng Air Blade, Lead SC, Visison, SH 125i, SH Mode, Wave α,... Các dòng còn lại chiếm tỷ trọng thấp hơn trong tổng sản lượng xe bán ra.

Trong năm 2017 với tổng số là 3890 chiếc xe bán ra trong đó JF 63 AirBlade chiếm tỷ lệ cao nhất trong sản lượng bán ra của năm 2017 với 617 chiếc chiếm tỷ lệ 15,86%. JF 581 Vision đứng vị trí thứ hai với 413 chiếc xe được bán ra chiếm tỷ lệ 10,62%. Xếp ở vị trí thứ 3 là JF 730 SH125i với 278 chiếc xe được bán ra chiếm 7,15 % và các dòng xe khác được bán ra chiếm tỷ lệ thấp hơn.

Trong năm 2018 với tổng số là 3946 xe bán ra trong đó chiếm tỷ lệ cao nhất trong sản lượng xe bán ra là JF514 SH mode với 554 chiếc chiếm 14,03%. Vị trí thứ 2 với 395 chiếc chiếm 10,01% là xe JF632 Air Blade. JF632 Air Blade XE 56 xếp vị trí thứ 3 với 292 chiếc xe được bán ra chiếm 7,40%

Trong năm 2019 với tổng số xe bán ra lớn nhất trong ba năm với 4084 chiếc trong đó JF 515 SH mode chiếm tỷ lệ cao nhất trong sản lượng xe bán ra với 540 xe chiếm 13,23%. Xếp sau đó là JF632 Air Blade XE 56 với 289 chiếc được bán ra chiếm tỷ lệ 7,09% và đứng vị trí thứ 3 là JF 631Air Blade XE55 với 276 chiếc được bán ra chiếm 6,76%.

2.2.3. Một số chỉ tiếu đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng

Bảng 2. 7 Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động bán hàng của công ty TNHH TM

Đại Nam giai đoạn 2017 - 2019

Chỉ tiêu

2017

2018

2019

2018/2017

2019/2018

ROS (%)

0,88

1,22

1,64

0,34

0,42

ROE (%)

7,94

9,26

12,20

1,32

2,94

Doanh lợi chi phí

0,453

0,600

0,972

0,147

0,372

Doanh Thu/Vốn CSH

8,99

7,58

4,40

(1,41)

(3,18)

Doanh Thu/Chi Phí

51,26

49,15

59,01

(2,11)

9,86

(Nguồn: Phòng kế toán của công ty)



Doanh lợi doanh thu (ROS)

Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu thể hiện tỷ lệ thu hồi lợi nhuận trên doanh số bán được. Qua bảng trên ta thấy được: năm 2017, chỉ số ROS là 0,88% có nghĩa là cứ mỗi đồng doanh thu bán ra sẽ thu được 0,88% đồng lợi nhuận. Chỉ số này có sự biến động qua các năm. Đến năm 2018, chỉ số này là 1,22% tăng 0,34% so với năm 2017 và đem lại 1,22% đồng lợi nhuận cho mỗi đồng doanh thu bán ra. Đến năm 2019, chỉ số này tiếp tục tăng đạt 1,64% tương ứng với tăng 0,42% đồng lợi nhuận trên một đồng doanh thu so với năm 2018.

Điều này cho thấy, hoạt động kinh doanh của công ty vẫn đang trên đà đi lên “Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí”, chi phí giảm dẫn đến lợi nhuận tăng làm

cho chỉ số ROS tăng . Điều này cho thấy công ty làm tốt công tác kiểm soát chi phí một cách hiệu quả dẫn đến chỉ số ROS tăng. Vì vậy, công ty cần phát huy các chiến lược tốt hơn nữa để nâng cao lợi nhuận và hiệu quả kinh doanh.

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)

Chỉ tiêu này cho thấy khả năng sinh lợi của doanh nghiệp. Cứ mỗi đồng vốn chủ sở hữu bỏ ra thì thu được 7,94% đồng lợi nhuận vào năm 2017. Qua bảng trên, ta thấy được chỉ số này qua các năm có sự biến động. Cụ thể, năm 2018 tăng 1,32% so với năm 2017, năm 2019 tiếp tục tăng 2,94% so với năm 2018.

Qua đó ta thấy được, công ty đã có những chính sách tốt trong việc gia tăng

doanh thu cũng như hiệu quả hoạt động bán hàng.

Doanh lợi chi phí

Chỉ tiêu này cho thấy hiệu quả sử dụng chi phí kinh doanh của doanh nghiệp. Cứ 1 đồng chi phí bỏ ra thu được 0,453 đồng lợi nhuận vào năm 2017. Chỉ tiêu này có sự biến động qua các năm. Cụ thể, năm 2018, chỉ số này là 0,600 tăng 0,147 lần so với năm 2017 và năm 2019 là 0,972 tăng 0,372 lần so với năm 2018.

Với tình trạng lạm phát như hiện nay, đồng tiền ngày càng mất giá tuy nhiên công ty vẫn kiểm soát tốt được vấn đề chi phí.

Doanh thu/Vốn chủ sở hữu

Đây là chỉ tiêu cho biết sự quay vòng vốn chủ sở hữu (VCSH) của doanh



nghiệp. Chỉ số này đo lường mối quan hệ giữa doanh thu thuần và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp. Cứ một đồng VCSH tạo ra 8,99 đồng doanh thu (năm 2017). Ta thấy chỉ số này qua các năm cũng có sự biến động. Năm 2018, chỉ số này là 7,58 lần giảm 1,41 lần so với năm 2017 và năm 2019 là 4,40 lần giảm 3,18 lần so với năm 2018. Chỉ số này giảm cho thấy doanh nghiệp vẫn chưa sử dụng hiệu quả VCSH.

Doanh thu/Chi phí

Đây là chỉ tiêu cho biết hiệu quả chi phí của doanh nghiệp. Năm 2017, chỉ số này là 51,26 lần, điều này cho biết cứ 1 đồng chi phí bỏ ra thu được 51,26 đồng doanh thu. Đến năm 2018, chỉ số này là 49,15 lần giảm 2,11 lần so với năm 2017 và năm 2019 là 59,01 tăng 9,86 lần so với năm 2018. Như vậy, chỉ số Doanh thu trên chi phí biến động lên xuống qua từng năm. Việc kiểm soát chi phí luôn gây khó khăn cho doanh nghiệp, vì vậy, công ty nên có những chính sách bán hàng hiệu quả để thu hút và giữ chân khách hàng nhằm tăng doanh số bán hàng cho công ty. Bên cạnh đó, doanh nghiệp cũng cần tìm ra những biện pháp giảm chi phí để tăng hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.

Việc phân tích các chỉ tiêu này cho thấy tình trạng hoạt động kinh doanh của công ty đạt hiệu quả khá cao tuy nhiên các chỉ tiêu cũng có biến động . Công ty cần nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng là điều cần thiết cho công ty TNHH TM Đại Nam.

2.2.4. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động bán hàng của công ty TNHH TM Đại Nam.

Mô hình nghiên cứu đánh giá hoạt động bán hàng của công ty TNHH TM Đại Nam gồm 27 biến quan sát của 6 biến độc lập và 3 biến quan sát của biến phụ thuộc. Trong đó nhân tố “Sản phẩm ” có 3 biến quan sát, nhân tố “Giá Cả” có 4 biến quan sát, nhân tố “Hoạt động khuyến mãi, quảng cáo marketing” có 3 biến quan sát, nhân tố “Đội ngũ nhân viên” có 8 biến quan sát, nhân tố “ Dịch vụ bảo hành” có 4 biến quan sát , nhân tố “ Đánh giá chung về cửa hàng Honda Đại Nam” có 5 biến quan sát và nhân tố “ Đánh giá chung về hoạt động bán hàng” có 3 biến quan sát.



Bảng 2. 8 Bảng mã hóa các thang đo nghiên cứu

STT

MÃ HÓA

NỘI DUNG


SP

Sản phẩm

1

SP1

Xe có chất lượng, nguồn gốc rõ ràng

2

SP2

Xe có thiết kế hiện đại thời trang, phong cách

3

SP3

Honda có nhiều dòng xe, mẫu mã, màu sắc đa dạng


GC

Giá cả

4

GC1

Giá cả phù hợp với chất lượng

5

GC2

Giá cả phù hợp với thương hiệu

6

GC3

Quý khách sẽ mua xe khi có mức giá phù hợp

7

GC4

Được tư vấn lãi suất phù hợp khi mua xe trả góp


KM

Hoạt động khuyến mãi, quảng cáo marketing

8

KM1

Dễ dàng tìm thấy các quảng cáo, khuyến mãi của Honda Đại

Nam trên các phương tiện truyền thông

9

KM2

Honda Đại Nam có nhiều chương trình khuyến mãi

10

KM3

Giá trị khuyến mãi, giảm giá lớn, tác động lớn đến quyết định

mua xe của khách hàng


NV

Đội ngũ nhân viên

11

NV1

Tư vấn bán hàng có thái độ lịch sự, nhiệt tình, thân thiện, tác

phong chuyên nghiệp, đón tiếp khách hàng tận tình chu đáo

12

NV2

Tư vấn bán hàng giải đáp tất cả các thắc mắc của khách hàng

13

NV3

Tư vấn bán hàng giải thích đầy đủ thông tin về sản phẩm

14

NV4

Tư vấn bán hàng tư vấn đầy đủ các thủ tục mua xe

15

NV5

Tư vấn bán hàng trả lời tận tình các câu hỏi. Nắm bắt nhanh nhu

cầu của khách hàng

16

NV6

Tư vấn bán hàng để lại ấn tượng tốt trong lòng khách hàng

17

NV7

Nhân viên kĩ thuật có trình độ cao, chuyên nghiệp, am hiểu rõ về

sản phẩm


18

NV8

Nhân viên xử lí thủ tục thanh toán nhanh và nhận xe nhanh


BH

Dịch vụ bảo hành

19

BH1

Dịch vụ bảo hành uy tín chất lượng

20

BH2

Thời gian chờ bảo hành là hợp lí

21

BH3

Mọi khiếu nại của khách hàng đều được giải đáp nhanh chóng

22

BH4

Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng hợp lý


CH

Đánh giá chung về cửa hàng Honda Đại Nam

23

CH1

Cửa hàng sạch sẽ, thoáng mát, có vị trí thuận lợi ở các trục

đường chính của thành phố

24

CH2

Khu vực đỗ xe thuận tiện

25

CH3

Được phục vụ nhanh thức uống

26

CH4

Khu ghế ngồi thoải mái, nhà vệ sinh sạch sẽ thoáng mát

27

CH5

Xe được trưng bày gọn gàng, dễ quan sát , sạch sẽ không trầy

xước


ĐG

Đánh giá chung về hoạt động bán hàng

28

ĐG1

Quý khách sẽ mua sản phẩm khác của công ty khi có nhu cầu

29

ĐG2

Quý khách sẵn sàng giới thiệu cho bạn bè hoặc người thân đến

mua xe

30

ĐG3

Quý khách hài lòng với chất lượng sản phẩm và hoạt động bán

hàng của công ty

2.2.5. Kết quả khảo sát ý kiến khách hàng về hoạt động bán hàng tại cửa

hàng Honda Đại Nam

2.2.5.1. Mô tả mẫu điều tra Quy mô của mẫu n = 150 Số phiếu phát ra: 150 phiếu Số phiếu thu về: 150 phiếu Số phiếu hợp lệ: 150 phiếu



Bảng 2. 9 Cơ cấu mẫu điều tra

Tiêu chí

Phân loại

Tần số

Tần suất (%)


Giới tính

Nam

88

58,7

Nữ

62

41,3

Tổng cộng

150

100


Độ tuổi

Dưới 20 tuổi

24

16

Từ 20 – dưới 30 tuổi

41

27,3

Từ 30 – dưới 40 tuổi

61

40,7

Từ 40 tuổi trở lên

24

16

Tổng cộng

150

100


Thu nhập trung

bình một tháng

Dưới 5 triệu

47

31,3

Từ 5 – dưới 10 triệu

58

38,7

Từ 10 - dưới 15 triệu

35

23,3

Từ 15 – dưới 20 triệu

7

4,7

Từ 20 triệu trở lên

3

2

Tổng cộng

100

100


Nghề nghiệp

Học sinh, sinh viên

19

12,7

Cán bộ , công nhân viên chức

17

11,3

Kinh doanh buôn bán

42

28

Nghề chuyên môn (bác sĩ, giáo viên...)

23

15,3

Nhân viên văn phòng

11

7,3

Tự do

38

25,3

Tổng cộng

150

100

(Nguồn: Bảng khảo sát từ khách hàng)

Xem tất cả 144 trang.

Ngày đăng: 27/08/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí