MHYNDL
GV MSGV TENGV GTGV SDTGV DCGV
1,n
GIANG
0,n | |
TL | |
MSTL TENTL MOTA |
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ thống thông tin - 31
- Hệ thống thông tin - 32
- Hệ thống thông tin - 33
- Hệ thống thông tin - 35
- Tất Cả Các Kiểu Thực Theå Trong Mh N-Nguyên Chuyển Thành Kiểu Thực Theå Của Mh Nhị Nguyên. (Không Đổi)
- Xây Dựng Mhyndl Dạng Mô Hình Thực Thể -
Xem toàn bộ 575 trang tài liệu này.
0,n
MONHOC MSMH TENMH STCLT STCTH
60
2. Các cấu trúc là trường hợp đặc biệt hoặc tổ
hợp của các cấu trúc kiểu cơ sở :
a. Cấu trúc kiểu Hoạch định: là trường hợp đặc biệt của cấu trúc kiểu bảng, có thểbảng có số
chiều lớn hơn 2, trong đó có thực thể thể hiện
đại lượng thời gian.
BẢNG CHẤM CÔNG THÁNG ..../......
1
Ví dụ 1: Bảng chấm công nhân viên có dạng:
Họ Tên | LV | PN | OM | KL | |
6 |
MHYNDL
NV MSNV TENNV NGSNV GTNV DCNV SDTNV MST
1,n
ChamCong
SC
0,n | |
DMLC | |
MSLC TENLC HSLC |
1,n
THANGNAM
TN DIENGIAI
62
Ví dụ 2: Bảng lãi suất huy động vàng của ngân hàng
có dạng sau:
LÃI SUẤT HUY ĐỘNG VÀNG
Ngày hiệu lực://
(Lãi suất %/năm)
Lãi lãnh trước | Lãi hàng tháng | Lãi hàng quý | Lãi hàng năm | Lãi cuối kỳ | |
63 |
1,nLAISUAT1,n
LSV
1,n
HTLL
MHTLL TENHTLL
KYHAN
MKH TKH
MHYN
DL
HIEULUC
Ký hiệu:
NHL DIENGIAI
KYHAN: Kỳ hạn MKH: Mã kỳ hạn TKH: Tên kỳ hạn
HTLL: Hình thức lãnh lãi
MHTLL: Mã hình thức lãnh lãi THTLL: Tên hình thức lãnh lãi
HIEULUC: Hiệu lực NHL: Ngày hiệu lực LSV: Lãi suất vàng64
b. Cấu trúc kiểu Có – Không:
Số lần xuất hiệntối thiểucủa các thực thể tham gia vào kết hợp là 0.
Ví dụ 1: KH
MKH
LOAIKH
MSLKH
TENLKH
0,n THUOC 1,1
TENKH GT NGS SCMND SDT EMAIL DIACHI STKNH
MSTHUE 65
Ví dụ 2:
SINHVIEN
MSSV HOTEN GT NGS DIACHI
0,n
THAMKHAO
0,n
SACH
MSS TENS TACGIA NHA_XB NAMXB
66
c. Cấu trúc kiểu bình đẳng:
- Là trường hợp đặc biệt của cấu trúc kiểu
Cha-Con với Cha chỉ có một Con duy nhất.
- Liên kết 2 cấu trúc kiểu Phiếubởi mộtkết hợp
có 2 bản sốvớisố lần tối đa đều là 1.
-Liên kết này còn gọi là liên kết 1-1.
Ví dụ 1:
SINHVIEN
MSSV HOTEN NGS GT DIACHI
1,1
CUA
1,1
CMND
SOCMND NGAYCAP NOICAP
67