Đánh giá bước đầu kết quả tạo hình âm đạo bằng mảnh ghép môi bé âm hộ cho bệnh nhân nữ mắc hội chứng Mayer – Rokitansky – Kuster – Hauser - 8

PHỤ LỤC III

BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU


I. Hành chính

Họ và tên:

Ngày tháng năm sinh: Nghề nghiệp:

Địa chỉ:

Mã bệnh án: Ngày vào viện: Ngày ra viện:

Điện thoại liên lạc:

II. Chuyên môn

A. Đặc điểm chung

Trình độ học vấn:

Hết cấp 1 Hết cấp 2 Hết cấp 3

Đại học Sau đại học Không đi học Tình trạng hôn nhân:

Chưa kết hôn Đã kết hôn Thời điểm phát hiện bệnh:

Tiền sử gia đình: Triệu chứng đầu tiên:

Không có kinh nguyệt Không quan hệ tình dục được

Đau bụng Tình cờ phát hiện:

Vô sinh Khác:

Thời điểm bắt đầu điều trị: Phương pháp đã điều trị:

Chưa điều trị gì

Nong liên tục

Phẫu thuật:

B. Đặc điểm lâm sàng

Toàn thân: Cân nặng:

Chiều cao: BMI:

Các đặc tính sinh dục thứ phát:

Phát triển vú: B1 B2 B3 B4 B5 Đặc điểm lông mu: P1 P2 P3 P4 P5

Bộ phận sinh dục ngoài: theo phân loại Prader: P…

Môi lớn Bình thường Bất thường

Môi bé Bình thường Bất thường (kích thước)

Âm vật Bình thường Bất thường Âm đạo:

Sâu: Rộng: Lỗ tịt Kích thước môi bé: P: cm, T: cm

Các bộ phận khác:

- Cột sống: Bình thường Bất thường

- Thính lực: Bình thường Bất thường:

- Cơ quan khác:

C. Đặc điểm cận lâm sàng

Chụp MRI:

Buồng trứng (T)

Bình thường

Bình thường

Bình thường

Bất thường

Bất thường

Bất thường

Kích thước: Kích thước:

Kích thước:

(P)

Vòi trứng


Bình thường


Bất thường


Bàng quang

Bình thường

Bất thường


Trực tràng

Bình thường

Bất thường


Cận lâm sàng khác:




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 88 trang tài liệu này.

Đánh giá bước đầu kết quả tạo hình âm đạo bằng mảnh ghép môi bé âm hộ cho bệnh nhân nữ mắc hội chứng Mayer – Rokitansky – Kuster – Hauser - 8

Tử cung Âm đạo


Siêu âm hệ tiết niệu:(bất thường thận, niệu quản) Khám tai:đo thính lực

Siêu âm tim:bệnh lý tim bẩm sinh X quang cột sống cổ, ngực, lưng: X quang ngực thẳng:

Thể lâm sàng : thể điển hình thể không điển hình Xét nghiệm Hormon sinh dục (kết quả)-

FSH: Bình thường Bất thường

LH: Bình thường Bất thường

Estradiol : Bình thường Bất thường

Progesteron: Bình thường Bất thường

Testosteron: Bình thường Bất thường

AMH: Bình thường Bất thường

Prolactin: Bình thường Bất thường

Bộ nhiễm sắc thể 46,XX 46,XY

D. Điều trị

1. Không phẫu thuật ( nong âm đạo bằng dụng cụ): kích thước khoang âm đạo: Đường kính – độ sâu:

- Ban đầu chưa nong

- Nong sau 1 tuần

- Nong sau 1 tháng

- Nong sau 2 tháng

- Nong sau 3 tháng

2. Phẫu thuật

2.1 Phẫu thuật

- Thời điểm phẫu thuật

- Thời gian phẫu thuật

- Vị trí lấy mảnh ghép số 1:

+Kích thước:

+Mô tả:

- Vị trí lấy mảnh ghép số 2:

+Kích thước:

+Mô tả:

- Vị trí lấy mảnh ghép số 3:

+Kích thước:

+Mô tả:

- Vị trí lấy mảnh ghép số 4:

+Kích thước:

+Mô tả:

- Chiều dài khoang âm đạo

- Kích thước khuôn nong

- Cố dịnh niêm mạc vào khuôn nong:

+Phương pháp:

+Chỉ dùng:

2.2 Sau phẫu thuật

a. Tại khoang âm đạo

- Thời gian lưu khuôn nong

- Thời gian dinh dưỡng đường tĩnh mạch

- Mô tả tình trạng khoang âm đạo:

+Tình trạng dịch

+Mùi:

+Bề mặt niêm mạc (màu sắc, độ mềm mại):

- Kích thước khoang âm đạo ngay sau tháo khuôn nong:

+Sâu:

+ĐK:

- Biến chứng:

+ Điều trị:

b.Tại nơi cho chất liệu tạo hình

+ Thời gian liền nơi cho

+ Tình trạng liền thương

+ Biến chứng (nếu có)

- Thời gian nằm viện

2.3 Sau phẫu thuật 1 tháng

a. Tại khoang âm đạo:

- Kích thước khuôn nong sử dụng=> kích thước khoang âm đạo

+ Sâu

+ Đường kính

- Thời gian nong/ ngày:

- Niêm mạc khoang âm đạo:

+ Dịch tiết

+ Mùi

+ Bề mặt niêm mạc âm đạo: màu sắc, độ mềm mại

b.Tại nơi cho chất liệu tạo hình

- Tình trạng môi bé

Sẹo mềm mại, không đau ngứa

Sẹo quá phát, nổi gồ lên không đau, ngứa

Sẹo gây đau, ngứa, ảnh hưởng đến sinh hoạt

2.4 Sau phẫu thuật 2 tháng

a. Tại khoang âm đạo:

- Kích thước khuôn nong sử dụng=> kích thước khoang âm đạo

+ Sâu

+ Đường kính

- Thời gian nong/ ngày:

- Niêm mạc khoang âm đạo:

+ Dịch tiết

+ Mùi

+ Bề mặt niêm mạc âm đạo: màu sắc, độ mềm mại b.Tại nơi cho chất liệu tạo hình

- Tình trạng môi bé

Sẹo mềm mại, không đau ngứa

Sẹo quá phát, nổi gồ lên không đau, ngứa

Sẹo gây đau, ngứa, ảnh hưởng đến sinh hoạt

- Nội soi đánh giá khoang âm đạo

- Sinh thiết mảnh ghép niêm mạc âm đạo

2.5 Sau phẫu thuật 3 tháng

a. Tại khoang âm đạo:

- Kích thước khuôn nong sử dụng=> kích thước khoang âm đạo

+ Sâu

+ Đường kính

- Thời gian nong/ ngày:

- Niêm mạc khoang âm đạo:

+ Dịch tiết

+ Mùi

+ Bề mặt niêm mạc âm đạo: màu sắc, độ mềm mại b.Tại nơi cho chất liệu tạo hình

- Tình trạng môi bé

Sẹo mềm mại, không đau ngứa

Sẹo quá phát, nổi gồ lên không đau, ngứa

Sẹo gây đau, ngứa, ảnh hưởng đến sinh hoạt

- Bắt đầu quan hệ tình dục:

2.6 Sau phẫu thuật 6 tháng

a. Tại khoang âm đạo:

- Kích thước khuôn nong sử dụng=> kích thước khoang âm đạo

+ Sâu

+ Đường kính

- Thời gian nong/ ngày:

- Niêm mạc khoang âm đạo:

+ Dịch tiết

+ Mùi

+ Bề mặt niêm mạc âm đạo: màu sắc, độ mềm mại b.Tại nơi cho chất liệu tạo hình

- Tình trạng sẹo môi bé

Sẹo mềm mại, không đau ngứa

Sẹo quá phát, nổi gồ lên không đau, ngứa; không ảnh hưởng đến quan hệ tình dục

Sẹo gây đau, ngứa, ảnh hưởng đến quan hệ tình dục

- Đánh giá chức năng tình dục qua bộ câu hỏi FSFI

Xem tất cả 88 trang.

Ngày đăng: 11/09/2024