12. Nguyễn Tiến Đạt (2004), Các thuật ngữ “Nghề”, “Nghề nghiệp”, “Chuyên nghiệp” và “Nghề đào tạo” trong giáo dục, Tạp chí Phát triển giáo dục số 4, tháng 4-2004, Hà Nội.
13. Nguyễn Tiến Đạt (2004), Bàn về chất lượng giáo dục, Tạp chí Phát triển giáo dục số 12, tháng 12/2004, Hà Nội.
14. Trần Khánh Đức (chủ nhiệm) (2002), Nghiên cứu cơ sở lí luận và thực tiễn ĐBCL đào tạo đại học và trung học chuyên nghiệp (khối ngành kĩ thuật), Đề tài mã số: B2000 – 52 – TĐ 44, Viện nghiên cứu phát triển giáo dục, Hà nội.
15. Trần Khánh Đức. Chất lượng đào tạo và quản lý chất lượng đào tạo nhân lực trong nền giáo dục hiện đại. Nxb Đại Học quốc gia - Hà Nội 2008.
16. Trần Khánh Đức (2010), Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ XXI, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
17 Trần Khánh Đức (2004), Quản lý và kiểm định chất lượng đào tạo nhân lực theo ISO và TQM, Nxb Giáo dục, HàNội.
18. Nguyễn Minh Đường – Phan Văn Kha (2006), Đào tạo nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường, toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế, Nxb Đại học quốc gia Hà Nội.
19. Nguyễn Minh Đường (2004), Thiết lập mối quan hệ giữa cơ sở đào tạo và cơ sở sản xuất, một giải pháp quan trọng để nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo nghề, Đặc san 35 năm sự nghiệp dạy nghề, Hà Nội.
20. Nguyễn Minh Đường (2012), Quản lí chất lượng cơ sở giáo dục, Bài giảng cho lớp nghiên cứu sinh, Viện KHGD Việt Nam tháng 7/2012, Hà Nội.
21. Nguyễn Quang Giao (2011), Xây dựng hệ thống ĐBCL quá trình dạy học các môn chuyên ngành ở trường đại học ngoại ngữ, Luận án tiến sĩ quản lí giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội.
22. Nguyễn Công Giáp (2005), Một cách tiếp cận xác định chất lượng giáo dục, Tạp chí Giáo dục số 122, tháng 9-2005, Hà Nội.
23. Vũ Ngọc Hải (2003), Hệ thống giáo dục hiện đại trong những năm đầu của thế kỉ XXI (Việt Nam và Thế giới), Nxb Giáo dục, Hà Nội.
24. Vũ Ngọc Hải (2007), Cung – cầu giáo dục, Tap chí KHGD số 24, tháng 9- 2007, Viện KHGD Việt Nam, Hà Nội.
25. Bùi Hiền (2001), Từ Điển giáo dục học, Nxb Từ điển Bách khoa, Hà Nội.
26. Phan Minh Hiền (2010), Giải pháp nâng cao khả năng đáp ứng nhu cầu xã hội của đào tạo nghề, Tạp chí KHGD số 39, tháng 12-2008, Hà Nội.
27. Vũ Xuân Hồng (2010), Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lí chất lượng đào tạo tại Đại học ngoại ngữ quân sự, Luận án tiến sĩ quản lí giáo dục, Đại học ngoại ngữ quân sự, Hà Nội.
28. Đặng Thành Hưng (2010), Bản chất quản lí giáo dục, Tạp chí KHGD số 60, tháng 9-2010, Hà Nội.
29. Phan văn Kha (2004), Nghiên cứu đề xuất mô hình quản lí chất lượng đào tạo sau Đại học ở Việt Nam, Viện Nghiên cứu phát triển giáo dục, Hà Nội.
30. Phan Văn Kha (2006), Chất lượng đào tạo nhân lực trong cơ chế thị trường, Tạp chí KHGD số 10, tháng 7- 2006, Hà Nội.
31. Phan Văn Kha (2007), Giáo trình quản lí Nhà nước về giáo dục, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
32. Phan Văn Kha (2007), Đào tạo và sử dụng nhân lực trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
33. Đặng Bá Lãm (2006), Quản lí nhà nước về giáo dục: Một số vấn đề lí luận và thực tiễn ở nước ta, Tạp chí KHGD số 14, tháng 11-2006, Hà Nội.
34. Nguyễn Lộc (2006), Hiệu quả và chất lượng trong giáo dục, Tạp chí KHGD số 4 tháng 1-2006, Hà Nội.
35. Nguyễn Lộc (2009), Cơ sở lí luận quản lí trong tổ chức giáo dục, Nxb Đại học sư phạm, Hà Nội.
36. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2005), “ Mô hình quản lí chất lượng đào tạo tại Khoa Sư phạm- Đại học Quốc gia Hà Nội ”, Tập văn bản qui định về quản lí đào tạo, Khoa Sư phạm – Đại học Quốc gia Hà Nội.
37. Ngô Thị Minh (2005), Một cách tiếp cận đánh giá giáo dục trong giai đoạn hiện nay, Tạp chí Giáo dục số 122, tháng 9-2005, Hà Nội.
38. Phan Văn Nhân (2009), Đào tạo theo nhu cầu xã hội, Tạp chí KHGD số 46, tháng 7-2009, Hà Nội.
39. Phạm Thành Nghị (2000), Quản lý chất lượng giáo dục đại học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
40. Hoàng Phê chủ biên (1998), Từ điển tiếng Việt, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
41. Hoàng Thị Minh Phương (2009), Nghiên cứu đổi mới quản lí ở trường Đại học sư phạm kỹ thuật theo tiếp cận QLCL tổng thể, Luận án tiến sĩ quản lí giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội.
42. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2007), Luật dạy nghề.
43. Nguyễn Thị Thanh Tâm (2007), Biện pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng giáo dục ở trường mầm non nông thôn theo quan điểm quản lý chất lượng tổng thể, Luận án tiến sĩ Quản lí giáo dục, Viện chiến lược và chương trình giáo dục, Hà Nội.
44. Phạm Xuân Thanh (2005), Kiểm định chất lượng giáo dục đại học. Tạp chí giáo dục, số 115, tháng 6/2005.
45. Thủ tướng Chính Phủ (2012), Quyết định số 630/QĐ-TTg, ngày 29/5/2012:
Phê duyệt chiến lược dạy nghề thời kì 2011-2020. Hà Nội.
46. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng (2004), TCVN ISO 9001:2000. Hệ thống quản lý chất lượng - các yêu cầu, Hà Nội.
47. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng (2004), Hệ thống quản lý chất lượng - cơ sở và từ vựng. TCVN ISO 9001:2000, Hà Nội.
48. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng (2004), Nhận thức chung về hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000, Hà Nội.
49. Mạc Văn Trang (2004), Mấy điều suy nghĩ về chất lượng giáo dục, Tạp chí Phát triển giáo dục số 2, tháng 2-2004, Hà Nội.
50. Nguyễn Đức Trí (2005), Quản lí chất lượng giáo dục trung cấp chuyên nghiệp một số vấn đề lí luận và thực tiễn, Tạp chí KHGD số 2, tháng 11-2005, Hà Nội.
51. Nguyễn Đức Trí (chủ nhiệm) (2006), Các giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục trung học chuyên nghiệp, Đề tài mã số: B2000 – 52 – TĐ 44, Viện Chiến lược và Chương trình giáo dục, Hà Nội.
52. Nguyễn Đức Trí (2008), Giáo dục nghề nghiệp đáp ứng thị trường lao động,
Tạp chí KHGD số 32, tháng 5-2008, Hà Nội.
53. Nguyễn Đức Trí (2010), Giáo trình quản lí quá trình đào tạo trong nhà trường, Nxb Khoa học và kĩ thuật, Hà Nội.
54. Nguyễn Đức Trí, Phan Chính Thức (2010), Một số vấn đề về quản lí cơ sở dạy nghề, Nxb Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
55. Nguyễn Trung Trực – Trương Quang Dũng (2000), ISO 9000 trong dịch vụ hành chính. Nxb Trẻ, TP.HCM.
56. Trung tâm nghiên cứu khoa học dạy nghề - Tổng cục dạy nghề (2007), Đào tạo nghề thuật ngữ chọn lọc, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
57. Trung tâm nghiên cứu Khoa học Tổ chức và Quản lí (1999), Khoa học tổ chức và quản lí – Một số vấn đề lí luận và thực tiễn, NXB Thống kê, Hà Nội.
58. Thái Duy Tuyên (2004), Tìm hiểu vấn đề chất lượng giáo dục, Tạp chí Phát triển giáo dục số 4, tháng 4-2004, Hà Nội.
59. Từ điển Bách khoa Việt Nam (1995), Tập I, Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam, Hà Nội.
60. Từ điển Bách khoa Việt Nam (2002), Tập I, Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam, Hà Nội.
61. Từ điển Bách khoa Việt Nam (2002), Tập II, Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam, Hà Nội.
62. Nguyễn Quang Việt (2010), Quản lí và đánh giá chất lượng đào tạo tại cơ sở dạy nghề, Tài liệu bồi dưỡng cán bộ quản lí cơ sở dạy nghề, Tổng cục Dạy nghề, Hà Nội.
63. Phan Thị Hồng Vinh – Ngô Thị San (2007), Đánh giá chất lượng đào tạo trong các trường trung cấp chuyên nghiệp cao đẳng và đại học, Tạp chí KHGD số 18, tháng 3-2007, Hà Nội.
64. Nguyễn Xuân Vinh (2008), Các giải pháp chiến lược phát triển đào tạo nghề cấp tỉnh, Tạp chí KHGD số 32, tháng 5-2008, Hà Nội.
II. TÀI LIỆU TIẾNG ANH
65. Anna Maria Tammaro (2005), Report on quality assurance models in LIS.
66. Abd Jamil Abdullah (2000), Giới thiệu về đảm bảo, cải tiến chất lượng khái niệm và phương pháp, FRCSEd, Khoa Phẩu thuật Bênh viện Sultanah Nur Zahirah, Bang Kuala Terengganu.
67. Asean Quality Network Quality Assurance (2004), Manual for the Implementation of the Guiderlines.
68. Danielle Colardyn (1998), European Training Foundation Quality assurance in continuing vocational training, International Labour Organization.
69. Dorothy Myers and Robert Stonihill (1993), School-based management
(www.ed.gov/pubs/or/cosumerguide/baseman.html).
70. Ellis. R (1993), Quality Assurance for university teaching: Issues and approaches, Open university, London.
71. Freeman R (1994), Quality Assurance in training and education, Kogan Page, London.
72. IHEQN (2005), Common Principles for Student Involvement in Quality Assurance/Quality Enhancement, Irish Higher Education Quality Network. programs, University of Parma, Italy, http://www.ifla.org/VII/s23/index.htm
73. John C Anderson (1994), A Theory 0f Quality Management Underlying the Deming Management method, Academy of Management Review.
74. Len MP (2005), Capacity Buiding in Higher Education and Quality Assurance in the Asia Pacific Region, Paper presented on Asia Pacific Quality Network Meeting, Hongkong.
75. Mayunga H.H. Nkunya (2009), Developing internal QA mechanisms – Towards an East African Quality Assurance framework, Quality Higher Education in SADC: Challenges and Opportunities.
76. Navigation, search (1997), Quality Assurance Agency for Higher Education,
From Wikipedia, the free encyclopedia.
77. Oxford Advanced Learner’s Dictionary, A.S hornby Fourth Edition (66).
78. Paul Watson (2002), European Foundation for Quality Management (EFQM) Excellence Model, E-mail: p.a.watson@shu.ac.uk.
79. Peter Materu (2007), Higher Education Quality Assurance in Sub-Saharan Africa, The International Bank for Reconstruction and Development/The
80. Petros Kefalas, Symeon Retalis, Demosthenes Stamatis, Kargidis Theodoros (2003), Quality assurance procedures and E-odl, Technological Educational Institute of Thessaloniki, Greece.
81. QA Focus team at UKOLN and AHDS (2005), Quality Assurance Handbook, Published by QA Focus.
82. Sallis Edward (1993), Total quality Management in Education. Kogan Page Educational Management Series, Philadelphia – London.
83. Southeast Asian Ministers of Education Organization (2003), Framework For Regional Quality Assurance, Cooperation in Higher Education.
84. Taylor, A and F Hill (1997), “Quality management in education” in Harris.
85. Terry Richarson (1997), Total Quality Management, Thomson Publishin Company, USA.
86. Warren Piper.D (1993), Quality management in universities, AGPS, Canberra.
87. West–Burnham, J (1992), Managing Quality in Schools, Longman.
PHẦN PHỤ LỤC
Phụ lục 1.a:
CÁC TTDN ĐƯỢC LỰA CHỌN KHẢO SÁT
Cơ quan chủ quản | Địa chỉ và Email TTDN | |
TTDN huyện Định Quán | UBND huyện Định Quán | Dangthanh2030@gmail.com |
TTDN huyện Thống Nhất | UBND huyện Thống Nhất | ngoanhtuan_gd@yahoo.com |
TTDN thị xã Long Khánh | UBND thị xã Long Khánh | truong.dohuu@gmail.com |
TTDN huyện Trảng Bom | UBND huyện Trảng Bom | doanductinttdn@yahoo.com.vn |
TTDN huyện Tân Phú | UBND huyện Tân Phú | nxsangtp@yahoo.com |
TTDN huyện Bù Đăng | UBND huyện Bù Đăng | duchungdn@yahoo.com.vn |
TTDN thị xã Bình Long | UBND thị xã Bình Long | trungtambinhlong@yahoo.com.vn |
TTDN thị xã Phước Long | UBND thị xã Phước Long | Lanhntn_pl@yahoo.com.vn |
TTDN huyện Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | ttdaynghedautieng@gmail.com |
TTDN huyện Nhà Bè | UBND huyện Nhà Bè | ttdnnhabe@yahoo.com.vn |
Có thể bạn quan tâm!
- Thử Nghiệm Một Số Giải Pháp Đã Đề Xuất
- Xây Dựng Chương Trình Đào Tạo ( Đơn Vị Tính: Tỉ Lệ %)
- Đảm bảo chất lượng đào tạo của trung tâm dạy nghề công lập vùng Đông Nam bộ - 20
- Đảm bảo chất lượng đào tạo của trung tâm dạy nghề công lập vùng Đông Nam bộ - 22
- Họ Và Tên (Không Bắt Buộc): 2. Nơi Đang Làm Việc : 3. Đã Tốt Nghiệp Từ Ttdn :
- Đảm bảo chất lượng đào tạo của trung tâm dạy nghề công lập vùng Đông Nam bộ - 24
Xem toàn bộ 204 trang tài liệu này.
Phụ lục 1.b
THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁC TTDN VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ĐƯỢC KHẢO SÁT