KS 01
Phụ lục 2:
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
Dành cho lãnh đạo, cán bộ quản lí, giáo viên ở các TTDN Kính thưa quý vị:
Nghiên cứu sinh đang triển khai nghiên cứu về đảm bảo chất lượng đào tạo của TTDN công lập vùng Đông Nam bộ, nhằm đưa ra các giải pháp khoa học để hỗ trợ các TTDN nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo nghề. Để nội dung nghiên cứu phù hợp với điều kiện thực tế tại các TTDN, chúng tôi rất mong nhận được sự hợp tác của quý vị bằng cách cung cấp cho nghiên cứu sinh một số ý kiến có liên quan theo bảng hỏi sau:
Bằng cách chỉ đánh một dấu (X) duy nhất vào 01 trong số 04 ô sau đây:
1
2 3 4
Ghi chú:
ở mức đánh giá mà bạn cho là phù hợp nhất trong mỗi câu hỏi.
- Mức 1: Rất phù hợp, Rất tốt, Rất đầy đủ, Rất hài lòng, Rất quan trọng
- Mức 2: Phù hợp, Tốt, Đầy đủ, Hài lòng, Quan trọng
- Mức 3: Chưa phù hợp, Chưa tốt, Chưa dủ, Chưa hài lòng, Ít quan trọng
- Mức 4: Không phù hợp, Không tốt, Không đầy đủ, Không hài lòng, Không quan trọng
Nghiên cứu sinh cam đoan các thông tin mà quý vị cung cấp không sử dụng vào mục đích gì khác ngoài phục vụ cho đề tài nghiên cứu. Xin trân trọng cảm ơn quý vị.
A. HỆ THỐNG CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO
TT
Số Nội dung đánh giá Mức
đánh giá
Năng lực HV tốt nghiệp | |||||
a. | Mức độ đáp ứng về kiến thức, kĩ năng nghề của HV theo yêu cầu của doanh | 1 | 2 | 3 | 4 |
b. | nghiệp Mức độ đáp ứng về tính kỉ luật và tác phong của HV theo yêu cầu của | 1 | 2 | 3 | 4 |
c. | doanh nghiệp Khả năng áp dụng được kiến thức, kĩ năng đã học của để nâng cao năng | 1 | 2 | 3 | 4 |
d. | suất và chất lượng sản phẩm của HV tốt nghiệp Khả năng tự mở mở cơ sở, sản xuất kinh doanh, dịch vụ của HV tốt nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 |
e. | Khả năng học tiếp để nâng cao kiến thức, kĩ năng nghề của HV tốt nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 |
2 | Hiệu quả đào tạo | ||||
a. | Nghề đào tạo đáp ứng nhu cầu học nghề của người lao động địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 |
b. | Khả năng ổn định việc làm của HV sau tốt nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 |
c. | Góp phần chuyển dịch cơ cấu lao động và phát triển nhân lực ở địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 |
d. | Đáp ứng nhu cầu tuyển dụng nhân lực có chất lượng cho các doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 |
e. | Thu hút ngày càng nhiều CBQL, GV vào làm việc ở TTDN | 1 | 2 | 3 | 4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây Dựng Chương Trình Đào Tạo ( Đơn Vị Tính: Tỉ Lệ %)
- Đảm bảo chất lượng đào tạo của trung tâm dạy nghề công lập vùng Đông Nam bộ - 20
- Đảm bảo chất lượng đào tạo của trung tâm dạy nghề công lập vùng Đông Nam bộ - 21
- Họ Và Tên (Không Bắt Buộc): 2. Nơi Đang Làm Việc : 3. Đã Tốt Nghiệp Từ Ttdn :
- Đảm bảo chất lượng đào tạo của trung tâm dạy nghề công lập vùng Đông Nam bộ - 24
- Đảm bảo chất lượng đào tạo của trung tâm dạy nghề công lập vùng Đông Nam bộ - 25
Xem toàn bộ 204 trang tài liệu này.
Mục tiêu và nhiệm vụ | |||||
a. | Mục tiêu, nhiệm vụ TTDN phù hợp với kế hoạch phát triển KT–XH của địa | 1 | 2 | 3 | 4 |
b. | phương Mục tiêu, nhiệm vụ phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh của trung tâm | 1 | 2 | 3 | 4 |
c. | Mục tiêu, nhiệm vụ được thể hiện thành mục tiêu cụ thể trong các chương | 1 | 2 | 3 | 4 |
d. | trình nghề đào tạo Mục tiêu đào tạo được cụ thể hóa thành chuẩn đầu ra của các chương trình | 1 | 2 | 3 | 4 |
e. | nghề đào tạo Chuẩn đầu ra của các chương trình nghề đào tạo phù hợp với yêu cầu sử | 1 | 2 | 3 | 4 |
dụng lao động của địa phương và doanh nghiệp | |||||
4 | Chương trình đào tạo | ||||
a. | Có đầy đủ chương trình các nghề TTDN đang đào tạo | 1 | 2 | 3 | 4 |
b. | Cụ thể hóa chương trình đào tạo thành các mô đun giảng dạy | 1 | 2 | 3 | 4 |
c. | GV đề xuất chỉnh sửa và tham gia xây dựng chương trình | 1 | 2 | 3 | 4 |
d. | Phối hợp với cán bộ kĩ thuật doanh nghiệp xây dựng chương trình | 1 | 2 | 3 | 4 |
e. | Định kì cập nhật, bổ sung điều chỉnh chương trình | 1 | 2 | 3 | 4 |
5 | Đội ngũ cán bộ quản lí và giáo viên | ||||
a. | Mức độ đạt chuẩn về bằng cấp và kinh nghiệm của CBQL | 1 | 2 | 3 | 4 |
b. | Mức độ đạt chuẩn về sư phạm và sự thành thạo kĩ năng nghề của GV | 1 | 2 | 3 | 4 |
c. | Tỉ lệ GV/HV theo qui định | 1 | 2 | 3 | 4 |
d. | Chú trọng dạy thực hành và phát huy kinh nghệm sẵn có của HV | 1 | 2 | 3 | 4 |
e. | Chú trọng bồi dưỡng đội ngũ CBQL và GV | 1 | 2 | 3 | 4 |
6 | Thiết bị, vật tư dạy nghề | ||||
a. | Số lượng thiết bị dạy nghề đáp ứng yêu cầu thực hành theo chương trình | 1 | 2 | 3 | 4 |
b. | Chủng loại thiết bị dạy nghề phù hợp với nghề đào tạo | 1 | 2 | 3 | 4 |
c. | Cung ứng kịp thời, đầy đủ vật tư giảng dạy | 1 | 2 | 3 | 4 |
d. | Hiệu quả sử dụng thiết bị và vật tư dạy nghề | 1 | 2 | 3 | 4 |
e. | Tận dụng cơ sở vật chất, thiết bị của của đối tác phục vụ đào tạo | 1 | 2 | 3 | 4 |
7 | Quản lí tài chính | ||||
a. | Nguồn thu đáp ứng nhu cầu để thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ dạy nghề | 1 | 2 | 3 | 4 |
b. | Cơ chế thu chi tài chính phù hợp với hoạt động TTDN | 1 | 2 | 3 | 4 |
c. | Lập báo cáo tài chính, lưu trữ hồ sơ, sổ sách chứng từ kế toán | 1 | 2 | 3 | 4 |
d. | Công khai, minh bạch về tài chính theo qui định | 1 | 2 | 3 | 4 |
e. | Thực hiện đúng chế độ tự kiểm tra tài chính | 1 | 2 | 3 | 4 |
8 | Tổ chức và quản lí |
Qui chế hoạt động được phê duyệt phù hợp với hoạt động của TTDN | 1 | 2 | 3 | 4 | |
b. | Có cơ cấu tổ chức hợp lí và ổn định | 1 | 2 | 3 | 4 |
c. | Mô tả đầy đủ công việc, nhiệm vụ, quyền hạn bộ phận, CBQL, GV | 1 | 2 | 3 | 4 |
d. | Bộ phận, bộ môn có sự phối hợp thực hiện công việc có hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 |
e. | Đánh giá chất lượng CBQL, GV định kì theo hiệu quả công việc | 1 | 2 | 3 | 4 |
9 a. | Hoạt động dạy học Lập và thực hiện kế hoạch và tiến độ và lịch giảng dạy | 1 | 2 | 3 | 4 |
b. | Tổ chức lớp học phù hợp để thu hút nhiều HV đến học nghề | 1 | 2 | 3 | 4 |
c. | Việc chấp hành lịch giảng dạy của GV | 1 | 2 | 3 | 4 |
d. | Thực hiện kiểm tra giám sát giảng dạy | 1 | 2 | 3 | 4 |
e. | GV biết ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | 1 | 2 | 3 | 4 |
10 a. | Đánh giá kết quả học tập của HV Xét tư cách dự thi của HV đúng theo qui chế | 1 | 2 | 3 | 4 |
b. | Đánh giá kết quả học tập của HV dựa trên chuẩn đầu ra đã xác định | 1 | 2 | 3 | 4 |
c. | Xây dựng ngân hàng đề thi tốt nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 |
d. | Cán bộ kĩ thuật doanh nghiệp tham gia hội đồng thi chấm thi tốt nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 |
e. | Nghiêm túc trong đánh giá kết quả học tập của HV | 1 | 2 | 3 | 4 |
11 a. | Mối quan hệ với các doanh nghiệp và chính quyền địa phương Thực hiện kí kết hợp đồng đào tạo và cung ứng lao động cho doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 |
b. | Thực hiện tổ chức dạy lí thuyết tại TTDN và dạy thực hành tại DN | 1 | 2 | 3 | 4 |
c. | Phối hợp với chính quyền địa phương giải quyết việc làm tại chỗ cho HV | 1 | 2 | 3 | 4 |
d. | Doanh nghiệp bao tiêu sản phẩm ổn định cho HV | 1 | 2 | 3 | 4 |
e. | Thường xuyên thu thập ý kiến phản hồi của khách hàng về HV tốt nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 |
B. MỘT SỐ QUI TRÌNH CẦN THIẾT ĐỂ QUẢN LÍ HỆ THỐNG CLĐT
Đánh giá | ||||||||
Xác định | Các bộ phận | Kết quả | Các bước | |||||
mục tiêu, | mô tả được | công việc | của qui | |||||
chức năng, | công việc | của từng bộ | trình đơn | |||||
nhiệm vụ | trách nhiệm | phận và cá | giản đễ | |||||
của các bộ | của từng cá | nhân được | hiểu, để dễ | |||||
phận trong | nhân theo | cụ thể hóa | thực hiện | |||||
từng bước | từng bước | bằng các | và đánh giá | |||||
thực hiện | của qui | tiêu chí, chỉ | kết quả | |||||
qui trình | trình | số thực hiện | thực hiện | |||||
Có | Không | Có | Không | Có | Không | Có | Không | |
Xây dựng, bổ sung chỉnh sửa |
Xây dựng qui chế chi tiêu nội bộ | ||||||||
Đào tạo, bồi dưỡng, đánh giá CBQL, GV | ||||||||
Mua sắm, sử dụng và bảo dưỡng trang thiết bị dạy nghề | ||||||||
Kiểm tra, giám sát giảng dạy | ||||||||
Kiểm tra, thi tốt nghiệp, cấp chứng chỉ nghề | ||||||||
Phối hợp giải quyết việc làm cho HV tốt nghiệp | ||||||||
Theo dấu HV sau tốt nghiệp | ||||||||
Qui trình khác (nếu có) (Ghi rõ tên qui trình): .................................. |
C. VẬN HÀNH VÀ TỰ ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG ĐBCL ĐÀO TẠO
TT
Số Nội dung đánh giá Mức
đánh giá
1 | 2 | 3 | 4 | |
phù hợp với TTDN b. Trách nhiệm CBQL và GV trong việc duy trì, cũng cố chất lượng đào tạo | 1 | 2 | 3 | 4 |
c. CBQL và GV hiểu và thực hiện đúng các qui trình và thủ tục đã ban hành | 1 | 2 | 3 | 4 |
d. Chỉ đạo kiểm tra, đánh giá công việc theo các tiêu chí đã ban hành | 1 | 2 | 3 | 4 |
e. Chỉ đạo kiểm tra, đánh giá công việc theo qui trình, thủ tục đã ban hành | 1 | 2 | 3 | 4 |
D. ĐÔI ĐIỀU VỀ QUÝ VỊ: (Chỉ đánh dấu vào ô thích hợp)
1. Họ và tên (Không bắt buộc): …………………………………………………
2. Giới tính: Nam Nữ
3. Thuộc TTDN:
4. Trình độ chuyên môn kỹ thuật:
Nghệ nhân và thợ lành nghề
Trung cấp
Cao đẳng và đại học
Trên đại học
5. Thâm niên công tác: 1 – 3 năm; 3 – 7 năm; Trên 7 năm
6. Nhiệm vụ công tác hiện nay:
Lãnh đạo chung (Giám đốc/Phó giám đốc)
Cán bộ quản lí
Cán bộ quản lí kiêm giáo viên
Giáo viên
Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn sự hợp tác nhiệt tình của quý vị!
Phụ lục 3:
KS 02
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
Dành cho học viên đang học nghề tại các TTDN Kính thưa các bạn:
Nghiên cứu sinh đang triển khai nghiên cứu về đảm bảo chất lượng đào tạo của TTDN công lập vùng Đông Nam bộ, nhằm đưa ra các giải pháp khoa học để hỗ trợ các TTDN nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo nghề. Để nội dung nghiên cứu phù hợp với điều kiện thực tế tại các TTDN, chúng tôi rất mong nhận được sự hợp tác của các bạn bằng cách cung cấp cho nghiên cứu sinh một số ý kiến có liên quan theo bảng hỏi sau:
Bằng cách chỉ đánh một dấu (X) duy nhất vào 01 trong số 04 ô sau đây:
1
2 3 4
Ghi chú:
ở mức đánh giá mà bạn cho là phù hợp nhất trong mỗi câu hỏi.
- Mức 1: Rất phù hợp, Rất tốt, Rất đầy đủ, Rất hài lòng, Rất quan trọng
- Mức 2: Phù hợp, Tốt, Đầy đủ, Hài lòng, Quan trọng
- Mức 3: Chưa phù hợp, Chưa tốt, Chưa dủ, Chưa hài lòng, Ít quan trọng
- Mức 4: Không phù hợp, Không tốt, Không đầy đủ, Không hài lòng, Không quan trọng
Nghiên cứu sinh cam đoan các thông tin mà các bạn cung cấp không sử dụng vào mục đích gì khác ngoài phục vụ cho đề tài nghiên cứu. Xin trân trọng cảm ơn các bạn.
A. HỆ THỐNG CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO
TT
Số Nội dung đánh giá Mức
đánh giá
Hiệu quả đào tạo Nghề đào tạo đáp ứng nhu cầu học nghề của người lao động địa phương | 1 2 | 3 | 4 | |
2 a. | Chương trình đào tạo Có đầy đủ chương trình các nghề TTDN đang đào tạo | 1 2 | 3 | 4 |
b. | Cụ thể hóa chương trình đào tạo thành các mô đun giảng dạy | 1 2 | 3 | 4 |
3 a. | Đội ngũ cán bộ quản lí và giáo viên Sự thành thạo kĩ năng nghề của GV | 1 2 | 3 | 4 |
b. | Chú trọng dạy thực hành và phát huy kinh nghệm sẵn có của HV | 1 2 | 3 | 4 |
4 a. | Thiết bị, vật tư dạy nghề Số lượng thiết bị dạy nghề đáp ứng yêu cầu thực hành theo chương trình | 1 2 | 3 | 4 |
b. | Chủng loại thiết bị dạy nghề phù hợp với nghề đào tạo | 1 2 | 3 | 4 |
c. | Cung ứng kịp thời, đầy đủ vật tư giảng dạy | 1 2 | 3 | 4 |
5 | Hoạt động dạy học |
a. Việc chấp hành lịch giảng dạy của GV 1 2 3 4
B. ĐÔI ĐIỀU VỀ BẠN:
1. Họ và tên (Không bắt buộc): ……………………………………………………………
2. Địa chỉ nơi cư trú: ………………………………………………………………………
3. Nơi học nghề: …………………………………………………………………………….
4. Lớp nghề đang học:……………………………………………………………………..
Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn sự hợp tác nhiệt tình của các bạn!
Phụ lục 4:
KS 03
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
Dành cho học viên đã tốt nghiệp ở các TTDN Kính thưa các bạn:
Nghiên cứu sinh đang triển khai nghiên cứu về đảm bảo chất lượng đào tạo của TTDN công lập vùng Đông Nam bộ, nhằm đưa ra các giải pháp khoa học để hỗ trợ các TTDN nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo nghề. Để nội dung nghiên cứu phù hợp với điều kiện thực tế tại các TTDN, chúng tôi rất mong nhận được sự hợp tác của các bạn bằng cách cung cấp cho nghiên cứu sinh một số ý kiến có liên quan theo bảng hỏi sau:
Bằng cách chỉ đánh một dấu (X) duy nhất vào 01 trong số 04 ô sau đây:
1
2 3 4
Ghi chú:
ở mức đánh giá mà bạn cho là phù hợp nhất trong mỗi câu hỏi.
- Mức 1: Rất phù hợp, Rất tốt, Rất đầy đủ, Rất hài lòng, Rất quan trọng
- Mức 2: Phù hợp, Tốt, Đầy đủ, Hài lòng, Quan trọng
- Mức 3: Chưa phù hợp, Chưa tốt, Chưa dủ, Chưa hài lòng, Ít quan trọng
- Mức 4: Không phù hợp, Không tốt, Không đầy đủ, Không hài lòng, Không quan trọng
Nghiên cứu sinh cam đoan các thông tin mà các bạn cung cấp không sử dụng vào mục đích gì khác ngoài phục vụ cho đề tài nghiên cứu. Xin trân trọng cảm ơn các bạn.
A. HỆ THỐNG CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO
TT | Nội dung đánh giá Mức | |||
1 | Năng lực HV tốt nghiệp | |||
a. | Mức độ đáp ứng về kiến thức, kĩ năng nghề của HV theo yêu cầu của doanh | 1 2 | 3 | 4 |
b. | nghiệp Mức độ đáp ứng về tính kỉ luật và tác phong của HV theo yêu cầu của | 1 2 | 3 | 4 |
c. | doanh nghiệp Khả năng áp dụng được kiến thức, kĩ năng đã học của để nâng cao năng | 1 2 | 3 | 4 |
d. | suất và chất lượng sản phẩm Khả năng tự mở mở cơ sở, sản xuất kinh doanh, dịch vụ | 1 2 | 3 | 4 |
e. | Khả năng học tiếp để nâng cao kiến thức, kĩ năng nghề | 1 2 | 3 | 4 |
2 | Hiệu quả đào tạo | |||
a | Nghề đào tạo đáp ứng nhu cầu học nghề của người lao động ở địa phương | 1 2 | 3 | 4 |
b | Khả năng ổn định việc làm của HV sau tốt nghiệp | 1 2 | 3 | 4 |
3 | Chương trình đào tạo | |||
a. | Có đầy đủ chương trình các nghề TTDN đang đào tạo | 1 2 | 3 | 4 |
b. | Cụ thể hóa chương trình đào tạo thành các mô đun giảng dạy | 1 2 | 3 | 4 |
Số
đánh giá