quả DNNN, NXB Chính trị Quốc gia, 2001.
[14]. Đảng uỷ Ban Kinh tế tỉnh Thanh Hoá, Đổi mới phát huy vai trò chủ đạo của DNNN, Hội thảo khoa học tháng 12/1998.
[15]. Trần Quang Hà, Cổ phần hóa DNNN và thị trường chứng khoán,
Nghiên cứu kinh tế số 241, tháng 6/1998.
[16]. Trần Mai Hương, Cổ phần hóa với vấn đề người lao động, Nghiên cứu kinh tế só 236 tháng 1/1998.
[17]. Hỏi - đáp về luật doanh nghiệp, NXB Giao thông vận tải, 2003 [18]. Luật doanh nghiệp nhà nước.
[19]. Luật DNNN sửa đổi
[20]. Nguyễn Đăng Liên, Một số vấn đề cổ phần hóa DNNN tại Việt Nam, trong cơ chế kinh tế thị trường hiện nay, NXB trẻ, 1996.
[21]. K.Mác, tư bản tập 1, phần 1, NXB sự thật, Hà Nội, 1984. [22]. K.Mác, Tư bản tập 2, NXB sự thật Hà Nội, 1985.
[23]. Nghị định số 48/NĐ - CP ngày 11/7/1998 của Chính phủ về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
[24]. Nghị định số 64/2002/NĐ, ngày 19/6/2002 của Chính phủ về việc chuyển doanh nghiệp nhà nước thành CTCP.
[25]. Nghị định số 103/1999/NĐ - CP, ngày 10/9/1999 của Chính phủ về giao, bán, khoán kinh doanh, cho thuê DNNN.
[26]. Nghị định số 49/2002 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 103/1999/NĐ - CP, ngày 10/9/1999 của Chính phủ về giao, bán, khoán kinh doanh, cho thuê doanh nghiệp nhà nước.
[27]. Nghị định số 41/2001/NĐ - CP, ngày 11/4/2002 của Chính phủ về chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp lại DNNN.
[27]. Phan Thanh Phố “Những vấn đề cơ bản về kinh tế và đổi mới kinh tế ở Việt Nam - Công ty cổ phần và thị trường chứng khoán”, NXB Giáo dục-1996
[28] Hoàng Xuân Tại, Báo cáo tóm tắt nghiên cứu, đánh giá công tác cổ phần hóa tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp và đề xuất giải pháp thúc đẩy công tác cổ phần hóa ở Thanh Hóa.
[29]. Hoàng Đức Tảo, Cổ phần hóa DNNN, kinh nghiệm thế giới
[30]. Phạm Văn Tiệm, Đổi mới doanh nghiệp trong giai đoạn CNH, HĐH.
[31]. Nguyễn Minh Thông, CPH DNNN mấy vấn đề lý luận và thực tiễn, tạp chí cộng sản số 16/2002.
[32]. Đòan Văn Trường, Thành lập tổ chức và điều hành hoạt động CTCP,
NXB KHKT, 1996
[33]. Uỷ Ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Báo cáo tình hình đổi mới DNNN của tỉnh Thanh Hóa năm 2002.
[34]. Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Báo cáo tình hình đổi mới DNNN của tỉnh Thanh Hóa năm 2003.
[35] Uỷ Ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Đề án sắp xếp đổi mới, phát triển DNNN.
[36]. Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hệ thống văn bản mới về sắp xếp, đổi mới, phát triển DNNN.
[37]. Nguyễn Ngọc Quang, Cổ phần hóa DNNN, giải pháp chiến lược đổi mới khu vực kinh tế nhà nước, nghiên cứu kinh tế tháng 12/1994.
[38]. Nguyễn Ngọc Quang, Cổ phần hóa DNNN cơ sở lý luận và thực tiễn, NXB Khoa học xã hội, 1996.
[39]. Quyết định số 58/2002/QĐ - TTg, ngày 26/4/2002 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành tiêu chí danh mục phân loại DNNN và tổng công ty nhà nước.
[40]. Quyết định số 117/1999/QĐ - TTg, ngày 28/6/1999 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và hoạt động của quỹ hỗ trợ sắp xếp và cổ phần hóa DNNN.
[41]. Nguyễn Hữu Viện, Luật kinh tế, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DNNN TỈNH THANH HÓA
( 1995 - 1997)
Đơn vị tính | 1995 | 1996 | 1997 | |
1. Tổng số doanh nghiệp | Đơn vị | 162 | 142 | 136 |
1.1. Số DN công ích | Đơn vị | 18 | ||
1.2. Số DN sản xuất kinh doanh | Đơn vị | 162 | 142 | 118 |
1.3. Số doanh nghiệp có lãi | Đơn vị | 79 | 71 | 79 |
1.4. Số doanh nghiệp hòa vốn | Đơn vị | 20 | 7 | 8 |
1.5. Số doanh nghiệp lỗ vốn | Đơn vị | 63 | 64 | 49 |
2. Vốn kinh doanh | Tr.đồng | 410.814 | 413.803 | 485.608 |
2.1. Vốn ngân sách | Tr.đồng | 301.3150 | 203.557 | 296.540 |
2.2. Vốn tự bổ sung | Tr.đồng | 109.499 | 104.016 | 187.439 |
2.3. Vốn liên doanh | Tr.đồng | 1.594 | ||
2.4. Vốn HĐ các nguồn khác | Tr.đồng | 7.230 | 35 | |
3. Diện tích đất | m2 | 172.400 | 151.410 | 145.110 |
4. Lao động | Người | 29.992 | 27.991 | 28.016 |
1.1. LĐ chờ sắp xếp việc | Người | 4.238 | 3.487 | 3.002 |
5. Kết quả kinh doanh | ||||
5.1. Doanh thu | Tr.đồng | 1.087.246 | 1.115.626 | 1.177.543 |
5.2. Lãi thực hiện (trước thuế) | Tr.đồng | 5.802 | 3.672 | 1.346 |
5.3. Lỗ (cộng dồn) | Tr.đồng | 39.454 | 51.850 | 35.262 |
6. Tổng mức nộp ngân sách | Tr.đồng | 117.967 | 101.583 | 96.123 |
6.1. Thuế doanh thu | Tr.đồng | 15.303 | 14.603 | 18.754 |
6.2. Thuế lợi tức | Tr.đồng | 2.381 | 2.201 | 2.189 |
6.3. Thuế xuất nhập khẩu | Tr.đồng | 47.570 | 31.277 | |
6.4. Thuế tiêu thụ đặc biệt | Tr.đồng | 86.067 | 32.423 | 34.551 |
6.5. Thu sử dụng vốn | Tr.đồng | 7.956 | 5.492 | 1473 |
7. Tổng nợ phải trả | Tr.đồng | 568.046 | 558.434 | 534.755 |
7.1. Nợ ngân sách | Tr.đồng | 36.778 | 28.767 | 21.115 |
7.2. Nợ ngân hàng | Tr.đồng | 264.223 | 209.947 | 211.710 |
8. Tổng nợ phải thu | Tr.đồng | 308.796 | 265.631 | 269.560 |
8.1. Nợ khó đòi | Tr.đồng | 14.400 | 20.678 | 757 |
Có thể bạn quan tâm!
- Lựa Chọn Các Hình Thức Và Mức Độ Cổ Phần Hóa Đối Với Các Dnnn
- Số Lượng Cổ Phần Ưu Đãi Cho Một Năm Công Tác Của Người Lao Động Ở Một Số Ctcp
- Cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước của Thanh Hóa - 12
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
Nguồn: Báo cáo tình hình hoạt động của doanh nghiệp nhà nước - Ban đổi mới doanh nghiệp nhà nước tỉnh Thanh Hóa
Phụ lục 2: BÁO CÁO MỘT CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DNNN TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2001
CHỈ TIÊU | ĐVT | NGÀNH CN | NGÀNH GT | NGÀNH XD | NGÀNH NNPTNT | NGÀNH THUỶ SẢN | NGÀNH TM | NGÀNH KHÁC | TỔNG CỘNG | |
1 | TỔNG SỐ DN | DN | 12 | 8 | 12 | 45 | 6 | 5 | 11 | 99 |
2 | DOANH THU | TR.Đ | 161.585 | 90.433 | 365.960 | 279.491 | 151.371 | 636.584 | 74.912 | 1.760.836 |
2.1 | DN CÓ LÃI | DN | 3 | 7 | 7 | 26 | 1 | 4 | 8 | 56 |
TỔNG SỐ LÃI | TR.Đ | 187 | 1.857 | 4.576 | 2.128 | 744 | 403 | 1.872 | 11.767 | |
2.2 | DN HÒA VỐN | DN | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 8 | ||
2.3 | DN LỖ | DN | 6 | 1 | 3 | 19 | 4 | 2 | 35 | |
TỔNG SỐ LỖ | TR.Đ | 3.384 | 722 | 876 | 6.907 | 4.024 | 329 | 16.242 | ||
2.4 | TỔNG SỐ LÃI – LỖ (-) | TR.Đ | (3.197) | 1.135 | 3.700 | (4.779) | (3.280) | 403 | 1.543 | (4.475) |
LỖ LUỸ KẾ | TR.Đ | 80.772 | 7.179 | 2.400 | 20.118 | 14.148 | 711 | 4.247 | 129.577 | |
3. | TỔNG SỐ LAO ĐỘNG | NGƯỜI | 1.770 | 1.454 | 4.470 | 10.309 | 795 | 1.073 | 690 | 20.561 |
4 | TỔNG QUỸ LƯƠNG | TR.Đ | 9.279 | 10.313 | 39.973 | 52.878 | 2.519 | 6.087 | 4.609 | 125.658 |
LƯƠNG BQ/ NGƯỜI/ THÁNG | NGHÌN | 500 | 591 | 550 | 427 | 264 | 650 | 652 | 509 | |
5 | TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU | TR.Đ | (57.726) | 14.531 | 52.137 | 416.590 | 8.852 | 25.515 | 11.679 | 471.578 |
5.1 | VỐN KINH DOANH | TR.Đ | 23.542 | 16.749 | 45.392 | 333.145 | 22.925 | 26.337 | 12.974 | 481.064 |
6 | TỔNG NỢ PHẢI TRẢ | TR.Đ | 172.965 | 91.076 | 490.991 | 314.428 | 35.948 | 67.548 | 16.851 | 1.198.807 |
6.1 | NỢ QUÁ HẠN | TR.Đ | 2.224 | 1.151 | 10.814 | 14.189 | ||||
7 | TỔNG NỢ PHẢI THU | TR.Đ | 39.742 | 65.116 | 234.707 | 148.880 | 9.304 | 43.543 | 7.471 | 548.763 |
7.1 | NỢ KHÓ ĐÒI | TR.Đ | 919 | 919 | 4.287 | 2.466 | 519 | 9.110 | ||
8 | TỔNG PHÁT SINH NỘP NS | TR.Đ | 1.719 | 3.161 | 24.182 | 4.194 | 2.810 | 16.864 | 4.333 | 57.963 |
8.1 | ĐÃ NỘP NGÂN SÁCH | TR.Đ | 1.413 | 3.621 | 19.523 | 6.026 | 1.459 | 15.369 | 5.005 | 52.416 |
Nguồn: Báo cáo tình hình hoạt động của doanh nghiệp nhà nước - Ban đổi mới doanh nghiệp nhà nước tỉnh Thanh Hóa
Phụ lục 3: BÁO CÁO MỘT CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DNNN TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2002 [
CHỈ TIÊU | ĐVT | NGÀNH | NGÀNH | NGÀNH | NGÀNH | NGÀNH | NGÀNH | NGÀNH | TỔNG CỘNG |
CÔNG NGHIỆP | GT | XD | NNPTNT | THUỶ SẢN | TM | KHÁC | ||||
1 | TỔNG SỐ DN | DN | 9 | 13 | 11 | 40 | 5 | 5 | 10 | 93 |
2 | DOANH THU | TR.Đ | 187.400 | 137.100 | 428.491 | 217.883 | 162.000 | 758.700 | 91.340 | 1.982.014 |
2.1 | DN CÓ LÃI | DN | 3 | 10 | 7 | 19 | 1 | 4 | 8 | 52 |
TỔNG SỐ LÃI | TR.Đ | 290 | 1.951 | 4.611 | 2.644 | 500 | 565 | 1.888 | 12.449 | |
2.2 | DN HÒA VỐN | DN | 1 | 1 | 1 | 15 | 18 | |||
2.3 | DN LỖ | DN | 5 | 2 | 3 | 6 | 4 | 1 | 2 | 23 |
TỔNG SỐ LỖ | TR.Đ | 1.652 | 1.154 | 4.320 | 702 | 3.292 | 150 | 130 | 11.400 | |
2.4 | TỔNG SỐ LÃI – LỖ (-) | TR.Đ | (1.362) | 797 | 291 | 1.942 | (2.792) | 415 | 1.758 | 1.049 |
LỖ LUỸ KẾ | TR.Đ | 82.134 | 7.901 | 4.682 | 15.156 | 16.552 | 825 | 1.951 | 129.201 | |
3. | TỔNG SỐ LAO ĐỘNG | NGƯỜI | 1.887 | 2.382 | 4.682 | 8.800 | 815 | 1.145 | 731 | 20.442 |
4 | TỔNG QUỸ LƯƠNG | TR.Đ | 10.827 | 17.998 | 34.356 | 45.139 | 2.965 | 6.950 | 4.411 | 122.646 |
LƯƠNG BQ/ NGƯỜI/ THÁNG | NGHÌN | 478 | 630 | 611 | 427 | 303 | 703 | 502 | 500 | |
5 | TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU | TR.Đ | (55.751) | 24.206 | 60.717 | 409.249 | 3.571 | 29.223 | 11.840 | 483.055 |
5.1 | VỐN KINH DOANH | TR.Đ | 24.042 | 26.151 | 70.024 | 320.498 | 19.916 | 28.587 | 12.974 | 502.192 |
6 | TỔNG NỢ PHẢI TRẢ | TR.Đ | 221.489 | 116.596 | 635.449 | 278.172 | 42.665 | 122.536 | 18.444 | 1.435.351 |
6.1 | NỢ QUÁ HẠN | TR.Đ | 2.574 | 1.151 | 10.602 | 14.327 | ||||
7 | TỔNG NỢ PHẢI THU | TR.Đ | 63.052 | 63.688 | 231.518 | 96.270 | 12.577 | 72.731 | 9.803 | 549.639 |
7.1 | NỢ KHÓ ĐÒI | TR.Đ | 898 | 21.708 | 4.095 | 3.570 | 674 | 30.945 | ||
8 | TỔNG PHÁT SINH NỘP NS | TR.Đ | 1.965 | 3.478 | 9.898 | 2.839 | 1.458 | 18.320 | 4.992 | 42.951 |
8.1 | ĐÃ NỘP NGÂN SÁCH | TR.Đ | 1.379 | 3.582 | 9.138 | 3.100 | 1.350 | 18.819 | 5.135 | 42.503 |
Nguồn: Báo cáo tình hình hoạt động của doanh nghiệp nhà nước - Ban đổi mới doanh nghiệp nhà nước tỉnh Thanh Hóa
98
98