Cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước của Thanh Hóa - 13


quả DNNN, NXB Chính trị Quốc gia, 2001.

[14]. Đảng uỷ Ban Kinh tế tỉnh Thanh Hoá, Đổi mới phát huy vai trò chủ đạo của DNNN, Hội thảo khoa học tháng 12/1998.

[15]. Trần Quang Hà, Cổ phần hóa DNNN và thị trường chứng khoán,

Nghiên cứu kinh tế số 241, tháng 6/1998.

[16]. Trần Mai Hương, Cổ phần hóa với vấn đề người lao động, Nghiên cứu kinh tế só 236 tháng 1/1998.

[17]. Hỏi - đáp về luật doanh nghiệp, NXB Giao thông vận tải, 2003 [18]. Luật doanh nghiệp nhà nước.

[19]. Luật DNNN sửa đổi

[20]. Nguyễn Đăng Liên, Một số vấn đề cổ phần hóa DNNN tại Việt Nam, trong cơ chế kinh tế thị trường hiện nay, NXB trẻ, 1996.

[21]. K.Mác, tư bản tập 1, phần 1, NXB sự thật, Hà Nội, 1984. [22]. K.Mác, Tư bản tập 2, NXB sự thật Hà Nội, 1985.

[23]. Nghị định số 48/NĐ - CP ngày 11/7/1998 của Chính phủ về chứng khoán và thị trường chứng khoán.

[24]. Nghị định số 64/2002/NĐ, ngày 19/6/2002 của Chính phủ về việc chuyển doanh nghiệp nhà nước thành CTCP.

[25]. Nghị định số 103/1999/NĐ - CP, ngày 10/9/1999 của Chính phủ về giao, bán, khoán kinh doanh, cho thuê DNNN.

[26]. Nghị định số 49/2002 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 103/1999/NĐ - CP, ngày 10/9/1999 của Chính phủ về giao, bán, khoán kinh doanh, cho thuê doanh nghiệp nhà nước.

[27]. Nghị định số 41/2001/NĐ - CP, ngày 11/4/2002 của Chính phủ về chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp lại DNNN.

[27]. Phan Thanh Phố “Những vấn đề cơ bản về kinh tế và đổi mới kinh tế ở Việt Nam - Công ty cổ phần và thị trường chứng khoán”, NXB Giáo dục-1996


[28] Hoàng Xuân Tại, Báo cáo tóm tắt nghiên cứu, đánh giá công tác cổ phần hóa tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp và đề xuất giải pháp thúc đẩy công tác cổ phần hóa ở Thanh Hóa.

[29]. Hoàng Đức Tảo, Cổ phần hóa DNNN, kinh nghiệm thế giới

[30]. Phạm Văn Tiệm, Đổi mới doanh nghiệp trong giai đoạn CNH, HĐH.

[31]. Nguyễn Minh Thông, CPH DNNN mấy vấn đề lý luận và thực tiễn, tạp chí cộng sản số 16/2002.

[32]. Đòan Văn Trường, Thành lập tổ chức và điều hành hoạt động CTCP,

NXB KHKT, 1996

[33]. Uỷ Ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Báo cáo tình hình đổi mới DNNN của tỉnh Thanh Hóa năm 2002.

[34]. Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Báo cáo tình hình đổi mới DNNN của tỉnh Thanh Hóa năm 2003.

[35] Uỷ Ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Đề án sắp xếp đổi mới, phát triển DNNN.

[36]. Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hệ thống văn bản mới về sắp xếp, đổi mới, phát triển DNNN.

[37]. Nguyễn Ngọc Quang, Cổ phần hóa DNNN, giải pháp chiến lược đổi mới khu vực kinh tế nhà nước, nghiên cứu kinh tế tháng 12/1994.

[38]. Nguyễn Ngọc Quang, Cổ phần hóa DNNN cơ sở lý luận và thực tiễn, NXB Khoa học xã hội, 1996.

[39]. Quyết định số 58/2002/QĐ - TTg, ngày 26/4/2002 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành tiêu chí danh mục phân loại DNNN và tổng công ty nhà nước.

[40]. Quyết định số 117/1999/QĐ - TTg, ngày 28/6/1999 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và hoạt động của quỹ hỗ trợ sắp xếp và cổ phần hóa DNNN.

[41]. Nguyễn Hữu Viện, Luật kinh tế, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.


PHỤ LỤC

Phụ lục 1: TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DNNN TỈNH THANH HÓA

( 1995 - 1997)


Thông số

Đơn vị tính

1995

1996

1997

1. Tổng số doanh nghiệp

Đơn vị

162

142

136

1.1. Số DN công ích

Đơn vị



18

1.2. Số DN sản xuất kinh doanh

Đơn vị

162

142

118

1.3. Số doanh nghiệp có lãi

Đơn vị

79

71

79

1.4. Số doanh nghiệp hòa vốn

Đơn vị

20

7

8

1.5. Số doanh nghiệp lỗ vốn

Đơn vị

63

64

49

2. Vốn kinh doanh

Tr.đồng

410.814

413.803

485.608

2.1. Vốn ngân sách

Tr.đồng

301.3150

203.557

296.540

2.2. Vốn tự bổ sung

Tr.đồng

109.499

104.016

187.439

2.3. Vốn liên doanh

Tr.đồng



1.594

2.4. Vốn HĐ các nguồn khác

Tr.đồng


7.230

35

3. Diện tích đất

m2

172.400

151.410

145.110

4. Lao động

Người

29.992

27.991

28.016

1.1. LĐ chờ sắp xếp việc

Người

4.238

3.487

3.002

5. Kết quả kinh doanh





5.1. Doanh thu

Tr.đồng

1.087.246

1.115.626

1.177.543

5.2. Lãi thực hiện (trước thuế)

Tr.đồng

5.802

3.672

1.346

5.3. Lỗ (cộng dồn)

Tr.đồng

39.454

51.850

35.262

6. Tổng mức nộp ngân sách

Tr.đồng

117.967

101.583

96.123

6.1. Thuế doanh thu

Tr.đồng

15.303

14.603

18.754

6.2. Thuế lợi tức

Tr.đồng

2.381

2.201

2.189

6.3. Thuế xuất nhập khẩu

Tr.đồng


47.570

31.277

6.4. Thuế tiêu thụ đặc biệt

Tr.đồng

86.067

32.423

34.551

6.5. Thu sử dụng vốn

Tr.đồng

7.956

5.492

1473

7. Tổng nợ phải trả

Tr.đồng

568.046

558.434

534.755

7.1. Nợ ngân sách

Tr.đồng

36.778

28.767

21.115

7.2. Nợ ngân hàng

Tr.đồng

264.223

209.947

211.710

8. Tổng nợ phải thu

Tr.đồng

308.796

265.631

269.560

8.1. Nợ khó đòi

Tr.đồng

14.400

20.678

757

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.

Cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước của Thanh Hóa - 13

Nguồn: Báo cáo tình hình hoạt động của doanh nghiệp nhà nước - Ban đổi mới doanh nghiệp nhà nước tỉnh Thanh Hóa


Phụ lục 2: BÁO CÁO MỘT CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DNNN TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2001



TT


CHỈ TIÊU


ĐVT

NGÀNH CN

NGÀNH GT

NGÀNH XD

NGÀNH NNPTNT

NGÀNH THUỶ

SẢN

NGÀNH TM

NGÀNH KHÁC

TỔNG CỘNG

1

TỔNG SỐ DN

DN

12

8

12

45

6

5

11

99

2

DOANH THU

TR.Đ

161.585

90.433

365.960

279.491

151.371

636.584

74.912

1.760.836

2.1

DN CÓ LÃI

DN

3

7

7

26

1

4

8

56


TỔNG SỐ LÃI

TR.Đ

187

1.857

4.576

2.128

744

403

1.872

11.767

2.2

DN HÒA VỐN

DN

3


2


1

1

1

8

2.3

DN LỖ

DN

6

1

3

19

4


2

35


TỔNG SỐ LỖ

TR.Đ

3.384

722

876

6.907

4.024


329

16.242

2.4

TỔNG SỐ LÃI – LỖ (-)

TR.Đ

(3.197)

1.135

3.700

(4.779)

(3.280)

403

1.543

(4.475)


LỖ LUỸ KẾ

TR.Đ

80.772

7.179

2.400

20.118

14.148

711

4.247

129.577

3.

TỔNG SỐ LAO ĐỘNG

NGƯỜI

1.770

1.454

4.470

10.309

795

1.073

690

20.561

4

TỔNG QUỸ LƯƠNG

TR.Đ

9.279

10.313

39.973

52.878

2.519

6.087

4.609

125.658


LƯƠNG BQ/ NGƯỜI/

THÁNG

NGHÌN

500

591

550

427

264

650

652

509

5

TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU

TR.Đ

(57.726)

14.531

52.137

416.590

8.852

25.515

11.679

471.578

5.1

VỐN KINH DOANH

TR.Đ

23.542

16.749

45.392

333.145

22.925

26.337

12.974

481.064

6

TỔNG NỢ PHẢI TRẢ

TR.Đ

172.965

91.076

490.991

314.428

35.948

67.548

16.851

1.198.807

6.1

NỢ QUÁ HẠN

TR.Đ



2.224

1.151

10.814



14.189

7

TỔNG NỢ PHẢI THU

TR.Đ

39.742

65.116

234.707

148.880

9.304

43.543

7.471

548.763

7.1

NỢ KHÓ ĐÒI

TR.Đ



919

919

4.287

2.466

519

9.110

8

TỔNG PHÁT SINH NỘP NS

TR.Đ

1.719

3.161

24.182

4.194

2.810

16.864

4.333

57.963

8.1

ĐÃ NỘP NGÂN SÁCH

TR.Đ

1.413

3.621

19.523

6.026

1.459

15.369

5.005

52.416


Nguồn: Báo cáo tình hình hoạt động của doanh nghiệp nhà nước - Ban đổi mới doanh nghiệp nhà nước tỉnh Thanh Hóa


Phụ lục 3: BÁO CÁO MỘT CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DNNN TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2002 [


TT

CHỈ TIÊU

ĐVT

NGÀNH

NGÀNH

NGÀNH

NGÀNH

NGÀNH

NGÀNH

NGÀNH

TỔNG CỘNG





CÔNG

NGHIỆP

GT

XD

NNPTNT

THUỶ

SẢN

TM

KHÁC


1

TỔNG SỐ DN

DN

9

13

11

40

5

5

10

93

2

DOANH THU

TR.Đ

187.400

137.100

428.491

217.883

162.000

758.700

91.340

1.982.014

2.1

DN CÓ LÃI

DN

3

10

7

19

1

4

8

52


TỔNG SỐ LÃI

TR.Đ

290

1.951

4.611

2.644

500

565

1.888

12.449

2.2

DN HÒA VỐN

DN

1

1

1

15




18

2.3

DN LỖ

DN

5

2

3

6

4

1

2

23


TỔNG SỐ LỖ

TR.Đ

1.652

1.154

4.320

702

3.292

150

130

11.400

2.4

TỔNG SỐ LÃI – LỖ (-)

TR.Đ

(1.362)

797

291

1.942

(2.792)

415

1.758

1.049


LỖ LUỸ KẾ

TR.Đ

82.134

7.901

4.682

15.156

16.552

825

1.951

129.201

3.

TỔNG SỐ LAO ĐỘNG

NGƯỜI

1.887

2.382

4.682

8.800

815

1.145

731

20.442

4

TỔNG QUỸ LƯƠNG

TR.Đ

10.827

17.998

34.356

45.139

2.965

6.950

4.411

122.646


LƯƠNG BQ/ NGƯỜI/ THÁNG

NGHÌN

478

630

611

427

303

703

502

500

5

TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU

TR.Đ

(55.751)

24.206

60.717

409.249

3.571

29.223

11.840

483.055

5.1

VỐN KINH DOANH

TR.Đ

24.042

26.151

70.024

320.498

19.916

28.587

12.974

502.192

6

TỔNG NỢ PHẢI TRẢ

TR.Đ

221.489

116.596

635.449

278.172

42.665

122.536

18.444

1.435.351

6.1

NỢ QUÁ HẠN

TR.Đ



2.574

1.151

10.602



14.327

7

TỔNG NỢ PHẢI THU

TR.Đ

63.052

63.688

231.518

96.270

12.577

72.731

9.803

549.639

7.1

NỢ KHÓ ĐÒI

TR.Đ



898

21.708

4.095

3.570

674

30.945

8

TỔNG PHÁT SINH NỘP NS

TR.Đ

1.965

3.478

9.898

2.839

1.458

18.320

4.992

42.951

8.1

ĐÃ NỘP NGÂN SÁCH

TR.Đ

1.379

3.582

9.138

3.100

1.350

18.819

5.135

42.503


Nguồn: Báo cáo tình hình hoạt động của doanh nghiệp nhà nước - Ban đổi mới doanh nghiệp nhà nước tỉnh Thanh Hóa

98


98

Xem tất cả 112 trang.

Ngày đăng: 30/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí