Các yếu tố bên ngoài | Mức quan trọng | |||||
1 | Thị trường tôm đông lạnh lớn và tiềm năng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Ít công ty đủ điều kiện nuôi tôm trong quy trình khép kín | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Tôm tươi trên thị trường không đảm bảo ATVSTP | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | NTD sử dụng mạng điện tử ngày càng phổ biến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | NTD chưa trung thành với nhãn hiệu trên thị trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Số lượng lớn nhà hàng và khách sạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Nhu cầu của NTD chưa được đáp ứng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Các siêu thị lớn nhỏ đều có tủ đông, kho lạnh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | Chỉ số giá tiêu dùng cao, NTD nhạy cảm về giá | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | Thị trường ngày càng yêu cầu khắt khe về ATVSTP | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | NTD có thói quen sử dụng tôm tươi, không thích tôm đông lạnh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Thị trường phong phú sản phẩm tôm giá trị gia tăng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | Giá tôm đông lạnh trên thị trường thấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | Nhiều đối thủ cạnh tranh có hệ thống phân phối | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | Sản phẩm mới khó vào hệ thống siêu thị lớn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | Các cửa hàng tiện ích/tạp hóa không có tủ đông | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Giải Pháp Thực Hiện Các Chiến Lược Marketing Sản Phẩm Tôm Đông Lạnh Cho Công Ty Cổ Phần Thực Phẩm Bim Tại Thị Trường Nội Địa Đến Năm 2020
- Xây Dựng Và Tổ Chức Phòng Marketing Của Công Ty Phù Hợp
- Bộ Y Tế, Quyết Định Số 42/2005/qđ-Byt Ngày 08 Tháng 12 Năm 2005 Của Về Việc Ban Hành "quy Chế Về Công Bố Tiêu Chuẩn Sản Phẩm Thực Phẩm".
- Bảng Tham Khảo Ý Kiến Người Tiêu Dùng Và Kết Quả
- Chiến lược Marketing cho sản phẩm tôm đông lạnh của công ty cổ phần thực phẩm BIM tại thị trường nội địa đến năm 2020 - 15
- Chiến lược Marketing cho sản phẩm tôm đông lạnh của công ty cổ phần thực phẩm BIM tại thị trường nội địa đến năm 2020 - 16
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
Xin anh/chị đánh giá mức độ phản ứng của công ty BIM đối với sự tác
động của các yếu tố sau (mức độ từ yếu đến mạnh): Ghi chú: Điểm phân loại như sau:
1 điểm – Yếu nhiều nhất;
2 điểm – Yếu ít nhất;
3 điểm – Mạnh ít nhất;
4 điểm – Mạnh nhiều nhất;
(Anh/chị chọn điểm phân loại nào xin vui lòng đánh dấu “X” vào ô đó)
Các yếu tố bên ngoài | Điểm phân loại | ||||
1 | Thị trường tôm đông lạnh lớn và tiềm năng | 1 | 2 | 3 | 4 |
2 | Ít công ty đủ điều kiện nuôi tôm trong quy trình khép kín | 1 | 2 | 3 | 4 |
3 | Tôm tươi trên thị trường không đảm bảo ATVSTP | 1 | 2 | 3 | 4 |
4 | NTD sử dụng mạng điện tử ngày càng phổ biến | 1 | 2 | 3 | 4 |
5 | NTD chưa trung thành với nhãn hiệu trên thị trường | 1 | 2 | 3 | 4 |
6 | Số lượng lớn nhà hàng và khách sạn | 1 | 2 | 3 | 4 |
7 | Nhu cầu của NTD chưa được đáp ứng | 1 | 2 | 3 | 4 |
8 | Các siêu thị lớn nhỏ đều có tủ đông, kho lạnh | 1 | 2 | 3 | 4 |
9 | Chỉ số giá tiêu dùng cao, NTD nhạy cảm về giá | 1 | 2 | 3 | 4 |
10 | Thị trường ngày càng yêu cầu khắt khe về ATVSTP | 1 | 2 | 3 | 4 |
11 | NTD có thói quen sử dụng tôm tươi, không thích tôm đông | 1 | 2 | 3 | 4 |
lạnh | |||||
12 | Thị trường phong phú sản phẩm tôm giá trị gia tăng | 1 | 2 | 3 | 4 |
13 | Giá tôm đông lạnh trên thị trường thấp | 1 | 2 | 3 | 4 |
14 | Nhiều đối thủ cạnh tranh có hệ thống phân phối | 1 | 2 | 3 | 4 |
15 | Sản phẩm mới khó vào hệ thống siêu thị lớn | 1 | 2 | 3 | 4 |
16 | Các cửa hàng tiện ích/tạp hóa không có tủ đông | 1 | 2 | 3 | 4 |
4. Nếu anh/chị thấy yếu tố nào còn thiếu hoặc chưa đúng xin vui lòng góp ý, tôi xin chân thành cảm ơn.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết thông tin cá nhân:
Họ và tên: .........................................................................................................................
Chức vụ hiện nay: ............................................................................................................ Số năm công tác trong ngành thủy sản:..........................................................................
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị!
Phụ lục 2: Kết quả khảo sát bảng câu hỏi tham khảo ý kiến chuyên gia
1. Tính mức độ quan trọng (trọng số) gồm các bước:
Điểm của mỗi yếu tố =
∑୬ (Tổng số người chọn điểm mức độ quan trọng x điểm mức độ quan trọng)
୧ୀଵ
Mức độ quan trọng = Điểm của mỗi yếu tố/Điểm tổng cộng tất cả các yếu tố (làm tròn đến 2 chữ số lẻ).
2. Tính điểm phân loại:
Điểm phân loại của mỗi yếu tố =
∑୬ (Tổng số người chọn điểm phân loại x điểm phân loại)/Tổng số người trả
୧ୀଵ
lời.
3. Tính tổng điểm phân loại:
- Tổng điểm quan trọng của mỗi yếu tố = Mức độ quan trọng x Phân loại
୧ୀଵ
- Tổng điểm quan trọng = ∑୬
Tổng điểm quan trọng của mỗi yếu tố
4. Bảng số liệu thu thập và kết quả tính toán như sau:
4.1. Tính ma trận các yếu tố bên trong (IFE)
Bảng 1: Bảng tính tầm quan trọng các yếu tố bên trong
Các yếu tố bên trong | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổng số người trả lời | Tổng điểm | Mức độ quan trọng | Làm tròn | |
1 | Mục tiêu công ty thâm nhập thị trường nội địa | 1 | 3 | 4 | 14 | 14 | 36 | 145 | 0,07 | 0,07 |
2 | Năng lực sản xuất dư thừa | 0 | 2 | 5 | 20 | 9 | 36 | 144 | 0,07 | 0,07 |
3 | Quy trình sản xuất khép kín | 0 | 1 | 3 | 7 | 25 | 36 | 164 | 0,08 | 0,08 |
4 | Công nghệ hiện đại, trình độ ứng dụng cao | 2 | 8 | 17 | 6 | 3 | 36 | 108 | 0,05 | 0,05 |
5 | Sản phẩm đạt nhiều chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng | 1 | 3 | 9 | 13 | 10 | 36 | 136 | 0,07 | 0,07 |
6 | Chủ động nguồn nguyên liệu | 0 | 2 | 8 | 18 | 8 | 36 | 140 | 0,07 | 0,07 |
7 | Công nhân lành | 1 | 3 | 17 | 10 | 5 | 36 | 123 | 0,06 | 0,06 |
nghề mặt hàng sơ chế | ||||||||||
8 | Năng lực tài chính tốt | 1 | 4 | 20 | 7 | 4 | 36 | 117 | 0,06 | 0,06 |
9 | Tổ chức giữa các phòng ban khá tốt | 16 | 10 | 6 | 3 | 1 | 36 | 71 | 0,04 | 0,04 |
10 | Đội ngũ quản lý trình độ cao | 2 | 8 | 8 | 12 | 6 | 36 | 120 | 0,06 | 0,06 |
11 | Mối quan hệ tốt với nhiều nhà cung cấp | 2 | 9 | 11 | 8 | 6 | 36 | 115 | 0,06 | 0,06 |
12 | Sản phẩm hạn chế về chủng loại | 1 | 3 | 7 | 16 | 9 | 36 | 137 | 0,07 | 0,07 |
13 | Chưa có phòng R&D, lab tại cơ sở sản xuất | 1 | 4 | 27 | 2 | 2 | 36 | 108 | 0,05 | 0,05 |
14 | Chưa có hệ thống phân phối | 9 | 8 | 10 | 4 | 5 | 36 | 96 | 0,05 | 0,05 |
15 | Chưa có thương hiệu trên thị trường nội địa | 2 | 5 | 9 | 10 | 10 | 36 | 129 | 0,07 | 0,07 |
16 | Chưa có website riêng | 0 | 7 | 10 | 12 | 7 | 36 | 127 | 0,06 | 0,06 |
Tổng cộng: | 1.988 | 1,00 | 1,00 |
Bảng 2 : Bảng tính điểm phân loại các yếu tố bên trong
Các yếu tố bên trong | 1 | 2 | 3 | 4 | Tổng số người trả lời | Tổng điểm | Điểm trung bình | Làm tròn | |
1 | Mục tiêu công ty thâm nhập thị trường nội địa | 2 | 7 | 10 | 17 | 36 | 114 | 3,17 | 3 |
2 | Năng lực sản xuất dư thừa | 3 | 5 | 18 | 10 | 36 | 107 | 2,97 | 3 |
3 | Quy trình sản xuất khép kín | 1 | 2 | 8 | 25 | 36 | 129 | 3,58 | 4 |
4 | Công nghệ hiện đại, trình độ ứng dụng cao | 3 | 6 | 17 | 10 | 36 | 106 | 2,94 | 3 |
5 | Sản phẩm đạt nhiều chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng | 2 | 3 | 14 | 17 | 36 | 118 | 3,28 | 3 |
6 | Chủ động nguồn nguyên liệu | 1 | 3 | 7 | 25 | 36 | 128 | 3,56 | 4 |
7 | Công nhân lành nghề mặt hàng sơ chế | 1 | 4 | 16 | 15 | 36 | 117 | 3,25 | 3 |
Năng lực tài chính tốt | 5 | 3 | 15 | 13 | 36 | 108 | 3,00 | 3 | |
9 | Tổ chức giữa các phòng ban khá tốt | 9 | 8 | 12 | 7 | 36 | 89 | 2,47 | 2 |
10 | Đội ngũ quản lý trình độ cao | 8 | 15 | 9 | 4 | 36 | 81 | 2,25 | 2 |
11 | Mối quan hệ tốt với nhiều nhà cung cấp | 5 | 6 | 9 | 16 | 36 | 108 | 3,00 | 3 |
12 | Sản phẩm hạn chế về chủng loại | 10 | 10 | 9 | 7 | 36 | 85 | 2,36 | 2 |
13 | Chưa có phòng R&D, lab tại cơ sở sản xuất | 7 | 9 | 12 | 8 | 36 | 93 | 2,58 | 3 |
14 | Chưa có hệ thống phân phối | 5 | 11 | 12 | 8 | 36 | 95 | 2,64 | 3 |
15 | Chưa có thương hiệu trên thị trường nội địa | 9 | 8 | 10 | 9 | 36 | 91 | 2,53 | 3 |
16 | Chưa có website riêng | 10 | 8 | 8 | 10 | 36 | 90 | 2,50 | 3 |
Bảng 3: Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE)
Các yếu tố bên trong | Mức quan trọng | Phân loại | Điểm quan trọng | |
1 | Mục tiêu công ty thâm nhập thị trường nội địa | 0,07 | 3 | 0,22 |
2 | Năng lực sản xuất dư thừa | 0,07 | 3 | 0,22 |
3 | Quy trình sản xuất khép kín | 0,08 | 4 | 0,33 |
4 | Công nghệ hiện đại, trình độ ứng dụng cao | 0,05 | 3 | 0,16 |
5 | Sản phẩm đạt nhiều chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng | 0,07 | 3 | 0,21 |
6 | Chủ động nguồn nguyên liệu | 0,07 | 4 | 0,28 |
7 | Công nhân lành nghề mặt hàng sơ chế | 0,06 | 3 | 0,19 |
8 | Năng lực tài chính tốt | 0,06 | 3 | 0,18 |
9 | Tổ chức giữa các phòng ban khá tốt | 0,04 | 2 | 0,07 |
10 | Đội ngũ quản lý trình độ cao | 0,06 | 2 | 0,12 |
11 | Mối quan hệ tốt với nhiều nhà cung cấp | 0,06 | 3 | 0,17 |
12 | Sản phẩm hạn chế về chủng loại | 0,07 | 2 | 0,14 |
13 | Chưa có phòng R&D, lab tại cơ sở sản xuất | 0,05 | 3 | 0,16 |
14 | Chưa có hệ thống phân phối | 0,05 | 3 | 0,15 |
15 | Chưa có thương hiệu trên thị trường nội địa | 0,07 | 3 | 0,20 |
16 | Chưa có website riêng | 0,06 | 3 | 0,19 |
Tổng cộng: | 1,00 | 2,99 |
4.2. Tính ma trận các yếu tố bên ngoài (EFE)
Bảng 4: Bảng tính tầm quan trọng các yếu tố bên ngoài
Các yếu tố bên trong | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổng số người trả lời | Tổng điểm | Mức độ quan trọng | Làm tròn | |
1 | Thị trường tôm đông lạnh lớn và tiềm năng | 1 | 1 | 6 | 10 | 18 | 36 | 151 | 0,08 | 0,08 |
2 | Ít công ty đủ điều kiện nuôi tôm trong quy trình khép kín | 2 | 3 | 12 | 13 | 6 | 36 | 126 | 0,06 | 0,06 |
3 | Tôm tươi trên thị trường không đảm bảo ATVSTP | 1 | 3 | 5 | 10 | 17 | 36 | 147 | 0,07 | 0,07 |
4 | NTD sử dụng mạng điện tử ngày càng phổ biến | 7 | 9 | 10 | 5 | 5 | 36 | 100 | 0,05 | 0,05 |
5 | NTD chưa trung thành với nhãn hiệu trên thị trường | 0 | 2 | 8 | 10 | 16 | 36 | 148 | 0,07 | 0,07 |
6 | Số lượng lớn nhà hàng và khách sạn | 4 | 3 | 10 | 7 | 12 | 36 | 128 | 0,06 | 0,06 |
7 | Nhu cầu của NTD chưa được đáp ứng | 0 | 2 | 3 | 14 | 17 | 36 | 154 | 0,08 | 0,08 |
8 | Các siêu thị lớn nhỏ đều có tủ đông, kho lạnh | 7 | 6 | 9 | 9 | 5 | 36 | 107 | 0,05 | 0,05 |
9 | Chỉ số giá tiêu dùng cao, NTD nhạy cảm về giá | 7 | 3 | 7 | 10 | 9 | 36 | 119 | 0,06 | 0,06 |
10 | Thị trường ngày càng yêu cầu khắt khe về ATVSTP | 3 | 7 | 9 | 10 | 7 | 36 | 119 | 0,06 | 0,06 |
11 | NTD có thói quen sử dụng tôm tươi, không thích tôm đông lạnh | 0 | 3 | 5 | 9 | 19 | 36 | 152 | 0,08 | 0,08 |
12 | Thị trường phong phú sản phẩm tôm giá trị gia tăng | 7 | 8 | 9 | 5 | 7 | 36 | 105 | 0,05 | 0,05 |
13 | Giá tôm đông lạnh trên thị trường thấp | 2 | 4 | 6 | 9 | 15 | 36 | 139 | 0,07 | 0,07 |
14 | Nhiều đối thủ cạnh tranh có hệ thống phân phối | 9 | 8 | 10 | 7 | 2 | 36 | 93 | 0,05 | 0,05 |
15 | Sản phẩm mới khó vào hệ thống siêu thị lớn | 9 | 7 | 7 | 5 | 8 | 36 | 104 | 0,05 | 0,05 |
16 | Các cửa hàng tiện ích/tạp hóa không có tủ đông | 1 0 | 7 | 5 | 7 | 7 | 36 | 102 | 0,05 | 0,05 |
Tổng cộng: | 1.994 | 1,00 | 1,00 |
Bảng 5: Bảng tính điểm phân loại các yếu tố bên ngoài
Các yếu tố bên trong | 1 | 2 | 3 | 4 | Tổng số người trả lời | Tổng điểm | Điểm trung bình | Làm tròn | |
1 | Thị trường tôm đông lạnh lớn và tiềm năng | 3 | 8 | 9 | 16 | 36 | 110 | 3,06 | 3 |
2 | Ít công ty đủ điều kiện nuôi tôm trong quy trình khép kín | 12 | 9 | 8 | 7 | 36 | 82 | 2,28 | 2 |
3 | Tôm tươi trên thị trường không đảm bảo ATVSTP | 1 | 3 | 5 | 27 | 36 | 130 | 3,61 | 4 |
4 | NTD sử dụng mạng điện tử ngày càng phổ biến | 9 | 12 | 9 | 6 | 36 | 84 | 2,33 | 2 |
5 | NTD chưa trung thành với nhãn hiệu trên thị trường | 1 | 2 | 5 | 28 | 36 | 132 | 3,67 | 4 |
6 | Số lượng lớn nhà hàng và khách sạn | 8 | 11 | 10 | 7 | 36 | 88 | 2,44 | 2 |
7 | Nhu cầu của NTD chưa được đáp ứng | 5 | 7 | 9 | 15 | 36 | 106 | 2,94 | 3 |
8 | Các siêu thị lớn nhỏ đều có tủ đông, kho lạnh | 11 | 10 | 9 | 6 | 36 | 82 | 2,28 | 2 |
9 | Chỉ số giá tiêu dùng cao, NTD nhạy cảm về giá | 9 | 12 | 9 | 6 | 36 | 84 | 2,33 | 2 |
10 | Thị trường ngày càng yêu cầu khắt khe về ATVSTP | 5 | 6 | 10 | 15 | 36 | 107 | 2,97 | 3 |
11 | NTD có thói quen sử dụng tôm tươi, không thích tôm đông lạnh | 4 | 8 | 9 | 15 | 36 | 107 | 2,97 | 3 |
12 | Thị trường phong phú sản phẩm tôm giá trị gia tăng | 7 | 12 | 9 | 6 | 34 | 82 | 2,41 | 2 |
13 | Giá tôm đông lạnh trên thị trường thấp | 5 | 7 | 9 | 15 | 36 | 106 | 2,94 | 3 |
14 | Nhiều đối thủ cạnh tranh có hệ thống phân phối | 10 | 12 | 8 | 6 | 36 | 82 | 2,28 | 2 |
15 | Sản phẩm mới khó vào hệ thống siêu thị lớn | 6 | 15 | 9 | 6 | 36 | 87 | 2,42 | 2 |
16 | Các cửa hàng tiện ích/tạp hóa không có tủ đông | 9 | 12 | 9 | 6 | 36 | 84 | 2,33 | 2 |
Bảng 6: Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE)
Các yếu tố bên trong | Mức quan trọng | Phân loại | Điểm quan trọng | |
1 | Thị trường tôm đông lạnh lớn và tiềm năng | 0,08 | 3 | 0,23 |
2 | Ít công ty đủ điều kiện nuôi tôm trong quy trình khép kín | 0,06 | 2 | 0,13 |
3 | Tôm tươi trên thị trường không đảm bảo ATVSTP | 0,07 | 4 | 0,29 |
4 | NTD sử dụng mạng điện tử ngày càng phổ biến | 0,05 | 2 | 0,10 |
5 | NTD chưa trung thành với nhãn hiệu trên thị trường | 0,07 | 4 | 0,30 |
6 | Số lượng lớn nhà hàng và khách sạn | 0,06 | 2 | 0,13 |
7 | Nhu cầu của NTD chưa được đáp ứng | 0,08 | 3 | 0,23 |
8 | Các siêu thị lớn nhỏ đều có tủ đông, kho lạnh | 0,05 | 2 | 0,11 |
9 | Chỉ số giá tiêu dùng cao, NTD nhạy cảm về giá | 0,06 | 2 | 0,12 |
10 | Thị trường ngày càng yêu cầu khắt khe về ATVSTP | 0,06 | 3 | 0,18 |
11 | NTD có thói quen sử dụng tôm tươi, không thích tôm đông lạnh | 0,08 | 3 | 0,23 |
12 | Thị trường phong phú sản phẩm tôm giá trị gia tăng | 0,05 | 2 | 0,11 |
13 | Giá tôm đông lạnh trên thị trường thấp | 0,07 | 3 | 0,21 |
14 | Nhiều đối thủ cạnh tranh có hệ thống phân phối | 0,05 | 2 | 0,09 |
15 | Sản phẩm mới khó vào hệ thống siêu thị lớn | 0,05 | 2 | 0,10 |
16 | Các cửa hàng tiện ích/tạp hóa không có tủ đông | 0,05 | 2 | 0,10 |
Tổng cộng: | 1,00 | 2,66 |