KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Sau khi thu thập dữ liệu từ các bảng trả lời câu hỏi, tôi đã chọn lọc ra 172 bảng câu hỏi hợp lệ để phân tích bằng phần mềm thống kê SPSS.
1. Thói quen nấu ăn của người tiêu dùng
Nơi phụ nữ thường mua thực phẩm cho gia đình
Count | Column Total N % | ||
C2 | Cho | 166 | 96.5% |
Sieu thi | 147 | 85.5% | |
Cac cua hang tien ich/ | 71 | 41.3% | |
tap hoa | |||
Ganh hang rong | 15 | 8.7% |
Có thể bạn quan tâm!
- Bộ Y Tế, Quyết Định Số 42/2005/qđ-Byt Ngày 08 Tháng 12 Năm 2005 Của Về Việc Ban Hành "quy Chế Về Công Bố Tiêu Chuẩn Sản Phẩm Thực Phẩm".
- Kết Quả Khảo Sát Bảng Câu Hỏi Tham Khảo Ý Kiến Chuyên Gia
- Bảng Tham Khảo Ý Kiến Người Tiêu Dùng Và Kết Quả
- Chiến lược Marketing cho sản phẩm tôm đông lạnh của công ty cổ phần thực phẩm BIM tại thị trường nội địa đến năm 2020 - 16
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
Muc do thuong xuyen nguoi phu nu di sieu thi de mua sam thuc pham cho gia dinh va ban than * Nghe nghiep Crosstabulation
Muc do thuong xuyen nguoi phu nu di sieu thi de mua sam thuc pham cho gia dinh va ban than | Total | ||||||
Nhieu hon 1 lan/ tuan | 1 lan/ tuan | 3 lan/ thang | 2 lan/ thang | 1 lan/ thang va it hon | |||
Nghe | Quan ly tu truong | 5 | 17 | 5 | 0 | 0 | 27 |
nghiep | phong tro len | ||||||
Nhan vien van phong | 11 | 42 | 12 | 14 | 3 | 82 | |
Nghe chuyen mon | 3 | 8 | 1 | 1 | 0 | 13 | |
Buon ban nho | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 5 | |
Cong viec tu do | 6 | 1 | 3 | 0 | 0 | 10 | |
Khong di lam | 5 | 2 | 1 | 0 | 2 | 10 | |
Total | 34 | 71 | 22 | 15 | 5 | 147 |
Muc do thuong xuyen phu nu nau an cho gia dinh va ban than
Valid | ||||||
Hang ngay | 5-6 ngay/ tuan | 4 ngay/ tuan | 2-3 ngay/ tuan | 1 ngay/ tuan va it hon | Total | |
Frequency | 137 | 11 | 9 | 13 | 2 | 172 |
Percent | 79.7 | 6.4 | 5.2 | 7.6 | 1.2 | 100.0 |
Cumulative Percent | 79.7 | 86.0 | 91.3 | 98.8 | 100.0 |
2. Thói quen sử dụng tôm
Tần suất người phụ nữ dùng tôm để nấu ăn cho gia đình và bản thân
Dung tom dong de nau an cho gia dinh va ban than
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid Có | 172 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Các món ăn thường sử dụng tôm
Count | Column Total N % | ||
C6 | Mon xao | 45 | 23.8% |
Mon hap- luoc | 103 | 54.5% | |
Mon nuong | 56 | 29.6% | |
Mon canh | 91 | 48.1% | |
Mon lau | 82 | 43.4% | |
Mon rim | 94 | 49.7% | |
Mon kho | 36 | 19.0% | |
Tam bot chien | 0 | .0% | |
Cuon cha gio | 1 | .5% | |
chien | |||
Lam goi | 7 | 3.7% |
Trọng lượng tôm mua thường xuyên
Trong luong tom mua thuong xuyen
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 100 - 200g | 9 | 5.2 | 5.2 | 5.2 |
201 - 500g | 93 | 54.1 | 54.1 | 59.3 | |
501 - 750g | 49 | 28.5 | 28.5 | 87.8 | |
751g - 1kg | 15 | 8.7 | 8.7 | 96.5 | |
Nhieu hon 1kg | 6 | 3.5 | 3.5 | 100.0 | |
Total | 172 | 100.0 | 100.0 |
Count
Muc do thuong xuyen nau an cho gia dinh va ban than * Do tuoi Crosstabulation
Muc do thuong xuyen nau an cho gia dinh va ban than | Total | |||||
1 – 2 lan/tuan va nhieu hon | 3 lan- thang | 2 lan- thang | 1 lan- thang va it hon | |||
Do tuoi | Duoi 25 tuoi 25 - 35 | 3 64 | 4 27 | 0 6 | 2 4 | 9 101 |
36 - 45 | 42 | 7 | 4 | 3 | 56 | |
Tren 45 tuoi Total | 6 115 | 0 38 | 0 10 | 0 9 | 6 172 |
Muc do thuong xuyen nau an cho gia dinh va ban than * Tinh trang hon nhan Crosstabulation
Count
Tinh trang hon | nhan | Total | ||
Doc than | Dang co gia dinh | |||
Muc do thuong | 1 lan-tuan va nhieu hon | 37 | 78 | 115 |
xuyen nau an cho gia dinh va ban than | 3 lan- thang 2 lan- thang | 11 1 | 27 9 | 38 10 |
1 lan- thang va it hon | 1 | 8 | 9 | |
Total | 50 | 122 | 172 |
Muc do thuong xuyen nau an cho gia dinh va ban than * Nghe nghiep Crosstabulation
Nghe nghiep | Total | |||||||
Quan ly | Nhan vien van phong | Nghe chuyen mon | Buon ban nho | Cong viec tu do | Khong di lam | |||
Muc do thuong xuyen nau an cho gia dinh va ban than Total | 1 lan-tuan va nhieu hon 3 lan- thang 2 lan- thang 1 lan- thang va it hon | 20 | 56 | 13 | 9 | 10 | 7 | 115 |
0 | 24 | 0 | 1 | 6 | 7 | 38 | ||
6 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | ||
1 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | ||
27 | 92 | 13 | 10 | 16 | 14 | 172 |
Mức độ thường xuyên nấu ăn của phụ nữ cho gia đình và bản thân theo thu nhập hộ gia đình
Muc do thuong xuyen nau an cho gia dinh va ban than * Thu nhap ho gia dinh Crosstabulation
Count
Thu nhap ho gia dinh | Total | |||||
Duoi 5 trieu | 5 trieu - 10 trieu | 10 trieu - 20 trieu | Tren 20 trieu | |||
Muc do thuong xuyen nau an cho gia dinh va ban than Total | 1 lan-tuan va nhieu hon | 18 | 61 | 27 | 9 | 115 |
3 lan- thang | 13 | 16 | 7 | 2 | 38 | |
2 lan- thang | 1 1 33 | 3 6 86 | 5 2 41 | 1 0 12 | 10 9 172 | |
1 lan- thang va it hon |
Thói quen sử dụng tôm đông lạnh
Mức độ thường xuyên mua tôm đông lạnh
Muc do thuong xuyen mua tom dong lanh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Chua bao gio | 122 | 70.9 | 70.9 | 70.9 | |
3 thang- lan hoac it hon 2 thang- lan 1 lan- thang | 2 | 1.2 | 1.2 | 72.1 | |
6 | 3.5 | 3.5 | 75.6 | ||
Valid | 8 | 4.7 | 4.7 | 80.2 | |
2-3 lan-thang | 23 | 13.4 | 13.4 | 93.6 | |
1 lan-tuan | 10 | 5.8 | 5.8 | 99.4 | |
Nhieu hon 1 lan-tuan | 1 | .6 | .6 | 100.0 | |
Total | 172 | 100.0 | 100.0 |
Muc do thuong xuyen mua tom dong lanh * Do tuoi Crosstabulation
Do | tuoi | Total | ||||
Duoi 25 tuoi | 25 - 35 | 36 - 45 | Tren 45 tuoi | |||
Muc do | 3 thang- lan hoac it hon | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
thuong xuyen | 2 thang- lan | 1 | 2 | 0 | 3 | 6 |
1 lan- thang | 0 | 7 | 1 | 0 | 8 | |
mua tom | ||||||
dong lanh | 2-3 lan-thang | 1 | 7 | 15 | 0 | 23 |
1 lan-tuan | 0 | 8 | 2 | 0 | 10 | |
Nhieu hon 1 lan-tuan | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Total | 3 | 26 | 18 | 3 | 50 |
Muc do thuong xuyen mua tom dong lanh * Thu nhap ho gia dinh Crosstabulation
Thu | nhap | ho | gia | dinh | Total | |
5 trieu - 10 trieu | 10 trieu - 20 trieu | Tren 20 trieu | ||||
Muc do | 3 thang- lan hoac it hon | 0 | 2 | 0 | 2 | |
thuong xuyen mua tom dong | 2 thang- lan 1 lan- thang | 2 3 | 2 4 | 2 1 | 6 8 | |
lanh | 2-3 lan-thang | 5 | 16 | 2 | 23 | |
1 lan-tuan | 1 | 6 | 3 | 10 | ||
Nhieu hon 1 lan-tuan | 0 | 0 | 1 | 1 | ||
Total | 11 | 30 | 9 | 50 |
Muc do thuong xuyen mua tom dong lanh * Tinh trang hon nhan Crosstabulation
Tinh trang hon nhan | Total | |||
Doc than | Dang co gia dinh | |||
Muc do thuong xuyen mua tom dong lanh Total | 3 thang- lan hoac it hon 2 thang- lan 1 lan- thang 2-3 lan-thang 1 lan-tuan | 1 3 1 4 2 | 1 3 7 19 8 | 2 6 8 23 10 |
Nhieu hon 1 lan-tuan | 0 11 | 1 39 | 1 50 |
Mức độ thường xuyên mua tôm đông lạnh theo nghề nghiệp
Muc do thuong xuyen mua tom dong lanh * Nghe nghiep Crosstabulation
Count
Nghe | nghiep | Total | |||||
Quan ly | Nhan vien van phong | Nghe chuyen mon | Cong viec tu do | Khong di lam | |||
Muc do | 3 thang- lan | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 |
thuong | hoac it hon | ||||||
xuyen mua tom dong | 2 thang- lan 1 lan- thang | 0 2 | 3 3 | 0 2 | 0 1 | 3 0 | 6 8 |
lanh | 2-3 lan-thang | 10 | 10 | 2 | 1 | 0 | 23 |
1 lan-tuan | 4 | 4 | 1 | 1 | 0 | 10 | |
Nhieu hon 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
lan-tuan | |||||||
Total | 17 | 20 | 5 | 3 | 5 | 50 |
Những dịp mua tôm đông lạnh
Count | Column Valid N % | ||
C10 | Dung de nau cho bua an hang ngay | 50 | 100.0% |
Dung khi co tiec | 35 | 70.0% | |
Lam qua bieu tang | 1 | 2.0% | |
Dung cho nguoi benh | 1 | 2.0% |
Mức độ tiện dụng của tôm đông lạnh so với tôm tươi bán tại chợ
Muc do tien dung cua tom dong lanh so voi tom tuoi ban tai cho
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nhu nhau | 8 | 16.0 | 16.0 | 16.0 |
Tien dung hon mot chut | 33 | 66.0 | 66.0 | 82.0 | |
Tien dung hon rat nhieu | 9 | 18.0 | 18.0 | 100.0 | |
Total | 50 | 100.0 | 100.0 |
Count | Column Valid N % | ||
C12 | Tom tuoi boc vo con hoac khong con duoi | 28 | 56.0% |
Tom hap boc vo con hoac khong con duoi | 8 | 16.0% | |
Tom tam bot | 31 | 62.0% | |
Tom cuon khoai tay/khoai mon | 33 | 66.0% | |
Tom to chim | 4 | 8.0% | |
Tom tam com tuoi | 4 | 8.0% | |
Chao tom | 3 | 6.0% | |
Khac | 0 | .0% |
Các loại tôm trên thị trường hay mua
Do tuoi cua thit tom
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hoan toan khong tuoi | 3 | 6.0 | 6.0 | 6.0 |
Khong tuoi lam | 15 | 30.0 | 30.0 | 36.0 | |
Tuoi | 32 | 64.0 | 64.0 | 100.0 | |
Total | 50 | 100.0 | 100.0 |
Do ngot cua thit tom
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid Qua it ngot | 3 | 6.0 | 6.0 | 6.0 |
Hoi it ngot | 31 | 62.0 | 62.0 | 68.0 |
Ngot vua phai | 16 | 32.0 | 32.0 | 100.0 |
Total | 50 | 100.0 | 100.0 |
Do man cua thit tom
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid Qua it man | 3 | 6.0 | 6.0 | 6.0 |
Hoi it man | 7 | 14.0 | 14.0 | 20.0 |
Man vua phai | 18 | 36.0 | 36.0 | 56.0 |
Hoi man | 21 | 42.0 | 42.0 | 98.0 |
Qua man | 1 | 2.0 | 2.0 | 100.0 |
Do gion cua thit tom
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hoi it gion | 5 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
Gion vua phai | 17 | 34.0 | 34.0 | 44.0 | |
Hoi gion | 28 | 56.0 | 56.0 | 100.0 | |
Total | 50 | 100.0 | 100.0 |
Gia cua san pham tom dong lanh tren thi truong
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Re | 15 | 30.0 | 30.0 | 30.0 |
Vua phai | 28 | 56.0 | 56.0 | 86.0 | |
Dat | 7 | 14.0 | 14.0 | 100.0 | |
Total | 50 | 100.0 | 100.0 |
Nhan hieu tom dong lanh co duoc ghi nho?
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Camimex | 1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
Hai Loc | 1 | 2.0 | 2.0 | 4.0 | |
Horeca | 2 | 4.0 | 4.0 | 8.0 | |
Khong | 46 | 92.0 | 92.0 | 100.0 | |
Total | 50 | 100.0 | 100.0 |
Yeu to quan trong de lua chon mua tom dong lanh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Thuong hieu uy tin | 6 | 12.0 | 12.0 | 12.0 |
Chat luong san pham | 21 | 42.0 | 42.0 | 54.0 | |
Hinh thuc san pham, bao bi | 3 | 6.0 | 6.0 | 60.0 | |
bat mat | |||||
Gia ca hop ly | 9 | 18.0 | 18.0 | 78.0 | |
Chuong trinh khuyen mai | 5 | 10.0 | 10.0 | 88.0 | |
Tien dung/ tiet kiem thoi gian | 6 | 12.0 | 12.0 | 100.0 | |
Total | 50 | 100.0 | 100.0 |