Chiến lược Marketing cho sản phẩm tôm đông lạnh của công ty cổ phần thực phẩm BIM tại thị trường nội địa đến năm 2020 - 15


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU


Sau khi thu thập dữ liệu từ các bảng trả lời câu hỏi, tôi đã chọn lọc ra 172 bảng câu hỏi hợp lệ để phân tích bằng phần mềm thống kê SPSS.


1. Thói quen nấu ăn của người tiêu dùng

Nơi phụ nữ thường mua thực phẩm cho gia đình



Count

Column Total N %

C2

Cho

166

96.5%

Sieu thi

147

85.5%

Cac cua hang tien ich/

71

41.3%

tap hoa



Ganh hang rong

15

8.7%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.

Chiến lược Marketing cho sản phẩm tôm đông lạnh của công ty cổ phần thực phẩm BIM tại thị trường nội địa đến năm 2020 - 15


Muc do thuong xuyen nguoi phu nu di sieu thi de mua sam thuc pham cho gia dinh va ban than * Nghe nghiep Crosstabulation


Muc do thuong xuyen nguoi phu nu di sieu thi de mua sam thuc pham cho gia dinh va ban than


Total

Nhieu hon 1 lan/ tuan

1 lan/ tuan

3 lan/ thang

2 lan/ thang

1 lan/ thang va it hon

Nghe

Quan ly tu truong

5

17

5

0

0

27

nghiep

phong tro len








Nhan vien van phong

11

42

12

14

3

82


Nghe chuyen mon

3

8

1

1

0

13


Buon ban nho

4

1

0

0

0

5


Cong viec tu do

6

1

3

0

0

10


Khong di lam

5

2

1

0

2

10

Total


34

71

22

15

5

147


Muc do thuong xuyen phu nu nau an cho gia dinh va ban than


Valid

Hang ngay

5-6 ngay/ tuan

4 ngay/ tuan

2-3 ngay/ tuan

1 ngay/ tuan va it hon


Total

Frequency

137

11

9

13

2

172

Percent

79.7

6.4

5.2

7.6

1.2

100.0

Cumulative Percent

79.7

86.0

91.3

98.8

100.0



2. Thói quen sử dụng tôm


Tần suất người phụ nữ dùng tôm để nấu ăn cho gia đình và bản thân


Dung tom dong de nau an cho gia dinh va ban than




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Có

172

100.0

100.0

100.0


Các món ăn thường sử dụng tôm




Count

Column Total N %

C6

Mon xao

45

23.8%


Mon hap- luoc

103

54.5%


Mon nuong

56

29.6%


Mon canh

91

48.1%


Mon lau

82

43.4%


Mon rim

94

49.7%


Mon kho

36

19.0%


Tam bot chien

0

.0%


Cuon cha gio

1

.5%


chien




Lam goi

7

3.7%


Trọng lượng tôm mua thường xuyên


Trong luong tom mua thuong xuyen



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

100 - 200g

9

5.2

5.2

5.2


201 - 500g

93

54.1

54.1

59.3


501 - 750g

49

28.5

28.5

87.8


751g - 1kg

15

8.7

8.7

96.5


Nhieu hon 1kg

6

3.5

3.5

100.0


Total

172

100.0

100.0



Count

Muc do thuong xuyen nau an cho gia dinh va ban than * Do tuoi Crosstabulation



Muc do thuong xuyen nau an cho gia dinh va ban than


Total

1 – 2 lan/tuan va nhieu hon

3 lan- thang

2 lan- thang

1 lan- thang va it hon

Do tuoi

Duoi 25 tuoi

25 - 35

3

64

4

27

0

6

2

4

9

101

36 - 45

42

7

4

3

56

Tren 45 tuoi

Total

6

115

0

38

0

10

0

9

6

172


Muc do thuong xuyen nau an cho gia dinh va ban than * Tinh trang hon nhan Crosstabulation

Count


Tinh trang hon

nhan


Total

Doc than

Dang co gia dinh

Muc do thuong

1 lan-tuan va nhieu hon

37

78

115

xuyen nau an cho gia dinh va ban

than

3 lan- thang

2 lan- thang

11

1

27

9

38

10


1 lan- thang va it hon

1

8

9

Total


50

122

172


Muc do thuong xuyen nau an cho gia dinh va ban than * Nghe nghiep Crosstabulation


Nghe nghiep


Total

Quan ly

Nhan

vien van phong

Nghe

chuyen mon

Buon

ban nho

Cong

viec tu do

Khong di lam

Muc do thuong xuyen nau an cho gia dinh va ban than

Total

1 lan-tuan va nhieu hon

3 lan- thang

2 lan- thang

1 lan- thang va it hon

20

56

13

9

10

7

115

0

24

0

1

6

7

38

6

4

0

0

0

0

10

1

8

0

0

0

0

9

27

92

13

10

16

14

172


Mức độ thường xuyên nấu ăn của phụ nữ cho gia đình và bản thân theo thu nhập hộ gia đình


Muc do thuong xuyen nau an cho gia dinh va ban than * Thu nhap ho gia dinh Crosstabulation

Count


Thu nhap ho gia dinh


Total

Duoi 5

trieu

5 trieu -

10 trieu

10 trieu -

20 trieu

Tren 20

trieu

Muc do thuong xuyen nau an cho gia dinh va ban than

Total

1 lan-tuan va nhieu hon

18

61

27

9

115

3 lan- thang

13

16

7

2

38

2 lan- thang

1


1

33

3


6

86

5


2

41

1


0

12

10


9

172

1 lan- thang va it

hon


Thói quen sử dụng tôm đông lạnh


Mức độ thường xuyên mua tôm đông lạnh


Muc do thuong xuyen mua tom dong lanh


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Chua bao gio

122

70.9

70.9

70.9


3 thang- lan hoac it

hon

2 thang- lan

1 lan- thang

2

1.2

1.2

72.1


6

3.5

3.5

75.6

Valid

8

4.7

4.7

80.2


2-3 lan-thang

23

13.4

13.4

93.6


1 lan-tuan

10

5.8

5.8

99.4


Nhieu hon 1 lan-tuan

1

.6

.6

100.0


Total

172

100.0

100.0


Muc do thuong xuyen mua tom dong lanh * Do tuoi Crosstabulation


Do

tuoi


Total

Duoi 25 tuoi


25 - 35


36 - 45

Tren 45 tuoi

Muc do

3 thang- lan hoac it hon

1

1

0

0

2

thuong

xuyen

2 thang- lan

1

2

0

3

6

1 lan- thang

0

7

1

0

8

mua tom

dong lanh

2-3 lan-thang

1

7

15

0

23


1 lan-tuan

0

8

2

0

10


Nhieu hon 1 lan-tuan

0

1

0

0

1

Total


3

26

18

3

50

Muc do thuong xuyen mua tom dong lanh * Thu nhap ho gia dinh Crosstabulation


Thu

nhap

ho

gia

dinh


Total

5 trieu -

10 trieu

10 trieu -

20 trieu

Tren 20 trieu

Muc do

3 thang- lan hoac it hon

0

2

0

2

thuong xuyen mua tom dong

2 thang- lan

1 lan- thang

2

3

2

4

2

1

6

8

lanh

2-3 lan-thang

5

16

2

23


1 lan-tuan

1

6

3

10


Nhieu hon 1 lan-tuan

0

0

1

1

Total


11

30

9

50

Muc do thuong xuyen mua tom dong lanh * Tinh trang hon nhan Crosstabulation


Tinh trang hon nhan


Total

Doc than

Dang co gia dinh

Muc do thuong xuyen mua tom dong lanh


Total

3 thang- lan hoac it hon 2 thang- lan

1 lan- thang

2-3 lan-thang

1 lan-tuan

1

3

1

4

2

1

3

7

19

8

2

6

8

23

10

Nhieu hon 1 lan-tuan

0

11

1

39

1

50


Mức độ thường xuyên mua tôm đông lạnh theo nghề nghiệp


Muc do thuong xuyen mua tom dong lanh * Nghe nghiep Crosstabulation

Count


Nghe

nghiep


Total


Quan ly

Nhan vien van phong

Nghe chuyen mon

Cong viec tu do


Khong di lam

Muc do

3 thang- lan

0

0

0

0

2

2

thuong

hoac it hon







xuyen mua tom

dong

2 thang- lan

1 lan- thang

0

2

3

3

0

2

0

1

3

0

6

8

lanh

2-3 lan-thang

10

10

2

1

0

23


1 lan-tuan

4

4

1

1

0

10


Nhieu hon 1

1

0

0

0

0

1


lan-tuan







Total


17

20

5

3

5

50


Những dịp mua tôm đông lạnh



Count

Column Valid N %

C10

Dung de nau cho bua an hang ngay

50

100.0%

Dung khi co tiec

35

70.0%

Lam qua bieu tang

1

2.0%

Dung cho nguoi benh

1

2.0%


Mức độ tiện dụng của tôm đông lạnh so với tôm tươi bán tại chợ


Muc do tien dung cua tom dong lanh so voi tom tuoi ban tai cho



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nhu nhau

8

16.0

16.0

16.0

Tien dung hon mot chut

33

66.0

66.0

82.0

Tien dung hon rat nhieu

9

18.0

18.0

100.0

Total

50

100.0

100.0



Count

Column Valid N %

C12

Tom tuoi boc vo con hoac khong con duoi

28

56.0%


Tom hap boc vo con hoac khong con duoi

8

16.0%


Tom tam bot

31

62.0%


Tom cuon khoai tay/khoai mon

33

66.0%


Tom to chim

4

8.0%


Tom tam com tuoi

4

8.0%


Chao tom

3

6.0%


Khac

0

.0%


Các loại tôm trên thị trường hay mua

Do tuoi cua thit tom



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong tuoi

3

6.0

6.0

6.0


Khong tuoi lam

15

30.0

30.0

36.0


Tuoi

32

64.0

64.0

100.0


Total

50

100.0

100.0


Do ngot cua thit tom



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Qua it ngot

3

6.0

6.0

6.0

Hoi it ngot

31

62.0

62.0

68.0

Ngot vua phai

16

32.0

32.0

100.0

Total

50

100.0

100.0



Do man cua thit tom



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Qua it man

3

6.0

6.0

6.0

Hoi it man

7

14.0

14.0

20.0

Man vua phai

18

36.0

36.0

56.0

Hoi man

21

42.0

42.0

98.0

Qua man

1

2.0

2.0

100.0


Do gion cua thit tom



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoi it gion

5

10.0

10.0

10.0


Gion vua phai

17

34.0

34.0

44.0


Hoi gion

28

56.0

56.0

100.0


Total

50

100.0

100.0



Gia cua san pham tom dong lanh tren thi truong



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Re

15

30.0

30.0

30.0

Vua phai

28

56.0

56.0

86.0

Dat

7

14.0

14.0

100.0

Total

50

100.0

100.0

Nhan hieu tom dong lanh co duoc ghi nho?



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Camimex

1

2.0

2.0

2.0


Hai Loc

1

2.0

2.0

4.0


Horeca

2

4.0

4.0

8.0


Khong

46

92.0

92.0

100.0


Total

50

100.0

100.0

Yeu to quan trong de lua chon mua tom dong lanh



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Thuong hieu uy tin

6

12.0

12.0

12.0


Chat luong san pham

21

42.0

42.0

54.0


Hinh thuc san pham, bao bi

3

6.0

6.0

60.0


bat mat






Gia ca hop ly

9

18.0

18.0

78.0


Chuong trinh khuyen mai

5

10.0

10.0

88.0


Tien dung/ tiet kiem thoi gian

6

12.0

12.0

100.0


Total

50

100.0

100.0


Xem tất cả 136 trang.

Ngày đăng: 23/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí