Chất lượng tín dụng hộ sản xuất tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 1


-------------0O0-------------


NGUYỄN VĂN THANH


CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT

TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM


LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ


Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã số: 62.34.02.01


Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Đắc Hưng


TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2016


MỤC LỤC



Đề mục

Trang

Lời cam đoan


Danh mục ký hiệu các chữ viết tắt


Danh mục biểu bảng và biểu đồ


TÓM TẮT LUẬN ÁN


LỜI NÓI ĐẦU


CHƯƠNG 1

NHỮNG VÁN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

1

GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1

1

1.1. TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI HỘ SẢN

XUẤT

1

1.1.1. Khái niệm hộ sản xuất

1

1.1.2. Đặc điểm hộ sản xuất trong quan hệ tín dụng với Ngân hàng thương mại

3

1.1.3. Các nguồn vốn chủ yếu phát triển kinh tế hộ sản xuất

7

1.1.4. Hoạt động tín dụng của Ngân hàng thương mại đối với hộ sản xuất

9

1.1.5. Vai trò của hoạt động tín dụng Ngân hàng thương mại đối với phát triển

kinh tế hộ sản xuất

11

1.1.6. Các nguyên tắc và điều kiện cấp tín dụng đối với hộ sản xuất

16

1.2. CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ĐỐI

VỚI HỘ SẢN XUẤT

17

1.2.1. Quan niệm về chất lượng tín dụng đối với hộ sản xuất

17

1.2.2. Rủi ro tín dụng và quản lý rủi ro tín dụng đối với hộ sản xuất của

Ngân hàng thương mại

20

1.2.3. Nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng tín dụng hộ sản xuất

24

1.2.4. Chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng hộ sản xuất của Ngân hàng

thương mại

32

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 162 trang tài liệu này.

Chất lượng tín dụng hộ sản xuất tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 1



1.3. KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NGÂN HÀNG TRÊN THẾ GIỚI VỀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT VÀ BÀI HỌC RÚT RA CHO NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN

NÔNG THÔN VIỆT NAM

34

1.3.1. Kinh nghiệm của một số ngân hàng trên thế giới về nâng cao chất

lượng tín dụng hộ sản xuất

34

1.3.2. Bài học rút ra cho Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn

Việt Nam và cho Chính phủ Việt Nam

38

KẾT LUẬN CHƯƠNG 1

40

CHƯƠNG 2

THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

VIỆT NAM

41

GIỚI THIỆU CHƯƠNG 2

41

2.1. CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG ĐỐI VỚI NÔNG NGHIỆP - NÔNG

THÔN VÀ HỘ SẢN XUẤT Ở VIỆT NAM

41

2.1.1. Hộ sản xuất trong sản xuất nông nghiệp và kinh tế nông thôn

41

2.1.2. Những đổi mới chủ yếu về cơ chế tín dụng đối với hộ sản xuất

43

2.1.3. Tổng quan hoạt động tín dụng Ngân hàng thương mại đối với hộ sản xuất

47

2.2. THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM

57

2.2.1. Quản lý chất lượng tín dụng hộ sản xuất tại Ngân hàng Nông nghiệp và

phát trỉển nông thôn Việt Nam

57

2.2.2. Chủ động nguồn vốn huy động đáp ứng nhu cầu tín dụng của hộ sản xuất

67

2.2.3. Phương thức cho vay vốn đối với hộ sản xuất

71

2.2.4. Hoạt động tín dụng hộ sản xuất

74



2.2.5. Phân tích thực trạng chất lượng tín dụng hộ sản xuất trên cơ sở kết quả cho vay một số ngành nghề và chương trình phát triển nông nghiệp –

nông thôn

76

2.2.6. Phân tích kết quả cho vay hộ sản xuất và cá nhân so với tổng dư nợ

81

2.2.7. Phân tích thực trạng nợ xấu tín dụng vốn hộ sản xuất

83

2.2.8. Phân tích thực trạng nợ xấu tín dụng hộ sản xuất thông qua tổ vay

vốn của của các tổ chức đoàn thể

84

2.2.9. Phân tích chất lượng tín dụng hộ sản hộ sản xuất tại một số chi

nhánh ở các vùng kinh tế khác nhau

85

2.3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG

THÔN VIỆT NAM

100

2.3.1. Ưu điểm

100

2.3.2. Một số hạn chế

108

2.3.3. Nguyên nhân của hạn chế

112

2.3.4. Đánh giá thực trạng từ kết quả tổng hợp phiếu phỏng vấn chuyên gia về nguyên nhân nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng hộ sản xuất tại

Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam

125

KẾT LUẬN CHƯƠNG 2

134

CHƯƠNG 3

GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT

TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM

135

GIỚI THIỆU CHƯƠNG 3

135

3.1. MỤC TIÊU, ĐỊNH HƯỚNG NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT

TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM

135

3.1.1. Định hướng chiến lược phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp và

phát trỉển nông thôn Việt Nam đến năm 2020

135



3.1.2. Định hướng mở rộng và nâng cao chất lượng tín dụng hộ sản xuất của Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam trong thời

gian tới

138

3.1.3. Quan điểm trong tổ chức chỉ đạo nâng cao chất lượng tín dụng hộ

sản xuất

139

3.1.4. Dự báo những thách thức về nâng cao chất lượng tín dụng nói chung

và nâng cao chất lượng tín dụng hộ sản xuất nói riêng của Ngân hàng Nông nghiệp và phát trỉển nông thôn Việt Nam

141

3.2. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM

145

3.2.1. Mạnh dạn mở rộng mạng lưới ở nông thôn kết hợp với thực hiện hạn

mức tín dụng thấu chi

145

3.2.2. Nâng cao nhận thức và quyết tâm trong chỉ đạo mở rộng và nâng

cao chất lượng tín dụng hộ sản xuất

148

3.2.3. Tăng cường quản trị rủi ro tín dụng gắn với hoàn thiện và thực hiện

nghiêm túc quy trình tín dụng

151

3.2.4. Nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng làm việc và đạo

đức nghề nghiệp cho cán bộ

157

3.2.5. Nâng cao chất lượng điều hành hoạt động tín dụng ở cơ sở

158

3.2.6. Đa dạng hóa phương thức và đối tượng cho vay

161

3.2.7. Đẩy mạnh việc cho vay qua tổ vay vốn

163

3.2.8. Đa dạng hóa các hình thức huy động vốn đầu tư cho nông nghiệp -

nông thôn nói chung và kinh tế hộ sản xuất nói riêng

164

3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ

166

3.3.1. Đối với Chính phủ

166

3.3.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước

171

3.3.3. Kiến nghị với chính quyền địa phương

172

3.3.4. Đối với các Bộ ngành liên quan

173

3.3.5. Đối với các Ngân hàng thương mại

175



KẾT LUẬN CHƯƠNG 3

176

KẾT LUẬN CHUNG

177

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN

ĐẾN LUẬN ÁN CỦA TÁC GIẢ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


PHỤ LỤC



LỜI CAM ĐOAN


******


Tác giả luận án có lời cam đoan danh dự về công trình khoa học này của mình, cụ thể: Tôi tên là: Nguyễn Văn Thanh

Sinh ngày 17 tháng 12 năm 1980 ; Quê quán: Hải Dương Hiện đang công tác tại: Vụ Ngân sách Nhà nước - Bộ Tài chính

Là Nghiên cứu sinh khóa XVII của Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh. Mã số NCS: 010117120013

Cam đoan luận án: “Chất lượng tín dụng hộ sản xuất tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam”.

Mã số chuyên ngành: 62.34.02.01


Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Đắc Hưng.


Luận án được thực hiện tại Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM.


Đề tài này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu khoa học trong luận án đảm bảo có tính độc lập riêng, không sao chép bất kỳ tài liệu nào và chưa được công bố toàn bộ nội dung này ở bất kỳ nơi đâu (hoặc đã công bố có nói rõ ràng các thông tin của tài liệu đã công bố); các số liệu, nguồn trích dẫn trong luận án được chú thích nguồn gốc rõ ràng, minh bạch. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tôi.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 12 năm 2015


Nghiên cứu sinh


Nguyễn Văn Thanh


DANH MỤC KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN


STT

TỪ VIẾT TẮT

NGHĨA TIẾNG VIỆT

1.

ADB

Ngân hàng phát triển Châu Á

2.

Agribank

Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam

3.

ATM

Máy rút tiền tự động

4.

CBTD

Cán bộ tín dụng

5.

CĐKT

Cân đối kế toán

6.

CNH-HĐH

Công nghiệp hóa, hiện đại hóa

7.

GDP

Tổng sản phẩm quốc nội

8.

CN

Chi nhánh

9.

DATC

Công ty mua bán nợ Việt Nam

10.

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

11.

HĐV

Huy động vốn

12.

HSX

Hộ sản xuất

13.

HTX

Hợp tác xã

14.

NH

Ngân hàng

15.

IMF

Quỹ tiền tệ quốc tế

16.

NHCSXH

Ngân hàng chính sách xã hội

17.

NHNN

Ngân hàng Nhà nước

18.

NHNO&PTNT

Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn

19.

NHNO&PTNT VN

Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn VN

20.

NHNOVN

Ngân hàng nông nghiệp Việt Nam

21.

NNNT

Nông nghiệp nông thôn

22.

NHTM

Ngân hàng thương mại

23.

NHTW

Ngân hàng Trung ương

24.

NQH

Nợ quá hạn

25.

PGD NHTMCP

Phòng giao dịch ngân hàng thương mại cổ phần


26.

TCKT

Tổ chức kinh tế

27.

TCTD

Tổ chức tín dụng

28.

TDNH

Tín dụng ngân hàng

29.

UBND

Ủy ban nhân dân

30.

USD

Đô la Mỹ

31.

WB

Ngân hàng thế giới

32.

VAMC

Công ty mua bán nợ các Tổ chức tín dụng Việt Nam

33.

VND

Đồng Việt Nam

34.

XHCN

Xã hội chủ nghĩa


DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU


STT

Số bảng

Nội dung

Trang


1.


Bảng 2.1

Bộ chỉ tiêu chấm điểm đối với khách hàng hộ gia đình sản xuất và cá nhân - Phần I Thông tin về

nhân thân


62


2.


Bảng 2.2

Bộ chỉ tiêu chấm điểm đối với khách hàng hộ gia

đình sản xuất và cá nhân - Phần II Khả năng trả nợ của người vay và Phần III Thông tin Tài sản đảm bảo


63

3.

Bảng 2.3

Điểm của khách hàng với hạng và nhóm nợ tương ứng

64

4.

Bảng 2.4

Bảng xếp hạng khách hàng cá nhân

65

5.

Bảng 2.5

Mức điểm quy định tương ứng với từng loại khách

hàng

67


6.


Bảng 2.6

Thực trạng cho vay hộ sản xuất thông qua một số ngành nghề và chương trình phát triển nông nghiệp

- nông thôn


76

7.

Bảng 2.7

Dư nợ cho vay HSX của NHNo&PTNT Việt Nam

so với tổng dư nợ giai đoạn 2009 - 2014

82

8.

Bảng 2.8

Diễn biến tỷ lệ nợ xấu cho vay HSX theo khu vực

các năm 2010 - 2014

83

9.

Bảng 2.9

Dư nợ cho vay HSX và Doanh nghiệp tại

NHNo&PTNT Hà Tây giai đoạn 2009 - 2014

89

10.

Bảng 2.10

Cơ cấu nợ xấu cho vay Hộ sản xuất của NHNo&PTNT

Hà Tây

90

11.

Bảng 2.11

Kết quả cho vay thu nợ Hộ sản xuất tại NHNo&PTNT

huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010 - 2013

92

12.

Bảng 2.12

Doanh số cho vay, thu nợ bình quân Hộ sản xuất giai

đoạn 2010 - 2013

99


13.

Bảng 2.13

Vòng quay vốn tín dụng Hộ sản xuất giai

95





đoạn 2010 - 2013



14.


Bảng 2.14

Hiệu suất sử dụng vốn Hộ sản xuất giai đoạn 2010 - 2013


96

15.

Bảng 2.15

Tỷ lệ thu nợ Hộ sản xuất giai đoạn 2010 - 2013

97


16.


Bảng 2.16

Tỷ lệ dư nợ trung dài hạn Hộ sản xuất giai đoạn 2010 - 2013


97


17.


Bảng 2.17

Tăng trưởng cho vay Hộ sản xuất giai đoạn

2010 - 2013


98


18.


Bảng 2.18

Tỷ lệ nợ xấu cho vay Hộ sản xuất giai đoạn 2010 - 2013


99


19.


Bảng 2.19

Cơ cấu lợi nhuận cho vay Hộ sản xuất giai đoạn 2010 - 2013


99


20.


Bảng 2.20

So sánh tỷ lệ nơ xấu cho vay hộ sản xuất và tỷ lệ nợ xấu chung của NHNo&PTNT Việt Nam

giai đoạn 2009 - 2014


104


21.


Bảng 2.21

Diễn biến vay vốn NHNN của NHNo&PTNT Việt Nam các năm 2009-2014


108


22.


Bảng 2.22

Tổng hợp kết quả điều tra ý kiến cán bộ quản lý và cán bộ tín dụng về nguyên nhân và nhân tố chủ quan ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng Hộ sản xuất tại NHNo&PTNT Việt

Nam


126


23.


Bảng 2.23

Tổng hợp kết quả điều tra ý kiến cán bộ quản lý và cán bộ tín dụng về nguyên nhân và nhân tố khách quan ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng

Hộ sản xuất tại NHNo&PTNT Việt Nam


127


24.


Bảng 2.24

Tổng hợp kết quả khảo sát ý kiến Hộ sản xuất về nguyên nhân và nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng hộ sản xuất tại

NHNo&PTNT cơ sở


132


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ


STT

Số biểu

Nội dung

Trang

1.

Biểu đồ 2.1

Tình hình hoạt động tín dụng các năm 2009 - 2014

53

2.

Biểu đồ 2.2

Sơ đồ quy trình cấp tín dụng đối với HSX

59

3.

Biểu đồ 2.3

Sơ đồ mô tả quy trình thực hiện chấm điểm đối với

khách hàng là tổ chức

60

4.

Biểu đồ 2.4

Thị phần huy động vốn hết năm 2014

68

5.

Biểu đồ 2.5

Tăng trưởng nguồn vốn huy động trên thị trường 1

của NHNo&PTNT Việt Nam giai đoạn 2009 – 2014

69

6.

Biểu đồ 2.6

Cơ cấu nguồn vốn NHNo&PTNT Việt Nam theo khu

vực đến hết năm 2014

70

7.

Biểu đồ 2.7

Tỷ trọng dư nợ nông nghiệp – nông thôn và lĩnh vực

khác của NHNo&PTNT Việt Nam đến hết năm 2014

75

8.

Biểu đồ 2.8

Thị phần tín dụng hết năm 2014

101

9.

Biểu đồ 2.9

Diễn biến lãi suất cho vay vốn nội tệ đối với hộ sản

xuất gần đây nhất của NHNo&PTNT Việt Nam

107

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/04/2022