Phụ lục 06. Cơ cấu thị trường trái phiếu Việt Nam
N2009 | N2010 | N2011 | N2012 | N2013 | N2014 | N2015 | N2016 | |||||||||
Giá trị (Tỷ USD) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (Tỷ USD) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (Tỷ USD) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (Tỷ USD) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (Tỷ USD) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (Tỷ USD) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (Tỷ USD) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (Tỷ USD) | Tỷ trọng (%) | |
Tổng | 11,8 | 100 | 15,5 | 100 | 17 | 100 | 25 | 100 | 28,7 | 100 | 40,6 | 100 | 44 | 100 | 47 | 100 |
TPCP | 10,8 | 91,5 | 14 | 90,3 | 15 | 88,2 | 24 | 96 | 18 | 97,5 | 40 | 98,5 | 43,4 | 98,6 | 46,3 | 98,5 |
TPDN | 1 | 8,5 | 1,5 | 9,7 | 2 | 11,8 | 1 | 4 | 0,7 | 2,5 | 0.6 | 1,5 | 0,6 | 1,4 | 0,7 | 1,5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sử Dụng Các Công Cụ Điều Chỉnh Cơ Cấu Cho Vay, Cơ Cấu Đầu Tư Một Cách Linh Hoạt Phù Hợp Với Điều Kiện Thực Tiễn .
- Thúc Đẩy Và Triển Khai Đồng Bộ Đề Án Tái Cơ Cấu Nền Kinh Tế
- Chuyển dịch cơ cấu sử dụng vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam - 17
Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.
Nguồn: [64]
Phụ lục 07. So sánh xếp hạng của Vietinbank với các ngân hàng Việt Nam khác
Vietinbank | VCB | BIDV | ACB | MB | SHB | Sacom Bank | VP Bank | Techcom Bank | VIB | |
Fitch | B+ | B+ | Đã rút hạng | B | B | n.a | Đã rút hạng | n.a | n.a | n.a |
Moody’s | B2 | n.a | B2 | B2 | B3 | B3 | B3 | B3 | B2 | B2 |
Standard & Poor’s | BB- | BB- | B+ | n.a | n.a | n.a | n.a | n.a | BB- | n.a |
Capital Intelligence | BB- | B+ | B+ | n.a | n.a | n.a | n.a | n.a | B+ | n.a |
Ghi chú: n.a (not available): Công ty xếp hạng không xếp hạng.
Nguồn: [99]
Phụ lục 08. Tổng giá trị trái phiếu tại VAMC của Vietinbank và một số NHTM Việt Nam
Đơn vị: tỷ đồng
Ngân hàng | Mệnh giá trái phiếu VAMC năm 2016 | Mệnh giá trái phiếu VAMC năm 2015 | Chênh lệch | Dự phòng | Giá trị còn lại tại VAMC | |
1 | Vietinbank | 9.156 | 10.342 | (1.186) | (2.615) | 6.541 |
2 | BIDV | 21.131 | 20.836 | 295 | (5.654) | 15.477 |
3 | Vietcombank | 0 | 3.564 | (3.564) | - | - |
4 | Eximbank | 7.029 | 6.230 | 799 | (1.400) | 5.628 |
5 | VP Bank | 4.136 | 4.520 | (384) | (496) | 3.639 |
6 | Techcombank | 2.922 | 3.741 | (819) | (1.367) | 1.554 |
7 | VIB | 2.622 | 3.715 | (1.092) | (839) | 1.783 |
8 | MB | 3.404 | 4.047 | (642) | (1.248) | 2.156 |
9 | ACB | 1.487 | 1.882 | (396) | (417) | 1.069 |
Nguồn: Diệp Bình (2017), Toàn cảnh nợ xấu của các ngân hàng tại VAMC