Chuyển dịch cơ cấu sử dụng vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam - 18


Phụ lục 06. Cơ cấu thị trường trái phiếu Việt Nam



Chỉ tiêu

N2009

N2010

N2011

N2012

N2013

N2014

N2015

N2016

Giá trị (Tỷ USD)

Tỷ trọng (%)

Giá trị (Tỷ

USD)

Tỷ trọng (%)

Giá trị (Tỷ

USD)

Tỷ trọng (%)

Giá trị (Tỷ

USD)

Tỷ trọng (%)

Giá trị (Tỷ

USD)

Tỷ trọng (%)

Giá trị (Tỷ

USD)

Tỷ trọng (%)

Giá trị (Tỷ

USD)

Tỷ trọng (%)

Giá trị (Tỷ

USD)

Tỷ trọng (%)


Tổng


11,8


100


15,5


100


17


100


25


100


28,7


100


40,6


100


44


100


47


100


TPCP


10,8


91,5


14


90,3


15


88,2


24


96


18


97,5


40


98,5


43,4


98,6


46,3


98,5


TPDN


1


8,5


1,5


9,7


2


11,8


1


4


0,7


2,5


0.6


1,5


0,6


1,4


0,7


1,5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.

Chuyển dịch cơ cấu sử dụng vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam - 18

Nguồn: [64]


Phụ lục 07. So sánh xếp hạng của Vietinbank với các ngân hàng Việt Nam khác



Công ty xếp hạng

Vietinbank

VCB

BIDV

ACB

MB

SHB

Sacom


Bank

VP

Bank

Techcom


Bank

VIB

Fitch

B+

B+

Đã rút hạng

B

B

n.a

Đã rút hạng

n.a

n.a

n.a

Moody’s

B2

n.a

B2

B2

B3

B3

B3

B3

B2

B2

Standard & Poor’s

BB-

BB-

B+

n.a

n.a

n.a

n.a

n.a

BB-

n.a

Capital Intelligence

BB-

B+

B+

n.a

n.a

n.a

n.a

n.a

B+

n.a

Ghi chú: n.a (not available): Công ty xếp hạng không xếp hạng.

Nguồn: [99]


Phụ lục 08. Tổng giá trị trái phiếu tại VAMC của Vietinbank và một số NHTM Việt Nam

Đơn vị: tỷ đồng

STT

Ngân hàng

Mệnh giá trái phiếu

VAMC năm 2016

Mệnh giá trái phiếu

VAMC năm 2015

Chênh lệch

Dự phòng

Giá trị còn lại tại

VAMC

1

Vietinbank

9.156

10.342

(1.186)

(2.615)

6.541

2

BIDV

21.131

20.836

295

(5.654)

15.477

3

Vietcombank

0

3.564

(3.564)

-

-

4

Eximbank

7.029

6.230

799

(1.400)

5.628

5

VP Bank

4.136

4.520

(384)

(496)

3.639

6

Techcombank

2.922

3.741

(819)

(1.367)

1.554

7

VIB

2.622

3.715

(1.092)

(839)

1.783

8

MB

3.404

4.047

(642)

(1.248)

2.156

9

ACB

1.487

1.882

(396)

(417)

1.069

Nguồn: Diệp Bình (2017), Toàn cảnh nợ xấu của các ngân hàng tại VAMC

Xem tất cả 148 trang.

Ngày đăng: 21/04/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí