BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Nguyễn Đình Khánh
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG DÂN CƯ QUẬN 6, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ ĐỊA LÝ HỌC
Có thể bạn quan tâm!
- Chất lượng cuộc sống dân cư quận 6, thành phố Hồ Chí Minh - 2
- Phương Pháp Bản Đồ Và Hệ Thống Thông Tin Địa Lí (Gis)
- Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Tới Chất Lượng Cuộc Sống Dân Cư
Xem toàn bộ 158 trang tài liệu này.
Thành phố Hồ Chí Minh - 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Nguyễn Đình Khánh
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG DÂN CƯ QUẬN 6, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Chuyên ngành : Địa lý học Mã số : 8310501
LUẬN VĂN THẠC SĨ ĐỊA LÝ HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TRƯƠNG VĂN TUẤN
Thành phố Hồ Chí Minh - 2020
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng Tôi. Các số liệu nêu trong luận văn là trung thực. Những kết luận khoa học của luận văn chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả
Nguyễn Đình Khánh
Kính thưa: Quý thầy cô; Quý anh chị và các bạn!
Để hoàn thành khóa học và luận văn hôm nay, bên cạnh những nỗ lực của bản thân, em còn nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ và hỗ trợ nhiệt tình từ thầy cô, gia đình, đồng nghiệp và bạn bè. Nhân dịp này,
- Em xin trân trọng gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc đến TS, Trương Văn Tuấn, giảng viên hướng dẫn đã định hướng và tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn,
- Em xin trân trọng gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc đến Quý thầy cô Hội đồng đánh giá luận văn ngày hôm nay,
- Em xin trân trọng gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc đến Quý thầy cô Khoa Địa lý, Phòng Sau Đại học nói riêng và Quý thầy cô Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh,
- Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Quý thầy cô đồng nghiệp, Quý cơ quan hữu quan, gia đình, bạn bè đã động viên, tận tình giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp ngày hôm nay,
Dù đã cố gắng thực hiện và hoàn thành luận văn bằng tất cả tâm huyết và nỗ lực của bản thân nhưng luận văn không tránh khỏi những thiếu sót. Em xin trân trọng ghi nhận, tiếp thu những góp ý quý báu của quý thầy cô,
Tôi xin chân thành cảm ơn Đảng ủy, Ủy ban Nhân dân, Cục Thống kê Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Phòng Thống kê Quận 6 đã giúp đỡ Tôi hoàn thành luận văn này.
Tác giả
Nguyễn Đình Khánh
Trang phụ bìa Lời cam đoan Lời cảm ơn Mục lục
Danh mục viết tắt Danh mục các bảng Danh mục các hình
MỞ ĐẦU 1
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƯỢNG
CUỘC SỐNG DÂN CƯ 11
1.1. Cơ sở lý luận 11
1.1.1. Một số khái niệm có liên quan 11
1.1.2. Các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng cuộc sống dân cư 15
1.1.3. Các tiêu chí đánh giá chất lượng cuộc sống dân cư vận dụng cho
cấp quận 19
1.2. Cơ sở thực tiễn 24
1.2.1. Chất lượng cuộc sống dân cư Việt Nam 24
1.2.2. Chất lượng cuộc sống dân cư ở Thành phố Hồ Chí Minh 42
Tiểu kết chương 1 53
Chương 2. THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG DÂN CƯ
QUẬN 6, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 54
2.1. Khái quát về Quận 6 54
2.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống dân cư Quận 6 56
2.2.1. Vị trí địa lí 56
2.2.2. Nhân tố tự nhiên 58
2.2.3. Nhân tố kinh tế - xã hội 60
2.2.4. Đánh giá chung 68
2.3. Thực trạng chất lượng cuộc sống dân cư Quận 6 70
2.3.1. Lao động và thu nhập 70
2.3.2. Lương thực và dinh dưỡng 76
2.3.3. Giáo dục 77
2.3.4. Y tế, chăm sóc sức khỏe 82
2.3.5. Mức độ cung ứng các nhu cầu sống tối thiểu 86
2.3.6. Mức độ hưởng thụ văn hóa 86
2.3.7. Môi trường sống 89
2.3.8. Kết quả đánh giá tổng hợp 92
Tiểu kết chương 2 97
Chương 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
DÂN CƯ QUẬN 6, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 98
3.1. Cơ sở xây dựng giải pháp 98
3.1.1. Tình hình trong nước, thành phố Hồ Chí Minh và Quận 6 98
3.1.2. Quan điểm phát triển kinh tế - xã hội Quận 99
3.1.3. Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội Quận 6 đến năm 2020 100
3.1.4. Hiện trạng về CLCS dân cư Quận 6 101
3.2. Giải pháp nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư Quận 6 104
3.2.1. Nhóm giải pháp giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập 104
3.2.2. Nhóm giải pháp về chăm sóc sức khỏe và y tế 105
3.2.3. Nhóm giải pháp về giáo dục và đào tạo 107
3.2.4. Nhóm giải pháp giảm nghèo, bảo trợ xã hội 108
3.2.5. Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng dinh dưỡng 109
3.2.6. Nhóm giải pháp về hưởng thụ văn hóa và an ninh xã hội 109
3.2.7. Nhóm giải pháp bình đẳng giới nâng cao vị thế của phụ nữ, chăm
sóc trẻ em 110
3.2.8. Nhóm giải pháp đảm bảo cuộc sống cho dân nhập cư 111
3.2.9. Nhóm giải pháp về môi trường sống 112
3.2.10. Nhóm giải pháp đối với từng phường 113
Tiểu kết chương 3 116
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 117
TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT
BHYT : Bảo hiểm y tế
CLCS : Chất lượng cuộc sống
CSHT : Cơ sở hạ tầng
CSVC : Cơ sở vật chất
ĐKTN : Điều kiện tự nhiên
GDP : Tổng sản phẩm quốc nội
GNI : Tổng thu nhập quốc gia
GRDP : Tổng sản phẩm trên địa bàn
GV : Giáo viên
HDI : Chỉ số phát triển con người
HS : Học sinh
KT – XH : Kinh tế - Xã hội
LĐ TB & XH : Lao động, thương binh và xã hội MĐDS : Mật độ dân số
TDTT : Thể dục thể thao
THPT : Trung học phổ thông
TNTN : Tài nguyên thiên nhiên TPHCM : Thành phố Hồ Chí Minh
UNDP : Chương trình phát triển của Liên hợp quốc
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Chuẩn nghèo (nghìn đồng) của Chính phủ giai đoạn 2010–2016 12
Bảng 1.2. Một số chỉ tiêu về lao động của Việt Nam giai đoạn 2010–2017 24
Bảng 1.3. GDP bình quân đầu người của Việt Nam giai đoạn 2010–2017 26
Bảng 1.4. Thu nhập bình quân đầu người theo tháng phân theo vùng kinh tế
của Việt Nam giai đoạn 2010–2016 27
Bảng 1.5. Tỉ lệ hộ nghèo (%) của Việt Nam giai đoạn 2010–2016 phân theo thành thị, nông thôn và các vùng kinh tế 28
Bảng 1.6. Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người (kg/người) của
Việt Nam giai đoạn 2010–2017 30
Bảng 1.7. Mức tiêu dùng một số lương thực – thực phẩm bình quân đầu người trong mỗi tháng của Việt Nam giai đoạn 2010–2017 31
Bảng 1.8. Tỉ lệ trẻ em suy dinh ở Việt Nam giai đoạn 2010–2017 32
Bảng 1.9. Tỉ lệ người lớn biết chữ của Việt Nam giai đoạn 2010–2017 phân
theo thành thị, nông thôn và vùng kinh tế 33
Bảng 1.10. Một số chỉ tiêu giáo dục của Việt Nam giai đoạn 2010–2017 35
Bảng 1.11. Số giường bệnh và số bác sĩ trên 1 vạn dân của Việt Nam giai đoạn 2010–2017 37
Bảng 1.12. Số đầu sách, bản sách, văn hóa phẩm và thư viện ở Việt Nam giai đoạn 2010–2017 39
Bảng 1.13. Một số chỉ tiêu về lao động của TP.HCM giai đoạn 2010–2017 43
Bảng 1.14. Một số chỉ tiêu giáo dục của TPHCM giai đoạn 2010–2017 46
Bảng 1.15. Một số chỉ tiêu về y tế của TP.HCM giai đoạn 2010–2017 48
Bảng 1.16. Một số chỉ tiêu trong hoạt động thư viện của TP.HCM năm 2017 50
Bảng 1.17. Một số chỉ tiêu trong xây dựng văn hóa của TP.HCM năm 2017 51
Bảng 2.1. Diện tích, dân số, mật độ dân số của các phường thuộc địa bàn Quận 6 năm 2017 62
Bảng 2.2. Một số chỉ tiêu về lao động, việc làm ở Quận 6 giai đoạn 2010–2017 64
Bảng 2.3. Lao động làm việc Quận 6 giai đoạn 2010–2017 65