Các yếu tố ảnh hưởng đến thanh khoản của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 9


Hạn chế cuối c ng là tác giả còn thiếu sót trong việc tham khảo các nghiên cứu trước đây, điển hình là nghiên cứu của Trương Quang Thông với kết quả phi tuyến giữa tổng tài sản với thanh khoản. Dẫn đến là nghiên cứu dư thừa trong việc nghiên cứu lại biến quy mô tài sản tác động đến thanh khoản. Với nghiên cứu tiếp theo, tác giả sẽ thận trọng hơn trong lựa chọn biến và tham khảo các công trình nghiên cứu trước.

5.4. Đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo

Do thời gian có hạn cũng như có nhiều điều kiện khách quan mà bài nghiên cứu còn nhiều hạn chế như đã nói trên nên tác giả xin đưa ra đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo như sau:

Tác giả sẽ tăng thêm số lượng về mẫu nghiên cứu và bổ sung thêm các ngân hàng có đặc điểm khác NHTMCP như: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam. Ngoài ra, tác giả cũng sẽ phân loại theo quy mô ngân hàng để nghiên cứu đầy đủ và chi tiết hơn. Kỳ vọng với kết quả nghiên cứu sẽ khách quan hơn và đại diện cho toàn ngàng ngân hàng rõ ràng hơn.

Ngoài các biến hoạt động ngân hàng tác động thanh khoản trong nghiên cứu này thì tác giả có hướng đến các tác động ít được nghiên cứu hơn như: tỷ giá hối đoái, chính sách tiền tệ, lãi suất biên. Điều này kỳ vọng cho nghiên cứu sẽ có cái nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau của các yếu tố tác động đến thanh khoản ngân hàng.

Với các biến vĩ mô, nghiên cứu sẽ bổ sung thêm biến nói về khủng hoảng tài chính toàn cầu tác động đến thế nào nền kinh tế Việt Nam nói chung và thanh khoản ngân hàng nói riêng. Nghiên cứu lúc này sẽ không tóm gọn trong điều kiện của nền kinh tế Việt Nam nữa mà sẽ mở rộng hơn ra thế giới.

Tất cả các đề xuất cho nghiên cứu tiếp theo sẽ giúp cho người đọc nghiên cứu cũng như các nhà quản trị ngân hàng có thêm cái nhìn bao quát hơn, mở rộng hơn đối với thanh khoản để từ đó tăng cường thêm trong hoạt động quản trị rủi ro thanh khoản


TÀI LIỆU THAM KHẢO


DANH MỤC TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT


B i Nguyên Khá, 2016. Nâng cao năng lực cạnh tranh ngân hàng thương mại tại Việt Nam từ góc nhìn thanh khoản. Tạp chí Khoa học Công nghệ & Thực phẩm, tháng 10/2016, trang 78 – 89.

 CafeF. Báo cáo tài chính < http://s.cafef.vn/du-lieu.chn>. [Ngày truy cập: 07 tháng 06 năm 2018].

Dương Thị Bình Minh và Sử Đình Thành, 2004. Lý thuyết tài chính tiền tệ. Đại học Kinh tế TP.HCM, Khoa Tài chính Nhà nước.

Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật

<http://www.moj.gov.vn/pages/vbpq.aspx>. [Ngày truy cập: 10 tháng 07 năm 2018].

Huỳnh Thị Hương Thảo, 2011. Giải pháp bảo đảm thanh khoản tại các ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí khoa học & ứng dụng, số 14-15.

Lê Long Hậu và Nguyễn Ái Nhi, 2016. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự kém hiệu quả dự phòng rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2006 – 2014. Tạp chí Khoa học Đại học Mở TPHCM, số 52 (1) 2017, trang 118 – 129.

Lê Quốc Phương, 2017. Thuận lợi và thách thức trong kiểm soát lạm phát.

Tạp chí Tài chính, kỳ 1, số tháng 03/2017.

Mai Thị Phương Th y và B i Thị Điệp, 2018. Yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro thanh khoản của các ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí tài chính, kỳ 2, tháng 05/2018.

Nguyễn Hoàng Phong và Phan Thị Thu Hà, 2016. Các yếu tố tác động đến thanh khoản ngân hàng – Thực tiễn nghiên cứu tại Việt Nam. Tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 236, tháng 02/2017, trang 26 – 36.

Nguyễn Thị Mỹ Linh, 2016. Các yếu tố tác động đến tỷ lệ thanh khoản tại


các ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí ngân hàng, số 9, tháng 05/2016, trang 22 – 26.

 Thư viện pháp luật < https://thuvienphapluat.vn/>. [Ngày truy cập: 10 tháng 07 năm 2018].

 Tổng cục thống kê. Dữ liệu vĩ mô < https://www.gso.gov.vn>. [Ngày truy cập: 10 tháng 06 năm 2018].

Trương Quang Thông, 2013. Các nhân tố tác động đến rủi ro thanh khoản của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí Phát triển kinh tế, số 276, tháng 10/2013, trang 50 – 62.

 Vietstock. Báo cáo tài chính <http://finance.vietstock.vn/tai-lieu-co-dong.htm>. [Ngày truy cập: 07 tháng 06 năm 2018].

Võ Xuân Vinh, 2016. Rủi ro thanh khoản và rủi ro tín dụng: Trường hợp các ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí Phát triển kinh tế, năm thứ 28 – số 1, tháng 01/2017, trang 45 – 63.

Vũ Thị Hồng, 2015. Các yếu tố ảnh hưởng đến thanh khoản của các ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí Phát triển & Hội nhập, Trường CĐN GTVT Đường thủy II, số 23 (33), tháng 07-08/2015, trang 32 – 49.


DANH MỤC TÀI LIỆU TIẾNG ANH


Akhtar, M. F., Ali, K. & Sadaqat, S., 2011. Liquidity Risk Management: A comparative study between Conventional and Islamic Banks of Pakistan. Interdisciplinary Journal of Research in Business, Vol. 1, No. 1, pp. 35 – 44.

Arif, A. & Anees, A. N., 2012. Liquidity Risk and Performance in the Banking System. Journal of Financial Regulation and Compliance, 20(2), 182-195.

Aspachs, O., Nier, E. & Tiesset, M., 2005. Liquidity, Banking Regulation and macroeconomics. Proof of shares, bank liquidity from a panel the


bank’s UK – resident. Bank of England Working paper.

 Basel, 2008. Principles for Sound Liquidity Risk Management and Supervision. <http://www.bis.org>. [Ngày truy cập: 05 tháng 06 năm 2018].

Bunda, I. & Desquilbet, J. B., 2008. The Bank Liquidity Smile Across Exchange Rate Regimes. International Economic Journal, 22(3), pp.361 – 386.

Calomiris, C. W., Heider, F. & Hoerova, M., 2013. A Theory of Bank Liquidity Requirements, SSRN Electronic Journal.

Diamond, D. W. & Dybvig, P. H., 1983. Bank runs, Deposit Insurance and Liquidity. The Journal of Political Economy, Vol. 91, No. 3, pp. 401 – 419.

Drehmann, M. & Nikolaou, K., 2008. Funding liquidity risk: definition and measurement. BIS (Bank for International Settlements) Working paper, No 316.

 Duttweiler, R., 2009. Managing Liquidity in Banks: A top down approach.<https://books.google.com.vn/books?hl=vi&lr=&id=xGhg8JfzEu0C&oi=fnd&pg=PP10&dq=managing+liquidity+in+banks&ots=3zFyqn9UGw&sig=rFzB0nO5enXmTSqoWP9NUmNqSV8&redir_esc=y#v=onepage&q=managing%20liquidity%20in%20banks&f=false>. [Ngày truy cập: 02 tháng 09 năm 2018].

Lartey, V. C., Antwi, S. & Boadi, E. K., 2013. The relationship between Liquidity and Profitability of Listed Banks in Ghana. International Journal of Business and Social Science, Vol. 4 No. 3, pp. 48 – 56.

Lucchetta, M., 2007. What Do Data Say About Monetary Policy, Bank Liquidity and Bank Risk Taking? Economic Notes Banca Monte dei Paschi di Siena SpA, pp.189 – 203.

Shen, C. H., Chen, Y. K., Kao, L. F. & Yeh, C. Y., 2009. Bank Liquidity Risk and Performance. Working paper.

Valla, N., Escorbiac, B. S. & Tiesset, M., 2006. Bank liquidity and financial stability. Banque de France financial stablility review, pp.89 – 104.


 Vodová, P., 2011. Determinants of Commercial Bank’s Liquidity in Slovakia. <http://www.opf.slu.cz/kfi/icfb/proc2011/pdf/65_Vodova.pdf>. [Ngày truy cập: 03 tháng 09 năm 2018].

Vodová, P., 2011. Liquidity of Czech Commercial Banks and its Determinants. International Journal of Mathematical Models and Methods in Applied Sciences, pp.1060 – 1067.

Vong, A. P. I. & Chan, H. S., 2009. Determinants of bank profitability in Macao. Macau Monetary Research Bulletin, 12 (6), pp. 93 – 113.

Waemustafa, W. & Sukri, S., 2016. Systematic and Unsystematic Risk Determinants of Liquidity Risk Between Islamic and Conventional Banks. International Journal of Economics and Financial Issues, 2016, 6(4), 1321

– 1327.


PHỤ LỤC

I. DANH MỤC CÁC NGÂN HÀNG



STT

Tên ngân hàng

1

Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)

2

Ngân hàng TMCP An Bình (ABBANK)

3

Ngân hàng TMCP Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh

(HDBANK)

4

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VIETINBANK)

5

Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam (BIDV)

6

Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB)

7

Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MARITIMEBANK)

8

Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (TECHCOMBANK)

9

Ngân hàng TMCP Nam Á (NAMABANK)

10

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (VIETCOMBANK)

11

Ngân hàng TMCP Quốc Dân Việt Nam (NCB)

12

Ngân hàng TMCP Quân Đội (MBBANK)

13

Ngân hàng TMCP Quốc Tế (VIB)

14

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SEABANK)

15

Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB)

16

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (SACOMBANK)

17

Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (PGBANK)

18

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (EXIMBANK)

19

Ngân hàng TMCP Kiên Long (KIENLONGBANK)

20

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBANK)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 86 trang tài liệu này.

Các yếu tố ảnh hưởng đến thanh khoản của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 9


II. ĐỊNH LƯỢNG


Phụ lục 1: Thống kê mô tả


. sum liq llr size ldr cap roa inf gdp


Variable

Obs

Mean

Std. Dev.

Min

Max

liq

160

52.46119

12.53071

19.1

72.34

llr

160

1.232687

1.232823

-1.01

11.4

size

160

32.33594

1.071575

30.17

34.72

ldr

160

61.97

15.64954

21.48

102.69

cap

160

9.084375

3.43275

4.06

25.54

roa

160

.7608125

.5134566

.01

2.54

inf

160

6.56375

5.470651

.6

18.13

gdp

160

6.1275

.566613

5.25

6.81


Phụ lục 2: Ma trận tương quan



liq

llr

size

ldr

cap

roa

inf

gdp

liq

1.0000








llr

-0.1323

1.0000







size

0.2863

0.1171

1.0000






ldr

0.9619

-0.1158

0.2781

1.0000





cap

-0.0302

0.0584

-0.7028

0.0594

1.0000




roa

0.1286

-0.0467

0.0420

0.2239

0.2665

1.0000



inf

-0.3099

-0.2135

-0.1909

-0.1700

0.1563

0.4518

1.0000


gdp

0.2158

-0.0162

0.0941

0.1685

-0.1661

0.0538

-0.1892

1.0000



Source

SS

df

MS

Model

23925.9204

7

3417.98863

Residual

1040.04898

152

6.84242752

Total

24965.9694

159

157.018675

Number of obs

=

160

F( 7, 152)

=

499.53

Prob > F

=

0.0000

R-squared

=

0.9583

Adj R-squared

=

0.9564

Root MSE

=

2.6158


liq

Coef.

Std. Err.

t

P>|t|

[95% Conf.

Interval]

llr

-.3288658

.1848442

-1.78

0.077

-.6940614

.0363299

size

-1.330127

.3459204

-3.85

0.000

-2.01356

-.6466945

ldr

.7711189

.0161669

47.70

0.000

.7391781

.8030596

cap

-.5343982

.1076637

-4.96

0.000

-.7471088

-.3216876

roa

.7008307

.5349821

1.31

0.192

-.3561302

1.757792

inf

-.3746466

.0481105

-7.79

0.000

-.4696982

-.2795951

gdp

.1521229

.3942509

0.39

0.700

-.6267962

.931042

_cons

53.93969

12.16591

4.43

0.000

29.90357

77.9758



.

. vif


Variable

VIF

1/VIF

size

3.19

0.313195

cap

3.17

0.315058

roa

1.75

0.570331

inf

1.61

0.621235

ldr

1.49

0.672293

llr

1.21

0.828705

gdp

1.16

0.862372

Mean VIF

1.94


.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/12/2023