Kết Quả Thống Kê Thông Tin Cá Nhân Giới Tính


PHỤ LỤC 4


BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT


Xin chào các Quý Anh/Chị!

Tôi hiện đang thực hiện luận văn tốt nghiệp Cao học Khóa 1 - Ngành Thống kê tại Trường Đại học Kinh tế TP. HCM với đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng đối với công việc của nhân viên ngành Thống kê tại Các cơ quan Thống kê 03 tỉnh ĐBSCL” phục vụ cho luận văn tốt nghiệp. Trước hết, xin chân thành cám ơn Quý Anh/Chị đã dành thời gian tham khảo và trả lời các câu hỏi dưới đây! Những đóng góp của Quý Anh/Chị được sử dụng cho mục đích nghiên cứu của đề tài.

Chân thành cảm ơn Quý Anh/Chị!

--------------------

PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Giới tính: Nam Nữ

2. Chức vụ:


3. Độ tuổi:

Cán bộ quản lý Nhân viên


Dưới 30 tuổi Từ 30 - 44 tuổi

Từ 45 - 55 tuổi Trên 55 tuổi

4. Thâm niên công tác của Anh/Chị:

Dưới 5 năm Từ 5 năm - 10 năm

Trên 10 năm

5. Trình độ:


THPT Trung cấp Cao đẳng, Đại học

Thạc sĩ Tiến sĩ

PHẦN II: NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN VỚI CÔNG VIỆC

Quý Anh, Chị vui lòng khoanh tròn mức độ đồng ý vào ô mình lựa chọn. Các giá trị từ 1 đến 5 trên mỗi câu hỏi tương ứng với mức độ đồng ý của Anh, Chị. Ý nghĩa các lựa chọn như sau:

1

2

3

4

5

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Rất đồng ý

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng đối với công việc của nhân viên ngành thống kê 03 tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long - 13

(Lưu ý: trường hợp chọn nhầm thì đánh (X) và chọn lại mức độ khác)


ST

T

Nội dung

1

2

3

4

5

LD

Hiệu quả công việc

1

Lãnh đạo sẵn sàng hỗ trợ trong công việc






2

Lãnh đạo quan tâm đến cuộc sống nhân viên






3

Lãnh đạo biết động viên tinh thần làm việc của nhân viên






4

Lãnh đạo biết lắng nghe và tiếp thu ý kiến của nhân viên






TT

Cơ hội đào tạo và thăng tiến

5

Nhân viên có cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp






6

Nhân viên có cơ hội được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ






7

Nhân viên được cử đi đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn,

nghiệp vụ






8

Nhân viên được đối xử công bằng trong cơ hội






PL

Thu nhập

9

Các chương trình phúc lợi của Cơ quan rất tốt






10

Mức trả lương phù hợp với năng lực của nhân viên






11

Mức lương đảm bảo mức sống của nhân viên






12

Cơ quan luôn tuân thủ đầy đủ các chính sách về bảo hiểm xã

hội và bảo hiểm y tế






13

Cơ quan luôn tạo điều kiện cho Anh, Chị được nghỉ phép, nghỉ

bệnh khi có nhu cầu.






DN

Đồng nghiệp

Đồng nghiệp vui vẻ, thoải mái, hòa đồng và dễ chịu






15

Đồng nghiệp cạnh tranh công bằng và lành mạnh






16

Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ nhau trong công việc






MT

Môi trường làm việc

17

Máy móc trang thiết bị hiện đại






18

Văn phòng làm việc khang trang, sạch sẽ






19

Bảo đảm các điều kiện an toàn, bảo hộ lao động






20

Thời gian làm việc được sắp xếp hợp lý






DB

Sự đảm bảo công việc

21

Cơ quan hoạt động hiệu quả






22

Vị trí công việc tương đối ổn định






23

Công việc được sắp xếp phù hợp với bản thân






24

Anh/Chị được ký hợp đồng lao động đúng quy định






CV

Bản chất công việc

25

Công việc rất thú vị và phù hợp với chuyên môn






26

Công việc có nhiều cơ hội thách thức






27

Công việc phát huy được năng lực của nhân viên






28

Công việc tích lũy nhiều kinh nghiệm kỹ năng thực tiễn






VH

Văn hóa tổ chức

29

Văn hóa Cơ quan tốt đẹp






30

Hành vi ứng xử trong Cơ quan nề nếp, lịch sự






31

Yêu thương và giúp đỡ nhau là truyền thống của Cơ quan






HL

Sự hài lòng của nhân viên

32

Nhân viên cảm thấy tự hào là một phần của Cơ quan






33

Nhân viên gắn bó trọn đời với Cơ quan






34

Nhân viên sẵn sàng nỗ lực hết mình để giúp tổ chức thành

công






14


Cám ơn Quý Anh/Chị

PHỤ LỤC 5

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nữ

103

44.0

44.0

44.0


Nam

131

56.0

56.0

100.0


Total

234

100.0

100.0


1. Kết quả thống kê thông tin cá nhân Giới tính


Chức vụ



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nhân viên

187

80.0

80.0

80.0


Cán bộ quản lý

87

20.0

20.0

100.0


Total

234

100.0

100.0



Độ tuổi



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 30 tuổi

60

25.7

25.7

25.7


Từ 30 đến 44 tuổi

107

45.7

45.7

71.4


Từ 45 đến 55 tuổi

54

22.9

22.9

94.3


Trên 55 tuổi

13

5.7

5.7

100.0


Total

234

100.0

100.0



Thâm niên



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Dưới 5 năm

59

25.1

25.1

25.1


Từ 5 đến 10 năm

104

44.6

44.6

69.7


Trên 10 năm

71

30.3

30.3

100.0


Total

234

100.0

100.0


Valid


Trình độ học vấn



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

THPT

7

2.9

2.9

2.9


Trung cấp

68

29.1

29.1

32.0


Cao đẳng và đại học

144

61.7

61.7

93.7


Thạc sĩ

15

6.3

6.3

100.0


Total

234

100.0

100.0



2. Kết quả Cronbach’s Alpha

Kết quả Cronbach’s Alpha nhân tố Đánh giá hiệu quả công việc Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized Items


N of Items

.807

.812

4

Item-Total Statistics



Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LD1

.627

.798

LD2

.543

.760

LD3

.559

.767

LD4

.774

.801


Kết quả Cronbach’s Alpha nhân tố Cơ hội đào tạo và thăng tiến Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized Items


N of Items

.897

.900

4


Item-Total Statistics



Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TT1

.667

.837

TT2

.771

.830

TT3

.567

.840

TT4

.713

.852


Kết quả Cronbach’s Alpha nhân tố Thu nhập lần 1 Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized Items


N of Items

.550

.474

5

Item-Total Statistics

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PL1

.539

.328

PL2

.522

.339

PL3

.421

.420

PL4

.183

.556

PL5

-.116

.664



Kết quả Cronbach’s Alpha nhân tố Thu nhập lần 2 Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized Items


N of Items

.710

.709

3


Item-Total Statistics



Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PL1

.590

.540

PL2

.567

.569

PL3

.432

.701


Kết quả Cronbach’s Alpha nhân tố Đồng nghiệp Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized Items


N of Items

.707

.706

3

Item-Total Statistics



Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DN1

.587

.536

.566

.562

DN3

.426

.703

DN2


Kết quả Cronbach’s Alpha nhân tố Môi trường làm việc lần 1 Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized Items


N of Items

.525

.509

4


Item-Total Statistics



Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

MT1

.522

.255

MT2

-.082

.714

MT3

.493

.325

MT4

.424

.341


Kết quả Cronbach’s Alpha nhân tố Môi trường làm việc lần 2 Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized Items


N of Items

.714

.738

3


Item-Total Statistics



Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

MT1

.592

.554

MT3

.586

.598

MT4

.477

.712

Xem tất cả 121 trang.

Ngày đăng: 05/08/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí