PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu khảo sát. Phụ lục 2: Mã hóa các biến.
Phụ lục 3: Xử lý số liệu bằng SPSS.
Phụ lục 1 PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào Anh/chị!
Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài: “Các nhân tố tác động đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của khách hàng cá nhân trên địa bàn Hà Nội”. Rất mong Anh/chị dành chút thời gian để giúp tôi hoàn thành các câu hỏi dưới đây. Mọi đóng góp của Anh/chị đều góp phần vào thành công của đề tài cũng như góp phần hoàn thiện hơn về dịch vụ ngân hàng điện tử (E-banking) cho KHCN trong tương lai tại các Ngân hàng. Tôi đảm bảo các thông tin mà Anh/chị cung cấp chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu và các thông tin cá nhân sẽ được bảo mật.
Vì vậy, tôi rất mong quý Anh/chị vui lòng trả lời một cách trung thực, khách quan các câu hỏi nhằm giúp kết quả nghiên cứu được phản ánh đúng thực tế. Tôi xin chân thành cảm ơn!
PHẦN SÀNG LỌC:
Anh/chị có đang sử dụng dịch vụ E-banking của ngân hàng không?
Có
Không
Nếu như Anh/Chị không sử dụng dịch vụ nói trên, xin vui lòng không tiếp tục trả lời các câu hỏi bên dưới.
PHẦN CÂU HỎI:
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Anh/chị vui lòng trả lời bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng với lựa chọn của mình.
Câu 1: Anh/chị hiện đang sử dụng dịch vụ E-banking của ngân hàng nào? (có thể chọn nhiều đáp án)
Vietinbank | Techcombank | BIDV | |
Agrbank | ACB | VP bank | Seabank |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Phối Chuẩn Của Phần Dư Quan Sát
- Kiểm Định Anova Về Qđsd Giữa Các Nhóm Nghề Nghiệp
- Tận Dụng Các Tác Động Của Ảnh Hưởng Xã Hội
- Các nhân tố tác động đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của khách hàng cá nhân tại thành phố Hà Nội - 16
- Các nhân tố tác động đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của khách hàng cá nhân tại thành phố Hà Nội - 17
- Các nhân tố tác động đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của khách hàng cá nhân tại thành phố Hà Nội - 18
Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.
HD bank Khác…(ghi tên ngân hàng)
Câu 2: Anh/chị đang dụng dịch vụ nào của E-banking? (có thể chọn nhiều đáp án)
Internet Banking Mobile Banking
SMS Banking Phone Banking
Câu 3: Anh/chị thường sử dụng dịch vụ E-banking phục vụ cho mục đích gì của mình?
Tra cứu thông tin tài khoản, giao dịch Thực hiện chuyển khoản Thanh toán hóa đơn Gửi tiết kiệm
Thực hiện nạp tiền Bảo hiểm và đầu tư Khác…
Câu 4: Thời gian sử dụng dịch vụ E-banking của Anh/chị là bao lâu?
Dưới 1 năm Từ 1 – 3 năm Từ 3 – 5 năm Trên 5 năm
B. THÔNG TIN CHÍNH
Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý về các ý kiến dưới liên quan đến các yếu tố tác động đến quyết định sử dụng E-banking. Đối với mỗi phát biểu, Anh/Chị hãy khoanh tròn hoặc đánh dấu (X) vào một trong các con số theo thang điểm từ 1 đến 5 (quy ước mức độ đồng ý tăng dần).
Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nội dung chính | Mức độ đánh giá | |||||
Nhận thức tính hữu ích (PU) | ||||||
1 | Tôi cảm thấy tiện lợi hơn khi sử dụng dịch vụ E-banking | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Nhờ sử dụng E-banking tôi có thể thực hiện giao dịch mọi lúc (24/24h) và mọi nơi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Sử dụng E-banking giúp tăng năng suất và hiệu quả công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Sử dụng E-banking giúp tôi tiết kiệm được thời gian | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Sử dụng E-banking giúp tôi thực hiện các giao dịch dễ dàng hơn so với giao dịch tại quầy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhận thức dễ sử dụng (PE) | ||||||
1 | Có thể dễ dàng học và sử dụng các dịch vụ E-banking | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi cảm thấy rằng các dịch vụ E-banking rất linh hoạt và dễ thao tác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
3 | Mọi dịch vụ của E-banking cung cấp đáp ứng được nhu cầu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Các giao dịch trên E-banking rất dễ hiểu và rõ ràng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Nhìn chung tôi thấy các dịch vụ E-banking dễ sử dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhận thức độ tin cậy (PT) | ||||||
1 | Tôi tin rằng khi sử dụng E-banking, thông tin cá nhân của tôi được giữ bí mật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Tôi tin rằng giao dịch trên E-banking có thể bảo mật các thông tin tài chính cá nhân của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Tôi tin rằng giao dịch qua E-banking cũng an toàn như giao dịch ở quầy tại ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thái độ (AT) | ||||||
1 | Tôi rất thích thú khi sử dụng E-banking | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Sử dụng E-banking là một giải pháp tốt, nhất là trong bối cảnh đại dịch Covid 19 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Sử dụng E-banking phù hợp với sự phát triển công nghệ mạnh mẽ như hiện nay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Sử dụng E-banking là một ý tưởng tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ảnh hưởng xã hội (SI) | ||||||
1 | Gia đình khuyến khích tôi sử dụng dịch vụ E-banking | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Bạn bè và đồng nghiệp thúc đẩy tôi sử dụng dịch vụ E- banking | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Hầu hết những người xung quanh nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ E-banking | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhận thức rủi ro (PR) | ||||||
1 | Thông tin cá nhân của tôi có thể bị lộ khi tôi sử dụng dịch vụ E-banking | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Khi gặp vấn đề trong lúc giao dịch E-banking, tôi lo ngại ngân hàng sẽ không giải quyết thỏa đáng cho tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Khi giao dịch bị lỗi tôi lo ngại có thể mất tiền trong tài khoản | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi lo ngại việc sử dụng E-banking có thể bị kẻ xấu đánh cắp và sử dụng tài khoản của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
5 | Tôi lo ngại sử dụng E-banking làm tăng chi phí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hình ảnh ngân hàng (BI) | ||||||
1 | Tôi sẽ lựa chọn sử dụng dịch vụ E-banking của ngân hàng có thương hiệu và uy tín tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Ngân hàng có đa dạng sản phẩm dịch vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Ngân hàng luôn sẵn sàng cung cấp đầy đủ thông tin và hỗ trợ giải đáp thắc mắc cho khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Ngân hàng thực hiện tốt các cam kết về dịch vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Quyết định sử dụng dịch vụ (DU) | ||||||
1 | Tôi sẽ quyết định sử dụng các dịch vụ E-banking thường xuyên hơn trong tương lai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Tôi sẽ sử dụng nhiều dịch vụ E-banking mà ngân hàng cung cấp hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Tôi sẽ giới thiệu dịch vụ E-banking cho người khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C. THÔNG TIN KHÁC
Xin Anh /Chị cho biết một số thông tin sau nhằm phục vụ cho việc phân loại và trình bày các dữ liệu thống kê:
Câu 1: Giới tính của Anh/chị:
Nam
Nữ
Câu 2: Anh/chị thuộc nhóm tuổi nào sau đây?
Từ 18 - 30 tuổi Từ 31 – 40 tuổi Từ 41 - 50 tuổi Trên 50 tuổi Câu 3: Trình độ học vấn của Anh/chị:
Phổ thông trở xuống Trung cấp, Cao đẳng
Đại học Sau đại học
Câu 4: Nghề nghiệp hiện tại:
Học sinh/ sinh viên Công nhân, lao động phổ thông
Cán bộ, nhân viên văn phòng Tự doanh Khác…
Câu 5: Mức thu nhập/tháng:
Dưới 5 triệu đồng Từ 5 - 10 triệu đồng
Từ 10 - 15 triệu đồng Trên 15 triệu đồng
Xin chân thành cảm ơn về những đóng góp quý báu của Anh/chị!
Phụ lục 2
MÃ HÓA CÁC BIẾN
Nội dung biến | |
Nhận thức tính hữu ích (PU) | |
PU1 | Tôi cảm thấy tiện lợi hơn khi sử dụng dịch vụ E-banking |
PU2 | Nhờ sử dụng E-banking tôi có thể thực hiện giao dịch mọi lúc (24/24h) và mọi nơi |
PU3 | Sử dụng E-banking giúp tăng năng suất và hiệu quả công việc |
PU4 | Sử dụng E-banking giúp tôi tiết kiệm được thời gian |
PU5 | Sử dụng E-banking giúp tôi thực hiện các giao dịch dễ dàng hơn so với giao dịch tại quầy |
Nhận thức dễ sử dụng (PE) | |
PE1 | Có thể dễ dàng học và sử dụng các dịch vụ E-banking |
PE2 | Tôi cảm thấy rằng các dịch vụ E-banking rất linh hoạt và dễ thao tác |
PE3 | Mọi dịch vụ của E-banking cung cấp đáp ứng được nhu cầu của khách hàng |
PE4 | Các giao dịch trên E-banking rất dễ hiểu và rõ ràng |
PE5 | Nhìn chung tôi thấy các dịch vụ E-banking dễ sử dụng |
Nhận thức độ tin cậy (PT) | |
PT1 | Tôi tin rằng khi sử dụng E-banking, thông tin cá nhân của tôi được giữ bí mật |
PT2 | Tôi tin rằng giao dịch trên E-banking có thể bảo mật các thông tin tài chính cá nhân của tôi |
PT3 | Tôi tin rằng giao dịch qua E-banking cũng an toàn như giao dịch ở quầy tại ngân hàng |
Thái độ (AT) | |
AT1 | Tôi rất thích thú khi sử dụng E-banking |
AT2 | Sử dụng E-banking là một giải pháp tốt, nhất là trong bối cảnh đại dịch Covid 19 |
Sử dụng E-banking phù hợp với sự phát triển công nghệ mạnh mẽ như hiện nay | |
AT4 | Sử dụng E-banking là một ý tưởng tốt |
Ảnh hưởng xã hội (SI) | |
SI1 | Gia đình khuyến khích tôi sử dụng dịch vụ E-banking |
SI2 | Bạn bè và đồng nghiệp thúc đẩy tôi sử dụng dịch vụ E-banking |
SI3 | Hầu hết những người xung quanh nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ E- banking |
Nhận thức rủi ro (PR) | |
PR1 | Thông tin cá nhân của tôi có thể bị lộ khi tôi sử dụng dịch vụ E-banking |
PR2 | Khi gặp vấn đề trong lúc giao dịch E-banking, tôi lo ngại ngân hàng sẽ không giải quyết thỏa đáng cho tôi |
PR3 | Khi giao dịch bị lỗi tôi lo ngại có thể mất tiền trong tài khoản |
PR4 | Tôi lo ngại việc sử dụng E-banking có thể bị kẻ xấu đánh cắp và sử dụng tài khoản của tôi |
PR5 | Tôi lo ngại sử dụng E-banking làm tăng chi phí |
Hình ảnh ngân hàng (BI) | |
BI1 | Tôi sẽ lựa chọn sử dụng dịch vụ E-banking của ngân hàng có thương hiệu và uy tín tốt |
BI2 | Ngân hàng có đa dạng sản phẩm dịch vụ |
BI3 | Ngân hàng luôn sẵn sàng cung cấp đầy đủ thông tin và hỗ trợ giải đáp thắc mắc cho khách hàng |
BI4 | Ngân hàng thực hiện tốt các cam kết về dịch vụ |
Quyết định sử dụng dịch vụ (DU) | |
DU1 | Tôi sẽ quyết định sử dụng các dịch vụ E-banking thường xuyên hơn trong tương lai |
DU2 | Tôi sẽ sử dụng nhiều dịch vụ E-banking mà ngân hàng cung cấp hơn |
DU3 | Tôi sẽ giới thiệu dịch vụ E-banking cho người khác |