PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1a
BẢNG KHẢO SÁT SƠ BỘ
CÁC NHÂN TỐ KSNB ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH HỮU HIỆU CỦA HĐKD TẠI CÁC NHTM TẠI TỈNH VĨNH LONG
Xin chào anh/chị!
Tôi tên là Trần Thị Ánh Hồng. Hiện nay, tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài “Các nhân tố kiểm soát nội bộ ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của hoạt động kinh doanh tại các ngân hàng thương mại tại tỉnh Vĩnh Long”. Để đề tài này có thể hoàn thành đạt kết quả tốt, rất mong anh/chị vui lòng dành chút thời gian để giúp tôi trả lời một số câu hỏi dưới đây. Những thông tin và anh/chị cung cấp sẽ giúp ích rất nhiều cho việc thực hiện đề tài nghiên cứu của tôi
Tôi xin cam đoan những thông tin nhận được từ anh/chị chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu đề tài và đảm bảo sẽ được giữ bí mật thông tin cho anh/chị.
Xin cám ơn anh/chị rất nhiều!
A. PHẦN SÀNG LỌC:
Câu 1: Anh/chị vui lòng cho biết anh/chị có đang làm việc trong các NHTM tại tỉnh Vĩnh Long không?
Có
Không
Nếu câu trả lời là “Có”, anh/chị vui lòng trả lời tiếp các câu hỏi bên dưới. Nếu câu trả lời là “Không”, anh/chị vui lòng dừng khảo sát tại đây. Cảm ơn các anh/chị đã giúp đỡ.
Câu 2: Anh/chị vui lòng cho biết vị trí công việc mà anh/chị đang phụ trách trong NH
Giám đốc
Phó giám đốc
Trưởng phòng
TT4 | NH tiếp nhận kịp thời và ghi nhận đầy đủ thông tin từ bên ngoài | |||||
TT5 | Ban lãnh đạo quan tâm đến sự phát triển của hệ thống thông tin trong đơn vị | |||||
TT6 | Các bộ phận trong NH có sự trao đổi những thông tin cần thiết đảm bảo tính đầy đủ và kịp thời | |||||
Hoạt động kiểm soát | ||||||
KS1 | Ban lãnh đạo ban hành các thủ tục kiểm soát chặt chẽ liên quan mọi nghiệp vụ trong các hoạt động của NH dựa trên chính sách kiểm soát | |||||
KS2 | Việc phân chia trách nhiệm giữa các cá nhân luôn tuân thủ nguyên tắc bất kiêm nhiệm | |||||
KS3 | Trưởng các bộ phận thường xuyên báo cáo tình hình thực hiện các mục tiêu của NH | |||||
KS4 | Hệ thống phần mềm ứng dụng hoạt động liên tục, ổn định và được phân quyền truy cập | |||||
KS5 | Có sự kiểm soát chặt chẽ quá trình xử lý thông tin trong NH để đảm bảo sự toàn vẹn của thông tin | |||||
KS6 | Ban lãnh đạo thường xuyên rà soát lại các thủ tục kiểm soát để điều chỉnh phù hợp với tình hình thực tế | |||||
KS7 | Định kỳ tổ chức kiểm kê quỹ, kiểm kê công cụ dụng cụ và tài sản cố định và đối chiếu giữa sổ sách với thực tế | |||||
Giám sát | ||||||
GS1 | NH có cân nhắc, phối hợp giữa giám sát thường xuyên và giám sát định kỳ các hoạt động. |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Kmo Và Bartlett Cho Thang Đo Tính Hh Của Hđkd Tại Các Nhtm
- Tầm Quan Trọng Của Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Tính Hh Của Hđkd Tại Các Nhtm Tại Tỉnh Vĩnh Long
- Bubilek, O. (2017). Importance Of Internal Audit And Internal Control In An Organization-Case Study
- Các nhân tố kiểm soát nội bộ ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của hoạt động kinh doanh tại các ngân hàng thương mại tại tỉnh Vĩnh Long - 14
- Các nhân tố kiểm soát nội bộ ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của hoạt động kinh doanh tại các ngân hàng thương mại tại tỉnh Vĩnh Long - 15
- Các nhân tố kiểm soát nội bộ ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của hoạt động kinh doanh tại các ngân hàng thương mại tại tỉnh Vĩnh Long - 16
Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.
MT4 | NH luôn cố gắng tuyển dụng nhân viên có trình độ chuyên môn và năng lực tốt | |||||
MT5 | Trong NH có sự phân chia trách nhiệm và quyền hạn giữa các bộ phận và nhân viên rõ ràng | |||||
MT6 | Hội đồng quản trị thể hiện sự độc lập với người quản lý và đảm nhiệm chức năng giám sát việc thiết kế và vận hành HTKSNB | |||||
MT7 | NH có chính sách nhân sự tốt | |||||
Đánh giá rủi ro | ||||||
RR1 | Các mục tiêu trong NH được xác định rõ ràng | |||||
RR2 | NH có xây dựng cơ chế để nhận diện rủi ro | |||||
RR3 | NH thường xuyên đánh giá rủi ro đe dọa việc đạt được mục tiêu để điều chỉnh các hoạt động kiểm soát phù hợp | |||||
RR4 | Quy trình nghiệp vụ trong NH được kiểm soát chặt chẽ bởi bộ phận KSNB | |||||
RR5 | Ban lãnh đạo phát hiện kịp thời các rủi ro trong NH | |||||
RR6 | Ban lãnh đạo có biện pháp xử lý kịp thời nhằm hạn chế rủi ro | |||||
Thông tin & truyền thông | ||||||
TT1 | Thông tin được cung cấp chính xác, đầy đủ, kịp thời và đúng đối tượng | |||||
TT2 | Thông tin được cập nhật liên tục. | |||||
TT3 | Nhân viên tiếp nhận đầy đủ và chính xác các chỉ thị từ cấp trên |
Phó Trưởng phòng
Giao dịch viên
Nhân viên tín dụng
Kiểm soát viên
Khác:..............................................................
B. PHẦN NỘI DUNG KHẢO SÁT:
Phần 1: Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của HĐKD tại các NHTM tại tỉnh Vĩnh Long
Xin anh/chị vui lòng trả lời bằng cách khoanh tròn một con số ở từng dòng, các con số được sắp xếp từ 1 đến 5 tương ứng với các mức độ đồng ý của anh/chị về các phát biểu dưới đây:
1. Hoàn toàn không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Bình thường
4. Đồng ý
Câu | NỘI DUNG | Mức độ đồng ý | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Môi trường kiểm soát | ||||||
MT1 | Ban lãnh đạo NH luôn đề cao vai trò của đạo đức trong nội bộ đơn vị | |||||
MT2 | Lãnh đạo và nhân viên thực hiện tốt chuẩn mực về đạo đức của NH | |||||
MT3 | Mục tiêu đặt ra cho mỗi cá nhân hoặc bộ phận trong NH có thực tế và có thể thực hiện được trong điều kiện hiện tại |
5. Hoàn toàn đồng ý
P GS2 | Ban lãnh đạo sử dụng những cá nhân có hiểu biết tốt tham gia vào việc giám sát thường xuyên và định kỳ. | |||||
GS3 | Các quy trình giám sát thường xuyên được tích hợp với quy trình kinh doanh của NH. | |||||
GS4 | NH có thành lập kiểm toán nội bộ để giám sát định kỳ hoạt động NH. | |||||
GS5 | NH được kiểm toán bởi công ty Kiểm toán độc lập có uy tín | |||||
Tính hữu hiệu của HĐKD tại các NHTM | ||||||
HH1 | NH đạt được mục tiêu doanh thu theo kế hoạch đã đề ra. | |||||
HH2 | NH kinh doanh có HQ. | |||||
HH3 | Giảm thiểu và kiểm soát được nợ xấu. |
hần 2:
Thự c trạn g về HT KSN B
tron g các NHT M
tại tỉnh
Vĩnh Long
1. Ngoài đánh giá trên, anh/chị có bổ sung thêm ý kiến gì về HTKSNB trong các NHTM tại tỉnh Vĩnh Long:
- “Về môi trường kiểm soát”:
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...
- “Về đánh giá rủi ro”:
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- “Về thông tin & truyền thông”:
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
- “Về giám sát”:
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
2. Anh/chị đánh giá HTKSNB tại NH của mình có hữu hiệu không?
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
C. PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN:
Họ và tên:…………………………………………………………………. Đơn vị công tác:…………………………………………………………… Email:………..……………………………………………………………..
Xin chân thành cảm ơn anh/chị đã giúp nhóm tôi hoàn thành bảng khảo sát này.
Chúc anh/chị sức khoẻ, hạnh phúc và thành công trong cuộc sống!
--- Hết ---
PHỤ LỤC 1b
BẢNG KHẢO SÁT
CÁC NHÂN TỐ KSNB ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH HỮU HIỆU CỦA HĐKD TẠI CÁC NHTM TẠI TỈNH VĨNH LONG
Xin chào anh/chị!
Tôi tên là Trần Thị Ánh Hồng. Hiện nay, tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài “Các nhân tố kiểm soát nội bộ ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của hoạt động kinh doanh tại các ngân hàng thương mại tại tỉnh Vĩnh Long”. Để đề tài này có thể hoàn thành đạt kết quả tốt, rất mong anh/chị vui lòng dành chút thời gian để giúp tôi trả lời một số câu hỏi dưới đây. Những thông tin và anh/chị cung cấp sẽ giúp ích rất nhiều cho việc thực hiện đề tài nghiên cứu của tôi
Tôi xin cam đoan những thông tin nhận được từ anh/chị chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu đề tài và đảm bảo sẽ được giữ bí mật thông tin cho anh/chị.
Xin cám ơn anh/chị rất nhiều!
A. PHẦN SÀNG LỌC:
Câu 1: Anh/chị vui lòng cho biết anh/chị có đang làm việc trong các NHTM tại tỉnh Vĩnh Long không?
Có
Không
Nếu câu trả lời là “Có”, anh/chị vui lòng trả lời tiếp các câu hỏi bên dưới. Nếu câu trả lời là “Không”, anh/chị vui lòng dừng khảo sát tại đây. Cảm ơn các anh/chị đã giúp đỡ.
Câu 2: Anh/chị vui lòng cho biết vị trí công việc mà anh/chị đang phụ trách trong NH
Giám đốc
Phó giám đốc
Trưởng phòng
Phó Trưởng phòng
Giao dịch viên
Nhân viên tín dụng
Kiểm soát viên
Khác:..............................................................
B. PHẦN NỘI DUNG KHẢO SÁT:
Phần 1: Xác định các nhân tố KSNB ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của HĐKD tại các NHTM tại tỉnh Vĩnh Long
Xin anh/chị vui lòng trả lời bằng cách khoanh tròn một con số ở từng dòng, các con số được sắp xếp từ 1 đến 5 tương ứng với các mức độ đồng ý của anh/chị về các phát biểu dưới đây:
1. Hoàn toàn không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Bình thường
4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
NỘI DUNG | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Môi trường kiểm soát | ||||||
MT1 | Ban lãnh đạo NH luôn đề cao vai trò của đạo đức trong nội bộ đơn vị. | |||||
MT2 | Lãnh đạo có biện pháp khuyến khích mọi nhân viên tuân thủ các quy định đạo đức của ngành NH. | |||||
MT3 | Mục tiêu đặt ra cho mỗi cá nhân hoặc bộ phận trong NH có thực tế và có thể thực hiện được trong điều kiện hiện tại. | |||||
MT4 | NH luôn cố gắng tuyển dụng nhân viên có trình độ chuyên môn và năng lực tốt. |
Trong NH có sự phân chia trách nhiệm và quyền hạn giữa các bộ phận và nhân viên rõ ràng. | ||||||
MT6 | Hội đồng quản trị thể hiện sự độc lập với người quản lý và đảm nhiệm chức năng giám sát việc thiết kế và vận hành HTKSNB | |||||
MT7 | NH có chính sách lương và khen thưởng cho nhân viên phù hợp với kết quả hoàn thành nhiệm vụ của từng nhân viên. | |||||
Đánh giá rủi ro | ||||||
RR1 | Các mục tiêu trong NH được xác định rõ ràng | |||||
RR2 | NH có xây dựng cơ chế để nhận diện rủi ro | |||||
RR3 | NH thường xuyên đánh giá rủi ro đe dọa việc đạt được mục tiêu để điều chỉnh các hoạt động kiểm soát phù hợp | |||||
RR4 | NH luôn điều chỉnh quy trình nghiệp vụ đối với các rủi ro mới phát sinh trong NH và luôn được kiểm soát chặt chẽ bởi bộ phận KSNB | |||||
RR5 | Ban lãnh đạo phát hiện kịp thời các rủi ro trong NH | |||||
RR6 | Ban lãnh đạo có biện pháp xử lý kịp thời nhằm hạn chế rủi ro | |||||
Thông tin & truyền thông | ||||||
TT1 | Thông tin được cung cấp chính xác, đầy đủ, kịp thời cho các đối tượng để hoàn thành công việc của mình | |||||
TT2 | Thông tin được cập nhật liên tục. | |||||
TT3 | Thông tin được cung cấp kịp thời cho các đối tượng |
bên ngoài | ||||||
TT4 | Nhân viên tiếp nhận đầy đủ và chính xác các chỉ thị từ cấp trên. | |||||
TT5 | Ban lãnh đạo tiếp nhận đầy đủ và kịp thời thông tin từ nhân viên | |||||
TT6 | NH tiếp nhận kịp thời và ghi nhận đầy đủ thông tin từ bên ngoài | |||||
TT7 | Ban lãnh đạo kiểm soát chặt chẽ hệ thống thông tin trong đơn vị, tránh xâm nhập bất hợp pháp | |||||
TT8 | Các bộ phận trong NH có sự trao đổi những thông tin cần thiết đảm bảo tính đầy đủ và kịp thời | |||||
Hoạt động kiểm soát | ||||||
KS1 | Các chính sách kiểm soát luôn cụ thể hóa thành thủ tục kiểm soát thông qua ban hành các quy định để mọi nhân viên đều hiểu rõ | |||||
KS2 | Ban lãnh đạo ban hành các thủ tục kiểm soát chặt chẽ liên quan mọi nghiệp vụ trong các hoạt động của NH dựa trên chính sách kiểm soát | |||||
KS3 | Việc phân chia trách nhiệm giữa các cá nhân luôn tuân thủ nguyên tắc bất kiêm nhiệm | |||||
KS4 | Các thủ tục kiểm soát đã ban hành được các nhân viên thực hiện nghiêm túc và đúng quy trình cho từng hoạt động | |||||
KS5 | Trưởng các bộ phận thường xuyên báo cáo tình hình thực hiện các mục tiêu của NH | |||||
KS6 | Hệ thống phần mềm ứng dụng hoạt động liên tục, ổn định và được phân quyền truy cập | |||||
KS7 | Có sự kiểm soát chặt chẽ quá trình xử lý thông tin |