Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á - 14


(Nguồn: Tổng hợp từ website Ngân hàng Đông Á, http://www.dongabank.com.vn)

PHỤ LỤC 7

MÃ HÓA THANG ĐO

1. Mã hóa thang đo các biến độc lập


STT

Nhân tố

Thương hiệu Ngân hàng

1

Dong A Bank là Ngân hàng có danh tiếng

TH1

2

Dong A Bank là Ngân hàng hoạt động lâu năm

TH2

3

Dong A Bank có nhiều hoạt động xã hội, vì cộng đồng

TH3

Lợi ích tài chính

4

DongA Bank có lãi suất tiền gửi tiết kiệm cao

TC1

5

DongA Bank có chi phí dịch vụ thấp

TC2

6

DongA Bank có nhiều chương trình khuyến mãi,

Quà tặng cho khách hàng

TC3

Sự an toàn

7

Tình hình tài chính của DongA Bank ổn định

AT1

8

DongA Bank bảo mật thông tin tài chính của khách hàng tốt

AT2

9

DongA Bank có hệ thống chi nhánh, phòng giao dịch bề thế,

an ninh

AT3

Sự thuận tiện

10

DongA Bank có mạng lưới giao dịch rộng lớn

TT1

11

DongA Bank có thời gian giao dịch phù hợp

TT2

12

DongA Bank có hệ thống ATM rộng khắp, hoạt động ổn định

TT3

13

DongA Bank có bãi đậu xe thuận tiện, thoải mái...

TT4

Sản phẩm và dịch vụ

14

DongA Bank có các sản phẩm đa dạng, tiện ích

SPDV1

15

Thủ tục, chứng từ giao dịch tại DongA Bank đơn giản, dễ hiểu

SPDV2

16

Quy trình và thời gian giao dịch tại DongA Bank nhanh chóng, tiện lợi

SPDV3

17

Mọi khiếu nại, sự cố tại DongA Bank được xử lý nhanh chóng

và thỏa đáng

SPDV4

Đội ngũ nhân viên

18

Thái độ phục vụ của nhân viên DongA Bank nhiệt tình, thân thiện, niềm nở...

NV1

19

Tác phong làm việc của nhân viên chuyên nghiệp

NV2

20

Kiến thức và kỹ năng tư vấn của nhân viên rò ràng, dễ hiểu

NV3

21

Trang phục của nhân viên DongA Bank gọn gàng, phù hợp.

NV4

22

Nhân viên DongA Bank trẻ trung, năng động, ngoại hình dễ

nhìn...

NV5

Sự giới thiệu

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á - 14

Anh/chị gửi tiền do có người thân làm việc tại DongA Bank

GT1

24

Anh/chị gửi tiền tại DongA Bank do có người quen, bạn bè giới

thiệu

GT2

25

Anh/chị gửi tiền tại DongA Bank do xem các chương trình

quảng cáo

GT3

23


2. Mã hóa thang đo các biến phụ thuộc


STT

Nhân tố

Sự hài lòng

1

DongA Bank luôn là lựa chọn đầu tiên khi tôi gửi tiền

QĐ1

2

Tôi hoàn toàn an tâm và tin tưởng khi gửi tiền tại DongA Bank

QĐ2

3

Tôi sẽ giới thiệu DongA Bank cho người thân và bạn bè

QĐ3

PHỤ LỤC 8

THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN ĐỊNH TÍNH


1. Độ tuổi của khách hàng khảo sát

nhom tuoi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


duoi 20

16

7.4

7.4

7.4


20-34

99

46.0

46.0

53.5


Valid

35-44

45-59

54

28

25.1

13.0

25.1

13.0

78.6

91.6


Tren 60

18

8.4

8.4

100.0


Total

215

100.0

100.0



2. Giới tính của khách hàng khảo sát

gioi tinh


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Nam

103

47.9

47.9

47.9

Valid

Nu

112

52.1

52.1

100.0


Total

215

100.0

100.0



3. Học vấn của khách hàng khảo sát

HỌC VẤN


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


< THPT

34

15.8

15.8

15.8


Cao dang / trung cap

62

28.8

28.8

44.7

Valid

Dai hoc

104

48.4

48.4

93.0


Sau dai hoc

15

7.0

7.0

100.0


Total

215

100.0

100.0


4. Thu nhập của khách hàng khảo sát

thu nhap hang thang


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


duoi 5 trieu

52

24.2

24.2

24.2


tu 5-10 trieu

100

46.5

46.5

70.7

Valid

tu10-50 trieu

56

26.0

26.0

96.7


Tren 50 trieu

7

3.3

3.3

100.0


Total

215

100.0

100.0



5. Nghề nghiệp của khách hàng khảo sát

nghe nghiep


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


CB CNVCNN

54

25.1

25.1

25.1


NV cty ngoai quoc doanh

61

28.4

28.4

53.5


tu kinh doanh

50

23.3

23.3

76.7


Valid

Sinh vien

Huu tri

10

17

4.7

7.9

4.7

7.9

81.4

89.3


noi tro

11

5.1

5.1

94.4


nghe khac

12

5.6

5.6

100.0


Total

215

100.0

100.0



6. Kênh thông tin giúp khách hàng biết đến Ngân hàng Đông Á

Statistics


kenh TT bao chi, tivi

kenh TT Internet

kenh TT nguoi quen

kenh TT ap phich, to roi

kenh TT Nhan vien DAB

Valid

N

Missing

215

0

215

0

215

0

215

0

215

0

Mean

2.58

3.15

3.09

2.90

3.62

Minimum

1

1

1

1

1

Maximum

5

5

5

5

5

7. Lý do khách hàng gửi tiết kiệm tại Ngân hàng Đông Á

$CAU9 Frequencies


Responses

Percent of Cases

N

Percent

DAB la NH uy tin

114

33.0%

53.0%

DAB co lai suat cao/on dinh

77

22.3%

35.8%

LY DO GUI TK TAI DABa co nguoi gioi thieu

96

27.8%

44.7%

chat luong phuc vu tot

52

15.1%

24.2%

ly do khac

6

1.7%

2.8%

Total

345

100.0%

160.5%

a. Group


8. Hình thức khuyến mãi được khách hàng ưa thích tại Ngân hàng Đông Á

$CAU10 Frequencies


Responses

Percent of Cases

N

Percent


tang tien mat

119

36.7%

55.9%

HT KHUYEN MAI DUOC UA

tang phieu mua hang

80

24.7%

37.6%

THICHa

quay so trung qua

79

24.4%

37.1%


tang qua ngay khi gui TK

46

14.2%

21.6%

Total


324

100.0%

152.1%

a. Group


9. Xu hướng gửi tiết kiệm trong tương lai của khách hàng

y kien sau khi su dung


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Co

120

55.8

55.8

55.8


Valid

khong

chua chac chan

9

86

4.2

40.0

4.2

40.0

60.0

100.0


Total

215

100.0

100.0


PHỤ LỤC 9

HỆ SỐ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA CỦA CÁC THANG ĐO


1. Thang đo về Thương hiệu ngân hàng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.777

3

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DAB danh tieng, uy tin

6.17

1.234

.644

.668

DAB hoat dong lau nam

6.09

1.412

.616

.696

DAB nhieu HD vi cong dong

6.20

1.522

.588

.727


2. Thang đo về Lợi ích tài chính

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.875

3

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

DAB co lai suat cao

6.87

2.366

.783

.802

DAB co chi phi DV thap

6.78

2.707

.735

.847

DAB co nhieu CT khuyen mai

6.84

2.417

.765

.818


3. Thang đo về Sự an toàn


* Kết quả: Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha thang đo về Sự an toàn lần 1


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.806

3



Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

DAB tai chinh vung chac

8.03

2.392

.645

.742

DAB bao mat tot

8.04

2.279

.635

.754

DAB chi nhanh be the, an

ninh


8.05


2.325


.680


.707


* Kết quả: Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha thang đo về Sự an toàn lần 2

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.847

4

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DAB tai chinh vung chac

12.09

5.044

.673

.811

DAB bao mat tot

12.10

4.883

.666

.814

DAB chi nhanh be the, an

ninh


12.11


4.918


.715


.793

DAB bai dau xe thuan tien

12.06

4.782

.685

.806


4. Thang đo về Sự thuận tiện

* Kết quả: Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha thang đo về Sự thuận tiện lần 1

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.808

4

Item-Total Statistics


Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

DAB co mang luoi rong lon

11.35

3.630

.665

.742

DAB co thoi gian GD phu hop

11.38

3.442

.735

.708

DAB co ATM nhieu, on dinh

11.33

3.622

.686

.734

DAB bai dau xe thuan tien

10.93

3.547

.467

.853

Xem tất cả 122 trang.

Ngày đăng: 06/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí