(Nguồn: Tổng hợp từ website Ngân hàng Đông Á, http://www.dongabank.com.vn)
PHỤ LỤC 7
MÃ HÓA THANG ĐO
1. Mã hóa thang đo các biến độc lập
Nhân tố | ||
Thương hiệu Ngân hàng | ||
1 | Dong A Bank là Ngân hàng có danh tiếng | TH1 |
2 | Dong A Bank là Ngân hàng hoạt động lâu năm | TH2 |
3 | Dong A Bank có nhiều hoạt động xã hội, vì cộng đồng | TH3 |
Lợi ích tài chính | ||
4 | DongA Bank có lãi suất tiền gửi tiết kiệm cao | TC1 |
5 | DongA Bank có chi phí dịch vụ thấp | TC2 |
6 | DongA Bank có nhiều chương trình khuyến mãi, Quà tặng cho khách hàng | TC3 |
Sự an toàn | ||
7 | Tình hình tài chính của DongA Bank ổn định | AT1 |
8 | DongA Bank bảo mật thông tin tài chính của khách hàng tốt | AT2 |
9 | DongA Bank có hệ thống chi nhánh, phòng giao dịch bề thế, an ninh | AT3 |
Sự thuận tiện | ||
10 | DongA Bank có mạng lưới giao dịch rộng lớn | TT1 |
11 | DongA Bank có thời gian giao dịch phù hợp | TT2 |
12 | DongA Bank có hệ thống ATM rộng khắp, hoạt động ổn định | TT3 |
13 | DongA Bank có bãi đậu xe thuận tiện, thoải mái... | TT4 |
Sản phẩm và dịch vụ | ||
14 | DongA Bank có các sản phẩm đa dạng, tiện ích | SPDV1 |
15 | Thủ tục, chứng từ giao dịch tại DongA Bank đơn giản, dễ hiểu | SPDV2 |
16 | Quy trình và thời gian giao dịch tại DongA Bank nhanh chóng, tiện lợi | SPDV3 |
17 | Mọi khiếu nại, sự cố tại DongA Bank được xử lý nhanh chóng và thỏa đáng | SPDV4 |
Đội ngũ nhân viên | ||
18 | Thái độ phục vụ của nhân viên DongA Bank nhiệt tình, thân thiện, niềm nở... | NV1 |
19 | Tác phong làm việc của nhân viên chuyên nghiệp | NV2 |
20 | Kiến thức và kỹ năng tư vấn của nhân viên rò ràng, dễ hiểu | NV3 |
21 | Trang phục của nhân viên DongA Bank gọn gàng, phù hợp. | NV4 |
22 | Nhân viên DongA Bank trẻ trung, năng động, ngoại hình dễ nhìn... | NV5 |
Sự giới thiệu |
Có thể bạn quan tâm!
- Huấn Luyện, Đào Tạo Đội Ngũ Nhân Viên Ngân Hàng Nhiệt Tình, Chuyên Nghiệp
- Xin Vui Lòng Cho Biết Anh/chị Có Gửi Tiết Kiệm Tại Ngân Hàng Không?
- Sau Khi Hết Thời Hạn Gửi Anh/chị Có Tiếp Tục Gửi Tiền Tại Donga Bank
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á - 15
Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.
Anh/chị gửi tiền do có người thân làm việc tại DongA Bank | GT1 | |
24 | Anh/chị gửi tiền tại DongA Bank do có người quen, bạn bè giới thiệu | GT2 |
25 | Anh/chị gửi tiền tại DongA Bank do xem các chương trình quảng cáo | GT3 |
23
2. Mã hóa thang đo các biến phụ thuộc
Nhân tố | ||
Sự hài lòng | ||
1 | DongA Bank luôn là lựa chọn đầu tiên khi tôi gửi tiền | QĐ1 |
2 | Tôi hoàn toàn an tâm và tin tưởng khi gửi tiền tại DongA Bank | QĐ2 |
3 | Tôi sẽ giới thiệu DongA Bank cho người thân và bạn bè | QĐ3 |
PHỤ LỤC 8
THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN ĐỊNH TÍNH
1. Độ tuổi của khách hàng khảo sát
nhom tuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
duoi 20 | 16 | 7.4 | 7.4 | 7.4 | |
20-34 | 99 | 46.0 | 46.0 | 53.5 | |
Valid | 35-44 45-59 | 54 28 | 25.1 13.0 | 25.1 13.0 | 78.6 91.6 |
Tren 60 | 18 | 8.4 | 8.4 | 100.0 | |
Total | 215 | 100.0 | 100.0 |
2. Giới tính của khách hàng khảo sát
gioi tinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 103 | 47.9 | 47.9 | 47.9 | |
Valid | Nu | 112 | 52.1 | 52.1 | 100.0 |
Total | 215 | 100.0 | 100.0 |
3. Học vấn của khách hàng khảo sát
HỌC VẤN
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
< THPT | 34 | 15.8 | 15.8 | 15.8 | |
Cao dang / trung cap | 62 | 28.8 | 28.8 | 44.7 | |
Valid | Dai hoc | 104 | 48.4 | 48.4 | 93.0 |
Sau dai hoc | 15 | 7.0 | 7.0 | 100.0 | |
Total | 215 | 100.0 | 100.0 |
4. Thu nhập của khách hàng khảo sát
thu nhap hang thang
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
duoi 5 trieu | 52 | 24.2 | 24.2 | 24.2 | |
tu 5-10 trieu | 100 | 46.5 | 46.5 | 70.7 | |
Valid | tu10-50 trieu | 56 | 26.0 | 26.0 | 96.7 |
Tren 50 trieu | 7 | 3.3 | 3.3 | 100.0 | |
Total | 215 | 100.0 | 100.0 |
5. Nghề nghiệp của khách hàng khảo sát
nghe nghiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
CB CNVCNN | 54 | 25.1 | 25.1 | 25.1 | |
NV cty ngoai quoc doanh | 61 | 28.4 | 28.4 | 53.5 | |
tu kinh doanh | 50 | 23.3 | 23.3 | 76.7 | |
Valid | Sinh vien Huu tri | 10 17 | 4.7 7.9 | 4.7 7.9 | 81.4 89.3 |
noi tro | 11 | 5.1 | 5.1 | 94.4 | |
nghe khac | 12 | 5.6 | 5.6 | 100.0 | |
Total | 215 | 100.0 | 100.0 |
6. Kênh thông tin giúp khách hàng biết đến Ngân hàng Đông Á
Statistics
kenh TT bao chi, tivi | kenh TT Internet | kenh TT nguoi quen | kenh TT ap phich, to roi | kenh TT Nhan vien DAB | |
Valid N Missing | 215 0 | 215 0 | 215 0 | 215 0 | 215 0 |
Mean | 2.58 | 3.15 | 3.09 | 2.90 | 3.62 |
Minimum | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Maximum | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
7. Lý do khách hàng gửi tiết kiệm tại Ngân hàng Đông Á
$CAU9 Frequencies
Responses | Percent of Cases | ||
N | Percent | ||
DAB la NH uy tin | 114 | 33.0% | 53.0% |
DAB co lai suat cao/on dinh | 77 | 22.3% | 35.8% |
LY DO GUI TK TAI DABa co nguoi gioi thieu | 96 | 27.8% | 44.7% |
chat luong phuc vu tot | 52 | 15.1% | 24.2% |
ly do khac | 6 | 1.7% | 2.8% |
Total | 345 | 100.0% | 160.5% |
a. Group
8. Hình thức khuyến mãi được khách hàng ưa thích tại Ngân hàng Đông Á
$CAU10 Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
tang tien mat | 119 | 36.7% | 55.9% | |
HT KHUYEN MAI DUOC UA | tang phieu mua hang | 80 | 24.7% | 37.6% |
THICHa | quay so trung qua | 79 | 24.4% | 37.1% |
tang qua ngay khi gui TK | 46 | 14.2% | 21.6% | |
Total | 324 | 100.0% | 152.1% |
a. Group
9. Xu hướng gửi tiết kiệm trong tương lai của khách hàng
y kien sau khi su dung
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Co | 120 | 55.8 | 55.8 | 55.8 | |
Valid | khong chua chac chan | 9 86 | 4.2 40.0 | 4.2 40.0 | 60.0 100.0 |
Total | 215 | 100.0 | 100.0 |
PHỤ LỤC 9
HỆ SỐ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA CỦA CÁC THANG ĐO
1. Thang đo về Thương hiệu ngân hàng
Reliability Statistics
N of Items | |
.777 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DAB danh tieng, uy tin | 6.17 | 1.234 | .644 | .668 |
DAB hoat dong lau nam | 6.09 | 1.412 | .616 | .696 |
DAB nhieu HD vi cong dong | 6.20 | 1.522 | .588 | .727 |
2. Thang đo về Lợi ích tài chính
Reliability Statistics
N of Items | |
.875 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DAB co lai suat cao | 6.87 | 2.366 | .783 | .802 |
DAB co chi phi DV thap | 6.78 | 2.707 | .735 | .847 |
DAB co nhieu CT khuyen mai | 6.84 | 2.417 | .765 | .818 |
3. Thang đo về Sự an toàn
* Kết quả: Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha thang đo về Sự an toàn lần 1
Reliability Statistics
N of Items | |
.806 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DAB tai chinh vung chac | 8.03 | 2.392 | .645 | .742 |
DAB bao mat tot | 8.04 | 2.279 | .635 | .754 |
DAB chi nhanh be the, an ninh | 8.05 | 2.325 | .680 | .707 |
* Kết quả: Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha thang đo về Sự an toàn lần 2
Reliability Statistics
N of Items | |
.847 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DAB tai chinh vung chac | 12.09 | 5.044 | .673 | .811 |
DAB bao mat tot | 12.10 | 4.883 | .666 | .814 |
DAB chi nhanh be the, an ninh | 12.11 | 4.918 | .715 | .793 |
DAB bai dau xe thuan tien | 12.06 | 4.782 | .685 | .806 |
4. Thang đo về Sự thuận tiện
* Kết quả: Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha thang đo về Sự thuận tiện lần 1
Reliability Statistics
N of Items | |
.808 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DAB co mang luoi rong lon | 11.35 | 3.630 | .665 | .742 |
DAB co thoi gian GD phu hop | 11.38 | 3.442 | .735 | .708 |
DAB co ATM nhieu, on dinh | 11.33 | 3.622 | .686 | .734 |
DAB bai dau xe thuan tien | 10.93 | 3.547 | .467 | .853 |