Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của đối tượng cung cấp thông tin về điều tra thống kê tại Cục Thống kê tỉnh Cà Mau - 15


Phụ lục 24 Kết quả kiểm định One way ANOVA giữa loại hình đối tượng cung 1


Phụ lục 24 Kết quả kiểm định One way ANOVA giữa loại hình đối tượng cung 2


Phụ lục 24: Kết quả kiểm định One - way ANOVA giữa loại hình đối tượng cung cấp thông tin đối với sự hài lòng


Descriptives

HL


N

Mean

Std. Deviation

Std. Error

95% Confidence Interval for Mean

Lower Bound

Upper Bound

1

115

3.7681

.52644

.04909

3.6709

3.8654

2

136

3.7108

.53948

.04626

3.6193

3.8023

3

46

3.8623

.36902

.05441

3.7527

3.9719

4

13

3.8974

.28495

.07903

3.7252

4.0696

Total

310

3.7624

.50579

.02873

3.7058

3.8189

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.



Descriptives


HL




Minimum

Maximum

1

2.00

4.33

2

2.00

4.33

3

2.67

4.33

4

3.33

4.33

Total

2.00

4.33



Test of Homogeneity of Variances

HL

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

2.552

3

306

.056

ANOVA

HL


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

1.062

3

.354

1.390

.246

Within Groups

77.987

306

.255

Total

79.050

309




Post Hoc Tests


(I) Loại hình đơn vị

(J) Loại hình đơn vị

Mean Difference (I-

J)

Std. Error

Sig.

95% Confidence Interval



Lower Bound

Upper Bound


2

.05733

.06395

.371

-.0685

.1832

1

3

-.09420

.08807

.286

-.2675

.0791


4

-.12932

.14772

.382

-.4200

.1614


1

-.05733

.06395

.371

-.1832

.0685

2

3

-.15153

.08611

.079

-.3210

.0179


4

-.18665

.14656

.204

-.4750

.1017


1

.09420

.08807

.286

-.0791

.2675

3

2

.15153

.08611

.079

-.0179

.3210


4

-.03512

.15857

.825

-.3471

.2769


1

.12932

.14772

.382

-.1614

.4200

4

2

.18665

.14656

.204

-.1017

.4750


3

.03512

.15857

.825

-.2769

.3471

Dependent Variable: HL LSD


Multiple Comparisons


Phụ lục 25. Thống kê mô tả đánh giá về công tác tuyên truyền


C15-Công tác tuyên truyền hiện nay là phù hợp


Frequency

Percent


Valid

2

17

5.5

3

53

17.1

4

240

77.4

Total

310

100.0

Phụ lục 26. Thống kê mô tả đánh giá Biểu mẫu báo cáo thống kê hiện nay.


Biểu mẫu báo cáo thống kê hiện nay còn có tình trạng biểu mẫu phức tạp, khó hiểu đối với người trả lời.


Frequency

Percent


Valid

1

12

3.9

2

279

90.0

4

19

6.1

Total

310

100.0


Phụ lục 27. Thống kê mô tả đánh giá về vai trò của cơ quan thống kê.



Các cơ quan thống kê có đóng góp quan trọng vào việc phát triển kinh tế - xã hội.


Frequency

Percent


Valid

2

2

.6

3

10

3.2

4

268

86.5

5

30

9.7

Total

310

100.0


Phụ lục 28. Thống kê mô tả đánh giá mức độ tìm hiểu về công tác thống kê của Đối tượng CCTT

Ông/ Bà thường xuyên tìm hiểu về công tác thống kê.


Frequency

Percent


Valid

2

9

2.9

3

23

7.4

4

278

89.7

Total

310

100.0


Phụ lục 29. Thống kê mô tả đánh giá mức độ theo dõi tin tức trên trang web Ngành Thống kê của các Đối tượng CCTT.

Ông/ Bà thường xuyên theo dõi những tin tức, sự kiện trên trang web của Ngành Thống kê.


Frequency

Percent


Valid

2

19

6.1

3

24

7.7

4

267

86.1

Total

310

100.0

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/10/2023