FAC2_AE | ||||||||
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | ||
Lower Bound | Upper Bound | |||||||
Từ 18 -25 | 204 | -,1273399 | ,98264929 | ,06879921 | -,2629926 | ,0083128 | -2,77301 | 1,68639 |
Từ 25 đến 30 | 115 | ,0392075 | 1,04510024 | ,09745610 | -,1538522 | ,2322673 | -2,36701 | 1,66367 |
Từ 31 đến 40 | 133 | ,1645798 | ,99760448 | ,08650328 | -,0065322 | ,3356919 | -1,60806 | 1,65076 |
Trên 40 | 31 | -,0135689 | ,87573303 | ,15728629 | -,3347904 | ,3076525 | -1,54343 | 1,64127 |
Total | 483 | ,0000000 | 1,00000000 | ,04550158 | -,0894059 | ,0894059 | -2,77301 | 1,68639 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của khách hàng với các cộng đồng thương hiệu trực tuyến: Nghiên cứu tại Việt Nam - 25
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của khách hàng với các cộng đồng thương hiệu trực tuyến: Nghiên cứu tại Việt Nam - 26
- Kết Quả Phân Tích Thống Kê Mô Tả
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của khách hàng với các cộng đồng thương hiệu trực tuyến: Nghiên cứu tại Việt Nam - 29
Xem toàn bộ 234 trang tài liệu này.
FAC2_AE | |||||
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 7,093 | 3 | 2,364 | 2,385 | ,069 |
Within Groups | 474,907 | 479 | ,991 | ||
Total | 482,000 | 482 |
FAC3_CE | ||||||||
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | ||
Lower Bound | Upper Bound | |||||||
Từ 18 -25 | 204 | -,0492224 | ,90599504 | ,06343234 | -,1742932 | ,0758483 | -3,06947 | 2,28116 |
Từ 25 đến 30 | 115 | ,0369844 | 1,09424923 | ,10203927 | -,1651546 | ,2391234 | -3,43312 | 2,07678 |
Từ 31 đến 40 | 133 | ,0857550 | 1,02063737 | ,08850048 | -,0893077 | ,2608177 | -2,99164 | 2,76774 |
Trên 40 | 31 | -,1812013 | 1,13605558 | ,20404161 | -,5979099 | ,2355072 | -2,14227 | 1,50716 |
Total | 483 | ,0000000 | 1,00000000 | ,04550158 | -,0894059 | ,0894059 | -3,43312 | 2,76774 |
FAC3_CE | |||||
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 2,647 | 3 | ,882 | ,882 | ,450 |
Within Groups | 479,353 | 479 | 1,001 | ||
Total | 482,000 | 482 |
Khuynh hướng văn hóa tập thể/cá nhân
Đánh giá độ tin cậy của biến COS
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,954 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item- Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
15,1242 | 10,528 | ,862 | ,945 | |
COS2 | 15,1159 | 10,464 | ,905 | ,937 |
COS3 | 14,9482 | 10,522 | ,910 | ,936 |
COS4 | 14,9379 | 10,544 | ,884 | ,941 |
COS5 | 14,8882 | 11,867 | ,809 | ,954 |
KMO and Bartlett's Test
,840 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 2894,077 |
df | 10 | |
Sig. | ,000 |
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
4,232 | 84,631 | 84,631 | 4,232 | 84,631 | 84,631 | |
2 | ,328 | 6,552 | 91,184 | |||
3 | ,282 | 5,648 | 96,832 | |||
4 | ,092 | 1,840 | 98,672 | |||
5 | ,066 | 1,328 | 100,000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
COS3 | ,944 |
COS2 | ,939 |
COS4 | ,928 |
COS1 | ,912 |
COS5 | ,874 |
Component 1
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Kiểm định sự khác biệt về khuynh hướng văn hóa cá nhân/tập thể trong mối quan hệ với sự gắn kết của khách hàng.
Culture | N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
FAC3_CE | 1,00 | 141 | -,2164973 | 1,01832656 | ,08575857 |
2,00 | 342 | ,0892576 | ,97998748 | ,05299165 |
Levene's Test for Equality of Variances | t-test for Equality of Means | |||||||||
F | Sig. | t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | Std. Error Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | |||
Lower | Upper | |||||||||
FAC3_CE | Equal variances assumed | 1,553 | ,213 | - 3,082 | 481 | ,002 | - ,30575490 | ,09921009 | - ,50069361 | - ,11081619 |
Equal variances not assumed | - 3,033 | 252,224 | ,003 | - ,30575490 | ,10080996 | - ,50429143 | - ,10721837 |
Culture | N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
FAC2_AE | 1,00 | 141 | ,0013591 | 1,04522035 | ,08802343 |
2,00 | 342 | -,0005603 | ,98232421 | ,05311801 |
Levene's Test for Equality of Variances | t-test for Equality of Means | |||||||||
F | Sig. | t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | Std. Error Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | |||
Lower | Upper | |||||||||
FAC2_AE | Equal variances assumed | 5,386 | ,021 | - 1,604 | 481 | ,109 | -,15257649 | ,09511947 | -,33947752 | ,03432454 |
Equal variances not assumed | - 1,547 | 312,738 | ,123 | -,15257649 | ,09861171 | -,34660275 | ,04144978 |
Culture | N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
FAC1_BE | 1,00 (Cá nhân) | 141 | -,1449922 | ,96562714 | ,08132048 |
2,00 (Tập thể) | 342 | ,0597775 | 1,00915559 | ,05456888 |
Levene's Test for Equality of Variances | t-test for Equality of Means | |||||||||
F | Sig. | t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | Std. Error Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | |||
Lower | Upper | |||||||||
FAC1_BE | Equal variances assumed | ,083 | ,774 | - 2,053 | 481 | ,041 | -,20476973 | ,09974881 | -,40076698 | -,00877248 |
Equal variances not assumed | - 2,091 | 271,838 | ,037 | -,20476973 | ,09793254 | -,39757238 | -,01196709 |
Phụ lục 7: Hướng dẫn phỏng vấn sâu
1. Anh /chị có thường xuyên sử dụng internet không? Anh /chị có đang quan tâm và cảm thấy có sự gắn kết với một cộng đồng trực tuyến của thương hiệu nào không? Nếu có thì anh chị đang quan tâm đến cộng đồng về sản phẩm gì? Những cộng đồng mà anh/chị đang quan tâm ở trên nền tảng nào? Trải nghiệm của anh/chị với các nền tảng đó thế nào?
2. Tần suất anh/ chị đăng nhập vào cộng đồng như thế nào? Có khi nào anh/chị cảm thấy mình đã bị cuốn quá nhiều vào 1 cộng đồng nào đó không?
3. Anh/chị có cảm thấy thoải mái và thích thú khi tương tác với cộng đồng không?
4. Khi anh/ chị đăng nhập vào cộng đồng, anh/ chị thường làm gì? (Chỉ đọc thông tin, xem ảnh/video, những chia sẻ của các thành viên trong cộng đồng hay chủ động bình luận, đăng bài, hỏi người khác trong cộng đồng và chia sẻ cho người khác về các nội dung của cộng đồng?).
5. Anh/chị có kỳ vọng gì từ cộng đồng thương hiệu mà anh/chị quan tâm? Anh/chị cảm thấy mình đã được những lợi ích gì khi tương tác với cộng đồng?
6. Anh/chị cảm thấy thế nào khi những người khác cũng có mối quan tâm giống mình hay có chung quan điểm, ý kiến với anh/ chị về một vấn đề nào đó? Anh/chị có cảm thấy vui hay tự hào không?
7. Hiện trên một số nền tảng mạng xã hội, có những tính năng xếp hạng thành viên ví dụ như huy hiệu fan cứng, anh/chị có nhận được điều này chưa? Cảm giác của anh/chị thế nào?
8. Có bao giờ Anh/chị cảm thấy mình có vai trò nhất định đối với thương hiệu không? Ví dụ như anh/chị tham gia đánh giá về ý tưởng sản phẩm mới chẳng hạn? Anh/chị cảm thấy thế nào? Điều đó có khiến anh/ chị cảm thấy được kết nối với thương hiệu hay gắn bó với cộng đồng thương hiệu hơn không?
9. Anh/chị có coi cộng đồng thương hiệu là kênh thông tin hữu ích và có tính cập nhật cao không? Anh/chị cảm thấy thế nào?
10. Anh/chị cảm thấy các nội dung trong cộng đồng có hấp dẫn, thú vị không? Đó có phải là lý do anh/ chị quan tâm và theo dõi nó?
11. Cộng đồng mà anh/chị quan tâm có triển khai các chương trình trò chơi có thưởng không? Anh/chị có tham gia không? Anh/chị cảm thấy thế nào?
12. Anh/chị có e ngại điều gì khi tương tác với cộng đồng không?
13. Có khi nào anh/chị giới thiệu bạn bè hay người thân về cộng đồng hay thương hiệu của cộng đồng không?
14. Anh/chị có nghĩ trong tương lai mình sẽ vẫn theo dõi và ủng hộ cộng đồng cũng như thương hiệu của cộng đồng không?
Phụ lục 8: Phiếu khảo sát
PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CÁC CỘNG ĐỒNG THƯƠNG HIỆU TRỰC TUYẾN
Dành cho những khách hàng có tương tác với 1 cộng đồng thương hiệu trực tuyến nào đó
Kính chào Quý Anh/ Chị!
Tôi là Đặng Thị Minh Thùy, nghiên cứu sinh chương trình tiến sĩ Quản trị kinh doanh tại Trường Đại học Kinh tế quốc dân. Tôi đang tìm hiểu về các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của khách hàng trong các cộng đồng thương hiệu trực tuyến tại Việt Nam. Rất mong Anh /Chị dành chút thời gian thảo luận cùng tôi về chủ đề nói trên thông qua việc tham gia trả lời bản câu hỏi này. Việc tham gia khảo sát là hoàn toàn tự nguyện và mọi ý kiến đóng góp của Anh/Chị đều có ý nghĩa với đề tài. Nếu Anh/Chị có bất cứ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ với tôi thông qua thông tin liên lạc ở phía dưới phiếu điều tra. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Quý Anh/Chị.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Chú thích thuật ngữ
BẢNG CÂU HỎI
- Cộng đồng thương hiệu trực tuyến là một nền tảng truyền thông trên internet, bao gồm những khách hàng có chung những mối quan tâm đến thương hiệu, chẳng hạn như các kênh Facebook hay Youtube của thương hiệu. Ví dụ một số cộng đồng thương hiệu nổi tiếng như Cocacola, Microsoft, Lego, …
- Dấu chân điện tử là một thuật ngữ marketing chỉ dấu vết dữ liệu mà khách hàng đã tạo ra trong quá trình sử dụng internet hay nói cách khác là tất cả những gì khách hàng làm trong môi trường trực tuyến như khi nhấn nút like hay chia sẻ trên các trang mạng xã hội như Facebook;Youtube;…. Những dữ liệu này có thể phản ánh sở thích, các mối quan tâm, thói quen mua sắm hay hành vi của khách hàng và được sử dụng để tổng hợp và phác họa nên chân dung của khách hàng.
I. Câu hỏi sàng lọc
1. Hiện Anh/Chị có theo dõi, tham gia và/hoặc tương tác với 1 cộng đồng thương hiệu trực tuyến nào không?
Có Không
2. Sự tương tác của Anh/Chị mang tính chủ động hay thụ động? Chủ động Thụ động
3. Anh/Chị có thường xuyên tương tác với các cộng đồng thương hiệu trực tuyến? Hàng ngày Vài luần 1 tuần
Thi thoảng trong tuần Không thường xuyên
II.Phần câu hỏi chính
Anh/ Chị vui lòng lựa chọn các mức độ khác nhau bằng cách khoanh tròn vào từng thang điểm dưới đây.
Theo thang đo Likert 5 điểm, quy ước từng mức độ như sau:
Không đồng ý (2) | Trung lập (3) | Đồng ý (4) | Rất đồng ý (5) |
Thang đo | Thang điểm | |||||
LMD | Nhu cầu chia sẻ với những người có chung mối quan tâm | |||||
LMD 1 | Tôi mong muốn được chia sẻ các quan điểm của tôi về thương hiệu với những người có chung sở thích với tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LMD 2 | Tôi thích thú khi được trò chuyện với những người giống tôi trong cộng đồng thương hiệu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LMD 3 | Tôi chú ý đến cộng đồng thương hiệu khi tôi muốn bàn luận về một chủ đề với những người có chung sở thích. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LMD 4 | Việc có thể trò chuyện với những thành viên trong cộng đồng thương hiệu - những người cùng chung quan điểm về thương hiệu với tôi là quan trọng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CDO | Nhu cầu kết nối | |||||
CDO 1 | Việc gia tăng sự kết nối với cộng đồng thương hiệu trực tuyến khiến tôi cảm thấy gắn kết hơn với cộng đồng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CDO 2 | Tôi cảm thấy mình là một phần của cộng đồng thương hiệu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CDO 3 | Việc trở thành một phần của cộng đồng thương hiệu khiến tôi cảm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thang đo | Thang điểm | |||||
thấy kết nối với thương hiệu hơn. | ||||||
HDO | Nhu cầu giúp đỡ người khác | |||||
HDO 1 | Tôi tương tác với cộng đồng thương hiệu trực tuyến bởi tôi có thể giúp đỡ những người khác bằng kinh nghiệm của bản thân. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HDO 2 | Tôi thích chia sẻ kinh nghiệm và sự hiểu biết của bản thân với các thành viên khác trong cộng đồng để giúp họ có thể hiểu rõ hơn về thương hiệu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HDO 3 | Tôi thực sự thích việc giúp các thành viên khác trong cộng đồng giải đáp các thắc mắc của họ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HDO4 | Tôi cảm thấy thật tuyệt khi có thể giải đáp các câu hỏi của các thành viên trong cộng đồng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SEP | Nhu cầu thể hiện bản thân | |||||
SEP 1 | Tôi cảm thấy thoải mái khi chia sẻ sở thích của tôi trong cộng đồng thương hiệu trực tuyến. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SEP 2 | Tôi luôn sẵn lòng bày tỏ quan điểm hay ý kiến của tôi về thương hiệu trong cộng đồng thương hiệu trực tuyến. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SEP3 | Tôi luôn có thể là chính mình khi tương tác với những thành viên khác trong cộng đồng thương hiệu trực tuyến. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SEP4 | Cộng đồng giúp tôi bày tỏ niềm tin của tôivề thương hiệu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VLD | Nhu cầu được ghi nhận | |||||
VLD1 | Việc các thành viên khác trong cộng đồng ghi nhận những chia sẻ của tôi khiến tôi muốn tương tác với cộng đồng nhiều hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VLD2 | Tôi cảm thấy bản thân thật tuyệt khi các thành viên khác trong cộng đồng chia sẻ ý kiến của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VLD3 | Tôi đánh giá cao việc các thành viên khác tán thành các ý kiến mà tôi đã bày tỏ trong cộng đồng thương hiệu trực tuyến. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VLD4 | Khi những người khác ủng hộ ý tưởng và quan điểm của tôi trong cộng đồng thương hiệu trực tuyến, tôi cảm thấy tốt hơn về bản thân mình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BIC | Nhu cầu tạo ảnh hưởng đến thương hiệu | |||||
BIC1 | Tôi thấy vui khi biết rằng các bình luận và khuyến nghị mà tôi đưa ra có thể tác động đến thương hiệu và sản phẩm của thương hiệu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BIC2 | Việc có thể ảnh hưởng đến hoạt động cải tiến thương hiệu và các sản phẩm của thương hiệu thôi thúc tôi tham gia vào các cộng đồng thương hiệu trực tuyến. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |