132. Porter,CE. (2004), ‘A Typology of Virtual Communities: A Multi-Disciplinary Foundation for Future Research’, Journal of Computer-Mediated Communication, Số 10 (1).
133. Porter,CE. & Donthu,N. (2008), ‘Cultivating trust and harvesting value in virtual communities’, Management Science, Số 54(1), 113-128.
134. Rehman,Z.U., Baharun,R. & Salleh,NZM. (2019), ‘Antecedents, consequences, and reducers of perceived risk in social media: A systematic literature review and directions for further research’, Psychology & Marketing, Số 37(1), 74-86.
135. Ridings,C., Gefen,D. & Arinze,B. (2006), ‘Psychological Barriers: Lurker and Poster Motivation and Behavior in Online Communities’, Communications of the Association for Information Systems, Số 18, 329-354.
136. Riobook (2018), New generation Y& Z -Thấu hiểu và chinh phục thế hệ khách hàng mới, Nhà xuất bản Lao động, Hà Nội
137. Ross,I. (1975), ‘Perceived Risk and Consumer Behavior: a Critical Review’,
Advances in Consumer Research, Số 2, 1-20.
138. Schau,H.J. & Gilly,MC. (2003), ‘We Are What We Post? Self - Presentation In Personal Web Space’, Journal Of Consumer Research, Số 30, Tập 3, 385 - 404.
139. Schau,H.J., Muđiz,A.M. & Arnould,E.J. (2009), ‘How Brand Community Practices Create Value’, Journal of Marketing, Số 73 (5), 30-51.
140. Schaufeli,S.B., Salanova,M., González-romá,V. & Bakker,A.B. (2002), ‘The measurement of engagement and burnout: a two sample confirmatory factor analytic approach’, Journal of Happiness Studies, Số 3 (1), 71-92.
141. Schouten,JW., McAlexander,JH. & Koenig,HF. (2007), ‘Transcendent Customer Experience and Brand Community’, Journal of the Academy of Marketing Science, Số 35, 357-368.
142. Shang,R.A, Chen,Y.C., & Liao,H.J. (2006), ‘The value of participation in virtual consumer communities on brand loyalty’, Internet Research, Số 16(4), Tr. 398-418.
143. Shao,G (2009), ‘Understanding the appeal of user-generated media: a uses and gratification perspective’, Internet Research, Số 19 (1), 7-25
144. Sharma,S. & Crossler,RE. (2014), ‘Disclosing too much? Situational factors affecting information disclosure in social commerce environment’, Electronic Commerce Research and Applications, Số 13(5), 305-319.
145. Shaw,LH. & Gant,LM. (2002), ‘Users Divided? Exploring the Gender Gap in Internet Use’, Cyberpsychology & Behavior and Social Networking, Số 5(6), 517-527.
146. Sun,N., Rau,PPL.& Ma,L. (2014),‘Understanding lurkers in online communities: A literature review’, Computers in Human Behavior, Số 38, 110-117.
147. Sung,Y., Kim,Y., Kwon,O. & Moon,.J. (2010), ‘An explorative study of Korean consumer participation in virtual brand communities in social network sites’, Journal of Global Marketing, Số 23(5), 430-445.
148. Tạ Thị Hồng Hạnh (2009), Hành vi khách hàng, Nhà xuất bản Đại học Mở TP Hồ Chí Minh.
149. Tajfel, H. (1974), ‘Social identity and intergroup behavior’, Social Science Information, Số 13(2), 65-93.
150. Trần Kim Dung & Trần Trọng Thùy (2020), ‘Động lực, sự hài lòng và ý định tiếp tục học trực tuyến: Ứng dụng thuyết sử dụng và thỏa mãn trong đại dịch Covid-19’, Tạp chí Nghiên cứu và Kinh doanh Châu Á, Số 31(1), 05-28.
151. Tsai,W.H.S. & Men,L.R. (2013), ‘Motivations And Antecedents Of Consumer Engagement With Brand Pages On Social Networking Sites’, Journal Of Interactive Advertising, Số 13, Tập 2, 76-87.
152. Tsai,W.H.S. & Men,L.R. (2014), ‘Consumer engagement with brands on social network sites: A cross-cultural comparison of China and USA’, Journal of Marketing Communications.
153. Van Doorn,J., Lemon,K.N., Mittal,V., Nass,S., Pick,D., Peter Pirner,P. & Verhoef,P.C. (2010), ‘Customer Engagement Behavior: Theoretical Foundations and Research Directions’, Journal of Service Research, Số 13(3), 253-266.
154. Vivek,S.D., Beatty,S.E. & Morgan,R.M. (2012), ‘Consumer Engagement: Exploring customer Relationships Beyond Purchase’, Marketing Theory And Practice, Số 20(2), 122-146.
155. Võ Thị Ngọc Thúy (2016), ‘Gắn kết với cộng đồng thương hiệu trực tuyến và vai trò trung gian trong mối quan hệ của khách hàng với thương hiệu’, Tạp chí Phát triển Kinh tế, Số 27(10), 56-75.
156. Võ Thị Ngọc Thúy (2017), ‘Đo Lường Sự Gắn Kết Với Thương Hiệu: Thang Đo Nào Phù Hợp Với Thị Trường Việt Nam?’, Tạp chí Khoa học Đại học Mở TP Hồ Chí Minh, Số 52 (1), 105-117.
157. Walsh,J., Mitchell,V.W., Jackson,P.R. & Beatty,S.E. (2009), ‘Examining the Antecedents and Consequences of Corporate Reputation: A Customer Perspective’, British Journal of Management, Số 20, 187-203.
158. Wasko,MML. & Faraj,S. (2000), ‘It is What one does: Why People Participate And Help others In Electronic Communities Of Practice’, The Journal of Strategic Information Systems, Số 9 (2-3), 155-173.
159. We are social (2021), Digital 2021: Vietnam, Việt Nam.
160. We are social (2022), Digital 2022: Vietnam, Việt Nam.
161. Whiting,A. & Williams,D. (2013), ‘Why people use social media: a uses and gratifications approach’, Qualitative Market Research: An International Journal, Số 16(4), 362-369.
162. Wiedmer,T. (2015), ‘Generations do differ: Best practices in leading traditionalists, boomers, and generations X, Y, and Z’, Delta Kappa Gamma Bulletin, Số 82(1), 51-58.
163. Wiertz,C. & Ruyter,K. (2007), ‘Beyond the call of duty: why consumers contributed to firm-hosted commercial online communities’, Organization Studies, Số 28(3), 347-376.
164. Wirtz,., Ambtman,A.D., Bloemer,J., Horva´th,C., Ramaseshan,B., Klundert,J., Canli,Z.G. & Kandampully,J. (2013), ‘Managing brands and customer engagement in online brand Communities’, Journal of Service Management, Số 24 (3), 223-244.
165. Woisetschla¨ger,D.M., Hartleb,V. & Blut,M. (2008), ‘How to make brand communities work: antecedents and consequences of consumer participation’, Journal of Relationship Marketing, Số 7(3), 237-256.
166. Yoo,B., Donthu,N. & Lenartowiz (2011), ‘Measuring Hofstede’s Five Dimensions of Cultural Values at the Individual Level: Development and Validation of CVSCALE’, Journal of International Consumer Marketing, Số 23, 193-210.
167. Young,A.L. & Quan-Haase,.A. (2009), ‘Information Revelation and Internet Privacy Concerns on Social Network Sites: A Case Study of Facebook’, Proceedings of the Fouth International Conference on Communities and Technology, C&T’09 University Park, Pennsylvania, USA.
168. Zaglia,M.E. (2013), “Brand Communities Embedded in Social Networks”,
Journal of Business Research, Số 66(2), 216-223.
169. Zhang,M. & Luo,N. (2016), ‘Understanding relationship benefits from harmonious brand community on social media’, Internet Research, Số 26(4), 809-826.
170. Zhao,L., Lu,Y., Wang,B., Chau,P.Y.K. & Zhang,. (2012), ‘Cultivating the sense of belonging and motivating user participation in virtual communities: A social capital perspective’, International Journal of Information Management, Số 32(6), 574-588.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA
Biến phụ thuộc
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | ,810 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 3768,971 |
df | 55 | |
Sig. | ,000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mối Quan Hệ Giữa Nhu Cầu Giải Trí Với Sự Gắn Kết Của Khách Hàng Với Cộng Đồng Thương Hiệu Trực Tuyến
- Hạn Chế Của Nghiên Cứu Và Hướng Nghiên Cứu Trong Tương Lai
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của khách hàng với các cộng đồng thương hiệu trực tuyến: Nghiên cứu tại Việt Nam - 21
- Kết Quả Phân Tích Tương Quan
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của khách hàng với các cộng đồng thương hiệu trực tuyến: Nghiên cứu tại Việt Nam - 24
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của khách hàng với các cộng đồng thương hiệu trực tuyến: Nghiên cứu tại Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 234 trang tài liệu này.
Factor | Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadingsa | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | |
1 | 4,510 | 41,000 | 41,000 | 4,295 | 39,047 | 39,047 | 3,829 |
2 | 2,634 | 23,949 | 64,948 | 2,232 | 20,287 | 59,334 | 3,312 |
3 | 1,330 | 12,090 | 77,039 | 1,118 | 10,159 | 69,493 | 2,249 |
4 | ,667 | 6,060 | 83,099 | ||||
5 | ,423 | 3,848 | 86,947 | ||||
6 | ,382 | 3,470 | 90,417 | ||||
7 | ,336 | 3,054 | 93,471 | ||||
8 | ,294 | 2,677 | 96,148 | ||||
9 | ,223 | 2,028 | 98,176 | ||||
10 | ,111 | 1,012 | 99,188 | ||||
11 | ,089 | ,812 | 100,000 | ||||
Extraction Method: Principal Axis Factoring. | |||||||
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. |
Factor | |||
1 | 2 | 3 | |
BE2 | ,979 | ||
BE4 | ,895 | ||
BE3 | ,853 | ||
BE1 | ,745 |
,956 | |||
CE1 | ,905 | ||
CE3 | ,732 | ||
AE2 | ,871 | ||
AE3 | ,783 | ||
AE4 | ,739 | ||
AE1 | ,563 | ||
Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. | |||
a. Rotation converged in 4 iterations. |
Biến độc lập
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | ,841 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 15200,892 |
df | 1081 | |
Sig. | ,000 |
Factor | Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadingsa | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | |
1 | 8,936 | 19,013 | 19,013 | 8,596 | 18,289 | 18,289 | 4,248 |
2 | 4,417 | 9,398 | 28,412 | 4,217 | 8,973 | 27,262 | 3,559 |
3 | 3,470 | 7,382 | 35,794 | 3,156 | 6,715 | 33,976 | 3,894 |
4 | 3,167 | 6,739 | 42,533 | 2,867 | 6,101 | 40,077 | 5,007 |
5 | 2,864 | 6,093 | 48,627 | 2,556 | 5,439 | 45,516 | 4,295 |
6 | 2,801 | 5,960 | 54,587 | 2,483 | 5,283 | 50,799 | 3,848 |
7 | 2,119 | 4,509 | 59,097 | 1,722 | 3,665 | 54,464 | 2,720 |
8 | 2,004 | 4,264 | 63,361 | 1,692 | 3,599 | 58,063 | 4,955 |
9 | 1,742 | 3,706 | 67,067 | 1,403 | 2,985 | 61,048 | 4,590 |
10 | 1,454 | 3,093 | 70,160 | 1,138 | 2,422 | 63,470 | 4,247 |
11 | 1,330 | 2,829 | 72,989 | ,982 | 2,089 | 65,559 | 3,905 |
12 | 1,036 | 2,205 | 75,194 | ,724 | 1,540 | 67,099 | 5,215 |
13 | ,810 | 1,723 | 76,917 | ||||
14 | ,683 | 1,452 | 78,369 | ||||
15 | ,621 | 1,320 | 79,690 | ||||
16 | ,565 | 1,203 | 80,893 | ||||
17 | ,510 | 1,086 | 81,979 | ||||
18 | ,504 | 1,073 | 83,052 |
,476 | 1,012 | 84,064 | |||||
20 | ,450 | ,958 | 85,022 | ||||
21 | ,444 | ,945 | 85,968 | ||||
22 | ,427 | ,909 | 86,877 | ||||
23 | ,405 | ,861 | 87,738 | ||||
24 | ,399 | ,849 | 88,586 | ||||
25 | ,375 | ,798 | 89,384 | ||||
26 | ,363 | ,771 | 90,156 | ||||
27 | ,350 | ,745 | 90,901 | ||||
28 | ,330 | ,701 | 91,602 | ||||
29 | ,316 | ,672 | 92,274 | ||||
30 | ,301 | ,641 | 92,915 | ||||
31 | ,289 | ,615 | 93,530 | ||||
32 | ,279 | ,593 | 94,123 | ||||
33 | ,270 | ,574 | 94,697 | ||||
34 | ,252 | ,537 | 95,234 | ||||
35 | ,246 | ,523 | 95,757 | ||||
36 | ,234 | ,498 | 96,255 | ||||
37 | ,230 | ,490 | 96,745 | ||||
38 | ,203 | ,432 | 97,177 | ||||
39 | ,201 | ,427 | 97,604 | ||||
40 | ,191 | ,405 | 98,010 | ||||
41 | ,187 | ,398 | 98,408 | ||||
42 | ,175 | ,372 | 98,780 | ||||
43 | ,160 | ,339 | 99,120 | ||||
44 | ,146 | ,311 | 99,431 | ||||
45 | ,127 | ,271 | 99,701 | ||||
46 | ,084 | ,178 | 99,879 | ||||
47 | ,057 | ,121 | 100,000 | ||||
Extraction Method: Principal Axis Factoring. | |||||||
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. |
Factor | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
COS3 | ,936 | |||||||||||
COS2 | ,927 | |||||||||||
COS4 | ,913 |
,882 | ||||||||||||
COS5 | ,840 | |||||||||||
PRT4 | ,898 | |||||||||||
PRT2 | ,863 | |||||||||||
PRT1 | ,818 | |||||||||||
PRT3 | ,786 | |||||||||||
LMD3 | ,902 | |||||||||||
LMD2 | ,902 | |||||||||||
LMD1 | ,747 | |||||||||||
LMD4 | ,727 | |||||||||||
SEP2 | ,955 | |||||||||||
SEP4 | ,769 | |||||||||||
SEP1 | ,747 | |||||||||||
SEP3 | ,725 | |||||||||||
HBS3 | ,951 | |||||||||||
HBS2 | ,765 | |||||||||||
HBS4 | ,751 | |||||||||||
HBS1 | ,723 | |||||||||||
VLD4 | ,912 | |||||||||||
VLD1 | ,872 | |||||||||||
VLD2 | ,796 | |||||||||||
VLD3 | ,577 | |||||||||||
HDO2 | ,876 | |||||||||||
HDO1 | ,797 | |||||||||||
HDO3 | ,780 | |||||||||||
HDO4 | ,756 | |||||||||||
SED3 | ,858 | |||||||||||
SED2 | ,848 | |||||||||||
SED4 | ,688 | |||||||||||
SED1 | ,589 | |||||||||||
ISD4 | ,838 | |||||||||||
ISD3 | ,798 | |||||||||||
ISD2 | ,734 | |||||||||||
ISD1 | ,601 | |||||||||||
BIC2 | ,842 | |||||||||||
BIC3 | ,732 | |||||||||||
BIC4 | ,698 |
,625 | ||||||||||||
CDO2 | ,949 | |||||||||||
CDO3 | ,786 | |||||||||||
CDO1 | ,697 | |||||||||||
UBS2 | ,915 | |||||||||||
UBS1 | ,719 | |||||||||||
UBS3 | ,693 | |||||||||||
Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. | ||||||||||||
a. Rotation converged in 7 iterations. |