Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Khu vực thành phố Hồ Chí Minh - 12


trong việc quản lý và điều hành hoạt động Vietinbank. Ban kiểm soát chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước Đại hội đồng cổ đông trong việc thực hiện quyền và nhiệm vụ được giao.

Ban điều hành bao gồm Tổng Giám đốc, các Phó Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng có nhiệm vụ chỉ đạo, điều hành hoạt động của tất cả các khối, phòng ban chuyên môn nghiệp vụ, chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị và Đại hội đồng cổ đông trong việc thực hiện quyền và nhiệm vụ được giao.

Vietinbank có 8 khối nghiệp vụ bao gồm: Khối Khách hàng, Khối Kinh doanh vốn và thị trường, Khối Tài chính, Khối Quản lý rủi ro, Khối Kiểm soát và phê duyệt Tín dụng, Khối dịch vụ, Khối Hỗ trợ và tác nghiệp, Khối Công nghệ thông tin. Trực thuộc các Khối là các phòng, ban, trung tâm, văn phòng hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ được phân công.


PHỤ LỤC B

PHIẾU KHẢO SÁT

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG TRỰC TUYẾN CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NHTMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM-KHU VỰC TP.HCM


Kính chào anh/chị !

Tôi hiện đang là học viên của trường ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về “Các nhân tố ảnh hưởng tới quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam-Khu vực thành phố Hồ Chí Minh”. Tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ của anh/chị bằng việc dành chút thời gian quý báu để chia sẻ ý kiến trong phần khảo sát dưới đây. Tôi cam kết những thông tin trình bày kết quả nghiên cứu sẽ được bảo mật. Sự trả lời khách quan của anh/chị sẽ góp phần quyết định sự thành công của đề tài này. Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của anh/chị.

PHẦN I: Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ

Anh/chị vui lòng cho biết mức độ cảm nhận và đánh giá của anh/chị về các phát biểu dưới đây đối với dịch vụ ngân hàng trực tuyến (Internet banking) của Vietinbank. Đối với mỗi phát biểu, anh/chị hãy đánh dấu X vào một trong các con số từ 1 đến 5; theo quy ước số càng lớn là anh/chị càng đồng ý.

1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Không có ý kiến; 4: Đồng ý; 5: Hoàn toàn đồng ý.



Stt


Các phát biểu

Mức độ đồng ý

1

2

3

4

5

SỰ AN TOÀN, BẢO MẬT


1

Các quy định, hướng dẫn về bảo mật thông tin của khách hàng khi giao dịch qua ngân hàng trực tuyến thì rò ràng, chặt chẽ

1

2

3

4

5

2

Các giao dịch qua ngân hàng trực tuyến được thực hiện an toàn

1

2

3

4

5


3

Thông tin giao dịch qua ngân hàng trực tuyến được Vietinbank cam kết bảo mật

1

2

3

4

5

4

An tâm về công nghệ ngân hàng trực tuyến của Vietinbank

1

2

3

4

5

5

Giao dịch qua ngân hàng trực tuyến được thực hiện một cách chính xác

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 109 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Khu vực thành phố Hồ Chí Minh - 12



TÍNH DỄ SỬ DỤNG

6

Dễ học cách sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến

1

2

3

4

5

7

Dịch vụ ngân hàng trực tuyến dễ dàng thực hiện yêu cầu của người sử dụng

1

2

3

4

5

8

Thao tác giao dịch trên ngân hàng trực tuyến đơn giản

1

2

3

4

5

9

Nhanh chóng sử dụng thành thạo dịch vụ ngân hàng trực tuyến

1

2

3

4

5

CHÍNH SÁCH GIÁ


10

Vietinbank công bố đầy đủ và rò ràng các khoản phí mà anh/chị phải trả khi sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến

1

2

3

4

5

11

Mức phí tương ứng với chất lượng dịch vụ màVietinbank cung cấp

1

2

3

4

5


12

Các mức phí mà Vietinbank áp dụng trên mỗi loại phí là cạnh tranh so với các ngân hàng khác

1

2

3

4

5

13

Mức phí đa dạng theo từng gói dịch vụ

1

2

3

4

5

HIỆU QUẢ MONG ĐỢI

14

Dịch vụ ngân hàng trực tuyến hữu ích, thuận tiện

1

2

3

4

5

15

Sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến giúp tiết kiệm thời gian

1

2

3

4

5

16

Sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến giúp tiết kiệm chi phí

1

2

3

4

5


17

Sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến giúp nâng cao hiệu quả công việc

1

2

3

4

5


18

Sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến giúp giao dịch với NH hoàn

thành nhanh chóng hơn so với các phương thức giao dịch khác

1

2

3

4

5

19

Sử dụng ngân hàng trực tuyến giúp giảm rủi ro trong giao dịch

1

2

3

4

5

HÌNH ẢNH NGÂN HÀNG

20

Vietinbank không ngừng cải thiện chất lượng dịch vụ

1

2

3

4

5

21

Vietinbank có thương hiệu tốt so với các ngân hàng khác

1

2

3

4

5

22

Vietinbank có uy tín trong cung ứng dịch vụ ngân hàng trực tuyến

1

2

3

4

5

QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG

23

Anh/chị sẽ sử dụng ngân hàng trực tuyến khi có đủ điều kiện

1

2

3

4

5


24

Vietinbank sẽ là ngân hàng lựa chọn đầu tiên của anh/chị khi đăng ký sử dụng/sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến

1

2

3

4

5


25

Anh/chị sẽ đăng ký sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến của Vietinbank trong thời gian tới

1

2

3

4

5


26

Anh/chị sẽ giới thiệu dịch vụ ngân hàng trực tuyến của Vietinbank đến bạn bè và người thân cùng sử dụng

1

2

3

4

5


PHẦN II: THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Giới tính

Nam Nữ

2. Độ tuổi

Dưới 22 Từ 22 đến 35

Từ 36 đến 45 Trên 45

3. Trình độ học vấn của Anh/chị

Dưới trung học phổ thông (THPT)

Từ THPT đến Trung cấp/cao đẳng

Đại học/sau đại học

4. Nghề nghiệp

Nhân viên văn phòng Quản lý/giám đốc

Thương nhân Nội trợ Khác

5. Thu nhập hàng tháng của Anh/chị

Dưới 6 triệu đồng Từ 6 đến dưới 12 triệu đồng

Từ 12 đến dưới 25 triệu đồng Từ 25 triệu đồng trở lên


PHỤ LỤC C

KẾT QUẢ KHẢO SÁT

1. Đặc điểm của mẫu khảo sát


Giới tinh


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Nữ

141

61.3

61.3

61.3

Valid

Nam

89

38.7

38.7

100.0


Total

230

100.0

100.0


Độ tuổi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Dưới 22 tuổi

33

14.3

14.3

14.3


Từ 22 đến 35 tuổi

109

47.4

47.4

61.7

Valid

Từ 36 đến 45 tuổi

57

24.8

24.8

86.5


Trên 45 tuổi

31

13.5

13.5

100.0


Total

230

100.0

100.0


Trình độ học vấn


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Dưới THPT

9

3.9

3.9

3.9


Valid

Từ THPT đến trung

cấp/cao đẳng

92

40.0

40.0

43.9


Đại học/sau đại học

129

56.1

56.1

100.0


Total

230

100.0

100.0


Nghề nghiệp


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Nhân viên văn phòng

106

46.1

46.1

46.1


Quản lý/giám đốc

26

11.3

11.3

57.4


Valid

Thương nhân

Nội trợ

56

24.3

24.3

81.7

25

10.9

10.9

92.6


Khác

17

7.4

7.4

100.0


Total

230

100.0

100.0



Thu nhập


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Dưới 6 triệu đồng

20

8.7

8.7

8.7

Từ 6 đến dưới 12 triệu

162

70.4

70.4

79.1

Valid Từ 12 đến 25 triệu

36

15.7

15.7

94.8

Trên 25 triệu

12

5.2

5.2

100.0

Total

230

100.0

100.0



2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng Cronbach’s Alpha

Thang đo an toàn bảo mật


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.770

5

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

ATBM.1

13.66

6.959

.558

.722

ATBM.2

13.13

7.803

.484

.746

ATBM.3

13.73

6.798

.598

.707

ATBM.4

13.11

7.909

.503

.741

ATBM.5

13.59

7.203

.566

.719


Thang đo hình ảnh


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.728

3

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HA.1

6.70

2.169

.546

.647

HA.2

6.77

2.333

.576

.611

HA.3

6.83

2.345

.529

.664


Thang đo chính sách giá


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.798

4

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GIA.1

10.23

4.021

.675

.714

GIA.2

10.16

4.770

.509

.793

GIA.3

10.11

4.310

.606

.750

GIA.4

10.26

3.905

.656

.724


Thang đo hiệu quả mong đợi


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.866

6

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HQMD.1

16.00

12.432

.662

.844

HQMD.2

16.10

11.825

.755

.827

HQMD.3

15.96

12.374

.679

.841

HQMD.4

16.13

12.554

.590

.857

HQMD.5

16.01

12.236

.667

.843

HQMD.6

16.13

12.388

.624

.850



Thang đo tính dễ sử dụng


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.808

4

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DSD.1

9.90

5.493

.561

.789

DSD.2

10.11

4.581

.741

.701

DSD.3

9.96

5.182

.607

.768

DSD.4

10.04

4.789

.601

.774


Thang đo quyết định sử dụng


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.764

4

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SUDUNG.1

10.0783

3.941

.444

.777

SUDUNG.2

10.1913

3.623

.624

.674

SUDUNG.3

10.3174

3.947

.573

.704

SUUDNG.4

10.2130

3.784

.632

.673

Xem tất cả 109 trang.

Ngày đăng: 04/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí