trong việc quản lý và điều hành hoạt động Vietinbank. Ban kiểm soát chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước Đại hội đồng cổ đông trong việc thực hiện quyền và nhiệm vụ được giao.
Ban điều hành bao gồm Tổng Giám đốc, các Phó Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng có nhiệm vụ chỉ đạo, điều hành hoạt động của tất cả các khối, phòng ban chuyên môn nghiệp vụ, chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị và Đại hội đồng cổ đông trong việc thực hiện quyền và nhiệm vụ được giao.
Vietinbank có 8 khối nghiệp vụ bao gồm: Khối Khách hàng, Khối Kinh doanh vốn và thị trường, Khối Tài chính, Khối Quản lý rủi ro, Khối Kiểm soát và phê duyệt Tín dụng, Khối dịch vụ, Khối Hỗ trợ và tác nghiệp, Khối Công nghệ thông tin. Trực thuộc các Khối là các phòng, ban, trung tâm, văn phòng hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ được phân công.
PHỤ LỤC B
PHIẾU KHẢO SÁT
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG TRỰC TUYẾN CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NHTMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM-KHU VỰC TP.HCM
Kính chào anh/chị !
Tôi hiện đang là học viên của trường ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về “Các nhân tố ảnh hưởng tới quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam-Khu vực thành phố Hồ Chí Minh”. Tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ của anh/chị bằng việc dành chút thời gian quý báu để chia sẻ ý kiến trong phần khảo sát dưới đây. Tôi cam kết những thông tin trình bày kết quả nghiên cứu sẽ được bảo mật. Sự trả lời khách quan của anh/chị sẽ góp phần quyết định sự thành công của đề tài này. Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của anh/chị.
PHẦN I: Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ
Anh/chị vui lòng cho biết mức độ cảm nhận và đánh giá của anh/chị về các phát biểu dưới đây đối với dịch vụ ngân hàng trực tuyến (Internet banking) của Vietinbank. Đối với mỗi phát biểu, anh/chị hãy đánh dấu X vào một trong các con số từ 1 đến 5; theo quy ước số càng lớn là anh/chị càng đồng ý.
1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Không có ý kiến; 4: Đồng ý; 5: Hoàn toàn đồng ý.
Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
SỰ AN TOÀN, BẢO MẬT | ||||||
1 | Các quy định, hướng dẫn về bảo mật thông tin của khách hàng khi giao dịch qua ngân hàng trực tuyến thì rò ràng, chặt chẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Các giao dịch qua ngân hàng trực tuyến được thực hiện an toàn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Thông tin giao dịch qua ngân hàng trực tuyến được Vietinbank cam kết bảo mật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | An tâm về công nghệ ngân hàng trực tuyến của Vietinbank | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Giao dịch qua ngân hàng trực tuyến được thực hiện một cách chính xác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Kiểm Định Phương Sai Các Nhóm Nghề Nghiệp
- Một Số Kiến Nghị Nhằm Phát Triển Dịch Vụ Ngân Hàng Trực Tuyến Tại Vietinbank
- Các Kết Quả Đạt Được Của Đề Tài
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Khu vực thành phố Hồ Chí Minh - 13
Xem toàn bộ 109 trang tài liệu này.
6 | Dễ học cách sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Dịch vụ ngân hàng trực tuyến dễ dàng thực hiện yêu cầu của người sử dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Thao tác giao dịch trên ngân hàng trực tuyến đơn giản | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | Nhanh chóng sử dụng thành thạo dịch vụ ngân hàng trực tuyến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CHÍNH SÁCH GIÁ | ||||||
10 | Vietinbank công bố đầy đủ và rò ràng các khoản phí mà anh/chị phải trả khi sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | Mức phí tương ứng với chất lượng dịch vụ màVietinbank cung cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Các mức phí mà Vietinbank áp dụng trên mỗi loại phí là cạnh tranh so với các ngân hàng khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | Mức phí đa dạng theo từng gói dịch vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HIỆU QUẢ MONG ĐỢI | ||||||
14 | Dịch vụ ngân hàng trực tuyến hữu ích, thuận tiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | Sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến giúp tiết kiệm thời gian | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | Sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến giúp tiết kiệm chi phí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | Sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến giúp nâng cao hiệu quả công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | Sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến giúp giao dịch với NH hoàn thành nhanh chóng hơn so với các phương thức giao dịch khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | Sử dụng ngân hàng trực tuyến giúp giảm rủi ro trong giao dịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HÌNH ẢNH NGÂN HÀNG | ||||||
20 | Vietinbank không ngừng cải thiện chất lượng dịch vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | Vietinbank có thương hiệu tốt so với các ngân hàng khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | Vietinbank có uy tín trong cung ứng dịch vụ ngân hàng trực tuyến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG | ||||||
23 | Anh/chị sẽ sử dụng ngân hàng trực tuyến khi có đủ điều kiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | Vietinbank sẽ là ngân hàng lựa chọn đầu tiên của anh/chị khi đăng ký sử dụng/sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | Anh/chị sẽ đăng ký sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến của Vietinbank trong thời gian tới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26 | Anh/chị sẽ giới thiệu dịch vụ ngân hàng trực tuyến của Vietinbank đến bạn bè và người thân cùng sử dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PHẦN II: THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính
Nam Nữ
2. Độ tuổi
Dưới 22 Từ 22 đến 35
Từ 36 đến 45 Trên 45
3. Trình độ học vấn của Anh/chị
Dưới trung học phổ thông (THPT)
Từ THPT đến Trung cấp/cao đẳng
Đại học/sau đại học
4. Nghề nghiệp
Nhân viên văn phòng Quản lý/giám đốc
Thương nhân Nội trợ Khác
5. Thu nhập hàng tháng của Anh/chị
Dưới 6 triệu đồng Từ 6 đến dưới 12 triệu đồng
Từ 12 đến dưới 25 triệu đồng Từ 25 triệu đồng trở lên
PHỤ LỤC C
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
1. Đặc điểm của mẫu khảo sát
Giới tinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nữ | 141 | 61.3 | 61.3 | 61.3 | |
Valid | Nam | 89 | 38.7 | 38.7 | 100.0 |
Total | 230 | 100.0 | 100.0 |
Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 22 tuổi | 33 | 14.3 | 14.3 | 14.3 | |
Từ 22 đến 35 tuổi | 109 | 47.4 | 47.4 | 61.7 | |
Valid | Từ 36 đến 45 tuổi | 57 | 24.8 | 24.8 | 86.5 |
Trên 45 tuổi | 31 | 13.5 | 13.5 | 100.0 | |
Total | 230 | 100.0 | 100.0 |
Trình độ học vấn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới THPT | 9 | 3.9 | 3.9 | 3.9 | |
Valid | Từ THPT đến trung cấp/cao đẳng | 92 | 40.0 | 40.0 | 43.9 |
Đại học/sau đại học | 129 | 56.1 | 56.1 | 100.0 | |
Total | 230 | 100.0 | 100.0 |
Nghề nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nhân viên văn phòng | 106 | 46.1 | 46.1 | 46.1 | |
Quản lý/giám đốc | 26 | 11.3 | 11.3 | 57.4 | |
Valid | Thương nhân Nội trợ | 56 | 24.3 | 24.3 | 81.7 |
25 | 10.9 | 10.9 | 92.6 | ||
Khác | 17 | 7.4 | 7.4 | 100.0 | |
Total | 230 | 100.0 | 100.0 |
Thu nhập
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Dưới 6 triệu đồng | 20 | 8.7 | 8.7 | 8.7 |
Từ 6 đến dưới 12 triệu | 162 | 70.4 | 70.4 | 79.1 |
Valid Từ 12 đến 25 triệu | 36 | 15.7 | 15.7 | 94.8 |
Trên 25 triệu | 12 | 5.2 | 5.2 | 100.0 |
Total | 230 | 100.0 | 100.0 |
2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng Cronbach’s Alpha
Thang đo an toàn bảo mật
Reliability Statistics
N of Items | |
.770 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
ATBM.1 | 13.66 | 6.959 | .558 | .722 |
ATBM.2 | 13.13 | 7.803 | .484 | .746 |
ATBM.3 | 13.73 | 6.798 | .598 | .707 |
ATBM.4 | 13.11 | 7.909 | .503 | .741 |
ATBM.5 | 13.59 | 7.203 | .566 | .719 |
Thang đo hình ảnh
Reliability Statistics
N of Items | |
.728 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HA.1 | 6.70 | 2.169 | .546 | .647 |
HA.2 | 6.77 | 2.333 | .576 | .611 |
HA.3 | 6.83 | 2.345 | .529 | .664 |
Thang đo chính sách giá
Reliability Statistics
N of Items | |
.798 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
GIA.1 | 10.23 | 4.021 | .675 | .714 |
GIA.2 | 10.16 | 4.770 | .509 | .793 |
GIA.3 | 10.11 | 4.310 | .606 | .750 |
GIA.4 | 10.26 | 3.905 | .656 | .724 |
Thang đo hiệu quả mong đợi
Reliability Statistics
N of Items | |
.866 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HQMD.1 | 16.00 | 12.432 | .662 | .844 |
HQMD.2 | 16.10 | 11.825 | .755 | .827 |
HQMD.3 | 15.96 | 12.374 | .679 | .841 |
HQMD.4 | 16.13 | 12.554 | .590 | .857 |
HQMD.5 | 16.01 | 12.236 | .667 | .843 |
HQMD.6 | 16.13 | 12.388 | .624 | .850 |
Thang đo tính dễ sử dụng
Reliability Statistics
N of Items | |
.808 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DSD.1 | 9.90 | 5.493 | .561 | .789 |
DSD.2 | 10.11 | 4.581 | .741 | .701 |
DSD.3 | 9.96 | 5.182 | .607 | .768 |
DSD.4 | 10.04 | 4.789 | .601 | .774 |
Thang đo quyết định sử dụng
Reliability Statistics
N of Items | |
.764 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
SUDUNG.1 | 10.0783 | 3.941 | .444 | .777 |
SUDUNG.2 | 10.1913 | 3.623 | .624 | .674 |
SUDUNG.3 | 10.3174 | 3.947 | .573 | .704 |
SUUDNG.4 | 10.2130 | 3.784 | .632 | .673 |