Các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Đông Sài Gòn - 12


12. Tôi có thể tin tưởng vào ngân hàng tôi để giải quyết các vấn đề

tài chính của mình. ...................................................................................... 1 2 3 4 5

13. Tôi thấy Ngân hàng có tầm nhìn. .............................................................. 1 2 3 4 5

14. Tôi thấy ngân hàng am hiểu thị trường .................................................1 2 3 4 5

15. Quảng cáo của Ngân hàng rất ấn tượng.................................................... 1 2 3 4 5

16. Trưởng phòng giao dịch của Ngân hàng là lãnh đạo tốt .......................1 2 3 4 5

17. Ngân hàng đối xử với nhân viên của mình tử tế ...................................1 2 3 4 5

18. Tôi không thích đổi sang ngân hàng khác vì tôi đánh giá cao ngân

hàng này ................................................................................................1 2 3 4 5

19. Tôi sẽ tiếp tục giao dịch với ngân hàng này cho dù ngân hàng khác

có nhiều ưu đãi hơn. .................................................................................... 1 2 3 4 5

20. Tôi sẽ giới thiệu cho bạn bè và người thân các dịch vụ

ngân hàng này .......................................................................................1 2 3 4 5

21. Ngân hàng là lựa chọn đầu tiên của tôi khi nghĩ đến dịch vụ

ngân hàng .............................................................................................1 2 3 4 5

22. Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp của anh/chị

□Văn phòng □ Kinh doanh □ Khác

23. Xin vui lòng cho biết giới tính:

□Nam □ Nữ

24. Xin vui lòng cho biết anh/chị thuộc nhóm tuổi nào:

□<30 tuổi □ 30 - 50 tuổi □ > 50 tuổi

25. Xin vui lòng cho biết mức thu nhập hàng tháng của anh/chị:

□< 4 triệu □ 4-10 triệu □ > 10 triệu

26. Xin vui lòng cho biết anh/chị đang sống ở tỉnh/thành nào :

□TP.HCM □ Hà Nội □ Khác

27. Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của anh/chị

□Chưa qua cao đẳng□ Cao đẳng/ đại học □ Trên đại học

28. Xin vui lòng cho biết tên/email của anh/chị:Điện thoại


CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH CHỊ


Phụ lục C: Tổng hợp thang đo các khái niệm


Thang đo

Ký hiệu


Biến quan sát

Nguồn gốc thang đo


CL1

Ngân hàng nhìn khá hiện đại và tiện nghi



CL2

Trang phục nhân viên ngân hàng gọn gàng



CL3

Ngân hàng cung cấp dịch vụ đúng thời gian như đã




cam kết và không để xảy ra lỗi.



CL4

Ngân hàng cung cấp dịch vụ nhanh chóng, chính


Chất


xác.


lượng

CL5

Nhân viên ngân hàng nhiệt tình giúp đỡ khách

Parasuraman,

dịch vụ


hàng.

Zeithaml và

cảm

CL6

Nhân viên ngân hàng luôn lịch sự, nhã nhặn, đủ

Berry (1991)

nhận


trình độ.



CL7

Nhân viên ngân hàng có khả năng hiểu rò và nắm




bắt nhu cầu khách hàng.



CL8

Ngân hàngthể hiện sự quan tâm đến cá nhân khách




hàng (gửi quà sinhnhật, thiệp và lịch chức mừng




năm mới..).



Sự hài lòng

HL1 HL2 HL3

Tôi thấy đây là ngân hàng lý tưởng để giao dịch Ngân hàng thực hiện đúng như mong đợi của tôi

Tôi thấy hài lòng với chất lượng dịch vụ của ngân hàng


Fornell (1992)


TC1

Ngân hàng tôi rất trung thực và chân thành khi

quan tâm đến nhu cầu của tôi


Delgago

Sự tin cậy

TC2


TC3

Tôi có thể tin tưởng vào ngân hàng tôi để giải quyết các vấn đề tài chính của mình.

Tôi thấy ngân hàng am hiểu thị trường

(2003)- Lin

và Wang (2006)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 97 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Đông Sài Gòn - 12



Hình ảnh ngân hàng

HA1 HA2


HA3

Quảng cáo của Ngân hàng rất ấn tượng.

Trưởng phòng giao dịch của Ngân hàng là lãnh đạo tốt.

Ngân hàng đối xử với nhân viên của mình tử tế.


Lee, 2004


LTT1

Tôi không thích đổi sang ngân hàng khác vì tôi




đánh giá cao ngânhàng này



Lòng trung thành

LTT2


LTT3

Tôi sẽ tiếp tục giao dịch với ngân hàng này cho dù ngân hàngkhác có nhiều ưu đãi hơn.

Tôi sẽ giới thiệu cho bạn bè và người thân các dịch

vụ ngân hàng này


Yoo & ctg (2000)


LTT4

Ngân hàng là lựa chọn đầu tiên của tôi khi nghĩ đến




dịch vụ ngân hàng



Phụ lục D: Kiểm định thang đo bằng Cronbach’s Alpha Thang đo Chất lượng dịch vụ cảm nhận

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

.812

8


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CL1

24.12

17.852

.664

.512

CL2

24.39

17.285

.732

.616

CL3

23.56

17.356

.635

.749

CL4

23.68

18.213

.741

.761

CL5

24.15

17.769

.715

.583

CL6

24.81

18.672

.624

.476

CL7

23.73

18.730

.687

.658

CL8

24.25

18.561

.668

.752


Thang đo Sự hài lòng


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

.827

3


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item-Total Correlation


Cronbach's Alpha if Item Deleted

HA1

8.52

5.231

.680

.792

HA2

8.43

5.735

.676

.756

HA3

7.21

4.427

.712

.715


Thang đo Sự tin cậy


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

.752

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TC1

11.02

3.278

.574

.652

TC2

11.25

3.350

.482

.674

TC3

11.76

4.141

.261

.791

TC4

11.48

3.215

.459

.612


Thang đo Hình ảnh ngân hàng


Reliability Statistics



Cronbach's Alpha


N of Items

.731

3



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HA1

6.82

2.351

.582

.253

HA2

6.76

2.093

.516

.375

HA3

6.43

4.302

.628

.670


Thang đo Lòng trung thành


Reliability Statistics



Cronbach's Alpha


N of Items

.769

4



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LTT1

11.81

3.235

.618

.752

LTT2

11.6

4.052

.652

.657

LTT3

10.91

4.920

.623

.723

LTT4

11.31

4.561

.724

.715


Phụ lục E: Phân tích nhân tố khám phá EFA


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.858

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

2.065E3

df

136

Sig.

0.000


Total Variance Explained


Component


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings


Total

% of Variance

Cumulative

%


Total

% of Variance

Cumulative

%


Total

% of Variance

Cumulative

%

1

5.804

34.140

34.140

5.804

34.140

34.140

3.015

17.733

17.733

2

1.643

9.663

43.803

1.643

9.663

43.803

2.457

14.454

32.187

3

1.280

7.528

51.331

1.280

7.528

51.331

2.147

12.628

44.815

4

1.201

7.066

58.397

1.201

7.066

58.397

2.092

12.304

57.119

5

1.050

6.175

64.572

1.050

6.175

64.572

1.267

7.452

64.572

6

.858

5.048

69.619







7

.814

4.789

74.409







8

.674

3.967

78.376







9

.598

3.519

81.895







10

.511

3.004

84.898







11

.490

2.882

87.781







12

.426

2.509

90.289







13

.381

2.240

92.529







14

.361

2.126

94.655







15

.355

2.090

96.745







16

.300

1.766

98.511







17

.253

1.489

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.



Rotated Component Matrixa


STT


Component

1

2

3

4

5

1

CL3

0.797





2

CL1

0.755





3

CL2

0.724





4

CL4


0.671

0.304



5

CL8


0.794




6

CL5

0.316

0.741




7

CL6

0.308

0.669




8

HL2



0.775



9

HL1



0.752



10

HL3

0.315


0.720



11

TC1




0.824


12

TC4




0.733


13

TC2

0.318



0.654


14

CL7


0.215


0.605

0.328

15

HA1





0.784

16

HA2





0.728

17

HA3

0.305




0.627

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/06/2022