1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
3. Ngân hàng luôn tiếp nhận thông tin phản hồi của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
4. Mọi khiếu nại thắc mắc của tôi đều được giải quyết thỏa đáng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
4.5. Khía cạnh hữu hình | |||||||
1. Trụ sở giao dịch thoáng mát | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
2. Không gian giao dịch rộng rãi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
3. Cơ sở vật chất đầy đủ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
4. Địa điểm giao dịch thuận tiện cho việc đi lại của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
5. Mức độ hài lòng chung | |||||||
1. Tôi rất hài lòng về chất lượng dich vụ của Agribank Hương Trà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
2. Các dịch vụ của ngân hàng này đáp ứng được mọi yêu cầu của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
3. Trong tương lai, tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ của Agribank Hương Trà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xác Định Các Thành Phần Tác Động Đến Chất Lượng Dịch Vụ Ngân Hàng Bán Lẻ Và Sự Hài Lòng Của Khách Hàng.
- Mức Độ Đánh Giá Của Khách Hàng Về Thành Phần Của Chất Lượng Dịch Vụ Ngân Hàng Bán Lẻ
- Thành Phần Chất Lượng Dịch Vụ Hành Vi:
- Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn thị xã hương trà - 9
- Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn thị xã hương trà - 10
Xem toàn bộ 89 trang tài liệu này.
6. Theo quý khách, CN Agribank Hương Trà cần làm gì để nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ ngân hàng bán lẻ?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
III. Phần thông tin khách hàng
Nam Nữ | |||
2. Tuổi | <=22 23-35 36-55 | >55 | |
3. Nghề nghiệp | Nội trợ, nghỉ hưu Kinh doanh Nông dân Học sinh, sinh viên Cán bộ, công chức Lao động phổ thông Thất nghiệp, chờ việc Khác…………………. | ||
4. Thu nhập (tháng) | <1,5 triệu 1,5- <3 triệu 3-<5 triệu 5-<7 triệu >=7 triệu | ||
5. Học vấn | Phổ thông Trung cấp, cao đẳng | Đại học | Sau đại học |
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý khách!
1. Thông tin mẫu
gioi tinh
PHỤ LỤC II: KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | nam | 72 | 55.4 | 55.4 | 55.4 |
nu | 58 | 44.6 | 44.6 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
Tuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | <=22 | 13 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
23-35 | 34 | 26.2 | 26.2 | 36.2 | |
36-55 | 51 | 39.2 | 39.2 | 75.4 | |
>55 | 32 | 24.6 | 24.6 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
nghe nghiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | noi tro nghi huu | 16 | 12.3 | 12.3 | 12.3 |
hoc sinh sinh vien | 11 | 8.5 | 8.5 | 20.8 | |
that nghiep, cho viec | 11 | 8.5 | 8.5 | 29.2 | |
kinh doanh | 32 | 24.6 | 24.6 | 53.8 | |
Can bo, cong chuc | 38 | 29.2 | 29.2 | 83.1 | |
nong dan | 12 | 9.2 | 9.2 | 92.3 | |
lao dong pho thong | 10 | 7.7 | 7.7 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
thu nhap
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | <1.5tr | 10 | 7.7 | 7.7 | 7.7 |
1.5-<3tr | 16 | 12.3 | 12.3 | 20.0 | |
3-<5tr | 33 | 25.4 | 25.4 | 45.4 | |
5-<7tr | 49 | 37.7 | 37.7 | 83.1 | |
tu 7tr tro len | 22 | 16.9 | 16.9 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
hoc van
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | pho thong | 22 | 16.9 | 16.9 | 16.9 |
trungcap, cao dang | 40 | 30.8 | 30.8 | 47.7 | |
dai hoc | 52 | 40.0 | 40.0 | 87.7 | |
sau dai hoc | 16 | 12.3 | 12.3 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
$biet Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
$bieta | Biet va quan he voi Agribank qua ap phich, to roi | 32 | 14.4% | 24.6% |
Biet va quan he voi Agribank qua quang cao | 52 | 23.4% | 40.0% | |
Biet va quan he voi Agribank qua ban be, nguoi than | 68 | 30.6% | 52.3% | |
Biet va quan he voi Agribank do tu tim hieu | 55 | 24.8% | 42.3% | |
Biet va quan he voi Agribank qua kenh khac | 15 | 6.8% | 11.5% | |
Total | 222 | 100.0% | 170.8% |
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$dvnao Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
$dvnaoa | dich vu dang duc su dung la vay von | 47 | 19.2% | 36.2% |
dich vu dang duc su dung dich vu the | 76 | 31.0% | 58.5% | |
dich vu dang duc su dung la gui tien | 52 | 21.2% | 40.0% | |
dich vu dang duc su dung la ngan hang dien tu | 23 | 9.4% | 17.7% | |
dich vu dang duc su dung chuyen tien | 44 | 18.0% | 33.8% | |
dang su dung dich vu khac | 3 | 1.2% | 2.3% | |
Total | 245 | 100.0% | 188.5% |
$dvnao Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
$dvnaoa | dich vu dang duc su dung la vay von | 47 | 19.2% | 36.2% |
dich vu dang duc su dung dich vu the | 76 | 31.0% | 58.5% | |
dich vu dang duc su dung la gui tien | 52 | 21.2% | 40.0% | |
dich vu dang duc su dung la ngan hang dien tu | 23 | 9.4% | 17.7% | |
dich vu dang duc su dung chuyen tien | 44 | 18.0% | 33.8% | |
dang su dung dich vu khac | 3 | 1.2% | 2.3% | |
Total | 245 | 100.0% | 188.5% |
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
2. Phân tích nhân tố
2.1. Đối với thành phần chất lượng dịch vụ KMO and Bartlett's Test
.803 | |
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square | 1.673E3 |
Df | 253 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 7.388 | 32.120 | 32.120 | 7.388 | 32.120 | 32.120 | 3.464 | 15.060 | 15.060 |
2 | 2.688 | 11.686 | 43.807 | 2.688 | 11.686 | 43.807 | 3.156 | 13.720 | 28.780 |
3 | 1.945 | 8.456 | 52.263 | 1.945 | 8.456 | 52.263 | 3.020 | 13.129 | 41.909 |
4 | 1.476 | 6.417 | 58.680 | 1.476 | 6.417 | 58.680 | 2.257 | 9.811 | 51.720 |
5 | 1.240 | 5.393 | 64.073 | 1.240 | 5.393 | 64.073 | 2.098 | 9.123 | 60.843 |
6 | 1.058 | 4.601 | 68.674 | 1.058 | 4.601 | 68.674 | 1.801 | 7.831 | 68.674 |
7 | .948 | 4.120 | 72.794 | ||||||
8 | .809 | 3.516 | 76.310 | ||||||
9 | .793 | 3.446 | 79.756 | ||||||
10 | .720 | 3.131 | 82.887 | ||||||
11 | .646 | 2.810 | 85.697 | ||||||
12 | .496 | 2.156 | 87.853 |
.428 | 1.863 | 89.716 | |
14 | .388 | 1.685 | 91.401 |
15 | .354 | 1.540 | 92.941 |
16 | .316 | 1.374 | 94.314 |
17 | .275 | 1.196 | 95.510 |
18 | .228 | .992 | 96.502 |
19 | .221 | .962 | 97.463 |
20 | .209 | .909 | 98.373 |
21 | .166 | .720 | 99.093 |
22 | .134 | .582 | 99.675 |
23 | .075 | .325 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
ngan hang luon tiep nhan thong tin phan hoi cua toi | .717 | |||||
moi khieu nai thac mac duoc giai quyet thoa dang | .716 | |||||
nhan vien thong bao ki nao giao dich duoc thuc hien | .710 | |||||
nhan vien ngan hang rat dang tin cay | .692 | |||||
moi sai lam giao dichduoc sua chua nhanh chong | .634 | |||||
nhan vien luon chao hoi | .834 | |||||
nhan vien than thien | .811 | |||||
nhan vien lich su nha nhan | .791 | |||||
nhan vien an mac lich su | .775 | |||||
dia diem giao dich thuan tien | .856 | |||||
tru so giao dich thoang mat | .845 | |||||
khong gian giao dich rong rai | .810 | |||||
co so vat chat day du | .651 | |||||
duoc cung cap day du thong tin truoc khi giao dich | .806 | |||||
duoc tu van viec chon hinh thuc giao dich | .784 | |||||
tiep can dich vu de dang | .460 | .462 | ||||
moi giao dich duoc thuc hien chinh xac | .786 | |||||
co nhieu dich vu phu hop nhu cau | .433 | .623 | ||||
thay an toan khi su sung dich vu | .505 | .579 | ||||
duoc tu van nhung loi khuyen co loi | .428 | .511 | ||||
thu tuc giao dich don gian ro rang | .774 | |||||
thoi gian giao dich nhanh chong | .696 | |||||
luon co day du nhan vien trong suot thoi gian lam viec | .427 | .500 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
KMO and Bartlett's Test
.797 | |
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square | 1.595E3 |
Df | 231 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 7.057 | 32.076 | 32.076 | 7.057 | 32.076 | 32.076 | 3.280 | 14.909 | 14.909 |
2 | 2.683 | 12.197 | 44.273 | 2.683 | 12.197 | 44.273 | 3.132 | 14.237 | 29.146 |
3 | 1.902 | 8.647 | 52.921 | 1.902 | 8.647 | 52.921 | 3.018 | 13.717 | 42.862 |
4 | 1.470 | 6.681 | 59.602 | 1.470 | 6.681 | 59.602 | 2.104 | 9.564 | 52.427 |
5 | 1.229 | 5.584 | 65.186 | 1.229 | 5.584 | 65.186 | 2.061 | 9.367 | 61.794 |
6 | 1.050 | 4.775 | 69.961 | 1.050 | 4.775 | 69.961 | 1.797 | 8.167 | 69.961 |
7 | .948 | 4.307 | 74.268 | ||||||
8 | .793 | 3.604 | 77.872 | ||||||
9 | .731 | 3.324 | 81.196 | ||||||
10 | .685 | 3.113 | 84.309 | ||||||
11 | .559 | 2.540 | 86.849 | ||||||
12 | .444 | 2.020 | 88.869 | ||||||
13 | .390 | 1.775 | 90.644 | ||||||
14 | .355 | 1.612 | 92.255 | ||||||
15 | .348 | 1.580 | 93.836 | ||||||
16 | .276 | 1.253 | 95.088 | ||||||
17 | .262 | 1.191 | 96.279 | ||||||
18 | .226 | 1.026 | 97.305 | ||||||
19 | .210 | .953 | 98.258 | ||||||
20 | .166 | .754 | 99.012 | ||||||
21 | .142 | .648 | 99.660 | ||||||
22 | .075 | .340 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
ngan hang luon tiep nhan thong tin phan hoi cua toi | .739 | |||||
moi khieu nai thac mac duoc giai quyet thoa dang | .728 | |||||
nhan vien thong bao ki nao giao dich duoc thuc hien | .709 | |||||
nhan vien ngan hang rat dang tin cay | .684 | |||||
moi sai lam giao dichduoc sua chua nhanh chong | .626 | .415 | ||||
nhan vien luon chao hoi | .839 | |||||
nhan vien than thien | .814 | |||||
nhan vien lich su nha nhan | .783 | |||||
nhan vien an mac lich su | .777 | |||||
dia diem giao dich thuan tien | .854 | |||||
tru so giao dich thoang mat | .843 | |||||
khong gian giao dich rong rai | .809 | |||||
co so vat chat day du | .659 | |||||
moi giao dich duoc thuc hien chinh xac | .786 | |||||
co nhieu dich vu phu hop nhu cau | .614 | .452 | ||||
thay an toan khi su sung dich vu | .480 | .599 | ||||
duoc tu van nhung loi khuyen co loi | .440 | .505 | ||||
duoc cung cap day du thong tin truoc khi giao dich | .821 | |||||
duoc tu van viec chon hinh thuc giao dich | .777 | |||||
thu tuc giao dich don gian ro rang | .777 | |||||
thoi gian giao dich nhanh chong | .697 | |||||
luon co day du nhan vien trong suot thoi gian lam viec | .450 | .491 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
KMO and Bartlett's Test
.808 | |
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square | 1.521E3 |
Df | 210 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 6.878 | 32.751 | 32.751 | 6.878 | 32.751 | 32.751 | 3.225 | 15.357 | 15.357 |
2 | 2.681 | 12.769 | 45.520 | 2.681 | 12.769 | 45.520 | 3.102 | 14.773 | 30.130 |
3 | 1.845 | 8.785 | 54.304 | 1.845 | 8.785 | 54.304 | 2.979 | 14.185 | 44.315 |
4 | 1.271 | 6.054 | 60.358 | 1.271 | 6.054 | 60.358 | 2.088 | 9.944 | 54.259 |
5 | 1.228 | 5.849 | 66.208 | 1.228 | 5.849 | 66.208 | 1.899 | 9.041 | 63.300 |
6 | 1.050 | 5.002 | 71.210 | 1.050 | 5.002 | 71.210 | 1.661 | 7.910 | 71.210 |
7 | .947 | 4.511 | 75.720 | ||||||
8 | .777 | 3.699 | 79.419 | ||||||
9 | .691 | 3.289 | 82.707 | ||||||
10 | .650 | 3.097 | 85.804 | ||||||
11 | .445 | 2.118 | 87.922 | ||||||
12 | .397 | 1.892 | 89.814 | ||||||
13 | .373 | 1.776 | 91.590 | ||||||
14 | .351 | 1.672 | 93.261 | ||||||
15 | .279 | 1.329 | 94.590 | ||||||
16 | .264 | 1.257 | 95.848 | ||||||
17 | .232 | 1.107 | 96.954 | ||||||
18 | .219 | 1.044 | 97.999 | ||||||
19 | .194 | .924 | 98.923 | ||||||
20 | .151 | .717 | 99.640 | ||||||
21 | .076 | .360 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
ngan hang luon tiep nhan thong tin phan hoi cua toi | .745 | |||||
moi khieu nai thac mac duoc giai quyet thoa dang | .734 | |||||
nhan vien thong bao ki nao giao dich duoc thuc hien | .725 | |||||
nhan vien ngan hang rat dang tin cay | .657 | |||||
moi sai lam giao dichduoc sua chua nhanh chong | .636 | |||||
nhan vien luon chao hoi | .842 | |||||
nhan vien than thien | .835 | |||||
nhan vien lich su nha nhan | .793 | |||||
nhan vien an mac lich su | .754 | |||||
dia diem giao dich thuan tien | .852 | |||||
tru so giao dich thoang mat | .834 | |||||
khong gian giao dich rong rai | .799 | |||||
co so vat chat day du | .679 | |||||
moi giao dich duoc thuc hien chinh xac | .797 | |||||
co nhieu dich vu phu hop nhu cau | .632 | |||||
thay an toan khi su sung dich vu | .609 | |||||
duoc tu van nhung loi khuyen co loi | .509 | |||||
duoc cung cap day du thong tin truoc khi giao dich | .840 | |||||
duoc tu van viec chon hinh thuc giao dich | .785 | |||||
thu tuc giao dich don gian ro rang | .793 | |||||
thoi gian giao dich nhanh chong | .719 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
2.2. Đối với sự hài lòng chung
KMO and Bartlett's Test
.648 | |
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square | 61.950 |
Df | 3 |
Sig. | .000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
hai long ve chat luong dich vu | 1.000 | .521 |
cac dich vu dap ung duoc nhu cau cua toi | 1.000 | .669 |
se tiep tuc su dung dich vu | 1.000 | .638 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared | Loadings | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 1.827 | 60.913 | 60.913 | 1.827 | 60.913 | 60.913 |
2 | .673 | 22.439 | 83.352 | |||
3 | .499 | 16.648 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component | |
1 | |
cac dich vu dap ung duoc nhu cau cua toi se tiep tuc su dung dich vu hai long ve chat luong dich vu | .818 .799 .722 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
3. Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha
3.1. Khả năng phục vụ Reliability Statistics
N of Items | |
.839 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
ngan hang luon tiep nhan thong tin phan hoi cua toi | 20.5000 | 11.802 | .697 | .790 |
moi khieu nai thac mac duoc giai quyet thoa dang | 20.3692 | 11.491 | .690 | .792 |
nhan vien ngan hang rat dang tin cay | 20.0308 | 14.077 | .549 | .831 |
nhan vien thong bao ki nao giao dich duoc thuc hien | 20.3923 | 12.271 | .642 | .806 |
moi sai lam giao dichduoc sua chua nhanh chong | 20.4615 | 11.987 | .641 | .806 |
3.2. Chất lượng dịch vụ hành vi Reliability Statistics
N of Items | |
.864 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
nhan vien lich su nha nhan | 15.7462 | 8.144 | .709 | .829 |
nhan vien than thien | 15.9615 | 7.448 | .779 | .799 |
nhan vien luon chao hoi | 15.7385 | 8.241 | .784 | .800 |
nhan vien an mac lich su | 15.6000 | 9.017 | .593 | .873 |
3.3. Yếu tố hữu hình Reliability Statistics
N of Items | |
.847 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
tru so giao dich thoang mat | 15.9077 | 4.596 | .769 | .769 |
khong gian giao dich rong rai | 15.9769 | 4.658 | .754 | .775 |
co so vat chat day du | 16.0154 | 5.008 | .513 | .885 |
dia diem giao dich thuan tien | 15.8846 | 4.863 | .732 | .787 |