PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu khảo sát
Xin chào anh/chị!
PHIẾU KHẢO SÁT
Tôi tên Nguyễn Thị Thanh Thủy, Học viên CH20 - Khoa Tài chính – Ngân hàng Trường Đại học Kinh tế TP.HCM. Hiện nay, tôi đang nghiên cứu đề tài: “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng huy động vốn tiền gửi đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Nha Trang”.
Mục tiêu của cuộc khảo sát là tìm hiểu mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến khả năng huy động vốn tiền gửi đối với khách hàng cá nhân tại Vietcombank Nha Trang. Rất mong anh/chị dành chút thời gian giúp tôi trả lời các câu hỏi khảo sát. Không có trả lời nào là đúng hay sai, mọi câu trả lời của anh/chị đều là vô danh và là những thông tin quý báu, tất cả các câu trả lời của từng cá nhân sẽ được bảo mật, chúng tôi chỉ công bố kết quả tổng hợp. Rất mong nhận được sự hợp tác, giúp đỡ của anh/chị.
Dưới đây là những phát biểu liên quan đến các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng huy động vốn tiền gửi từ khách hàng cá nhân tại Vietcombank Nha Trang.
I. Thông tin chung:
Anh/chị vui lòng đánh dấu “X” cho câu trả lời thích hợp.
ừ
1. Độ tuổi của người gửi tiền:
ừ
18 - 35 tuổi
ừ
46 - 60 tuổi
2. Nghề nghiệp của người gửi tiền:
36 - 45 tuổi
ản lý
ự do
ổi.
3. Trình độ học vấn của người gửi tiền:
ở
xuống ọc chuyên nghiệp
ại học ại học
ặc nội trợ
ữ
4. Giới tính:
5. Mục đích của người gửi tiền.
ởng lãi
ợc an toàn ử dụng tiện ích ngân hàng
1. Hình thức gửi tiền mà người gửi tiền ưa chuộng.
ền gửi thanh toán ền gửi tiết kiệm ứng chỉ tiền gửi
7. Trước khi gửi tiền, người gửi tiền có tìm hiểu về ngân hàng không?
Nếu “Có”, thông tin nào khách hàng quan tâm? (Có thể chọn nhiều lý do)
1. ất hấp dẫn 4. ất lượng dịch vụ tiện ích
ủ
2. tục phức tạp. 5. ủa ngân hàng
3. ời gian giao dịch lâu 6. ối thủ cạnh tranh của ngân hàng
8. Hình thức huy động vốn kèm với hình thức khuyến mãi mà người gửi tiền thích.
ất
ền mặt
ặng hiện vật trúng thưởng
ố
ịch vụ tiện ích ứng từ mua hàng
II. Thông tin về các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng huy động vốn tiền gửi đốivới khách hàng cá nhân tại Vietcombank Nha Trang.
Anh/chị vui lòng trả lời bằng cách khoanh tròn một con số ở từng dòng tương ứng với mức độ đồng tình của anh/chị đối với phát biểu đó theo qui ước sau:
Ảnh hưởng không đáng kể | Ảnh hưởng tương đối nhiều | Ảnh hưởng nhiều | Ảnh hưởng tuyệt đối | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Kiểm Định Lsd Trong Hộp Thoại Post Hoc Test
- Đầu Tư Xây Dựng Cơ Sở Vật Chất Và Phát Triển Công Nghệ
- Đối Với Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam
- Kết Quả Cronbach’S Alpha Của Các Thành Phần Thang Đo Theo Mô Hình Ban Đầu
- Các nhân tố ảnh hưởng đến huy động vốn tiền gửi đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Nha Trang - 14
- Các nhân tố ảnh hưởng đến huy động vốn tiền gửi đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Nha Trang - 15
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
Mức độ ảnh hưởng | |||||
II.1 Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng huy động vốn tiền gửi đối với KHCN | |||||
1. Sản phẩm huy động vốn tiền gửi. | |||||
(1). Lãi suất huy động tiền gửi của ngân hàng cao hơn các ngân hàng khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(2). Lãi suất huy động tiền gửi linh hoạt theo nhu cầu thị hiếu của khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(3). Ngân hàng có các chương trình khuyến mãi, quà tặng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(4). Hình thức huy động vốn đa dạng (Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi...). | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(5). Kỳ hạn huy động vốn đáp ứng được nhu cầu gửi tiền của khách hàng (Ngắn – trung – dài hạn). | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Sự đa dạng của các dịch vụ ngân hàng. | |||||
(6). Dịch vụ ngân hàng điện tử giao dịch đơn giản, nhanh chóng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(7). Dịch vụ ngân hàng điện tử đa dạng đáp ứng được thị hiếu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(8). Dịch vụ chi trả tự động tiện ích đối với khách hàng (Số lượng và vị trí lắp đặt máy ATM) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Cơ sở vật chất | |||||
(9). Ngân hàng có địa điểm giao dịch dễ tiếp cận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(10). Trụ sở giao dịch của ngân hàng rộng thoáng mát | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(11). Trụ sở giao dịch của ngân hàng rộng thoáng mát | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(12). Ngân hàng có mạng lưới giao dịch rộng khắp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Đội ngũ nhân sự | |||||
(13). Nhân viên có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ được đào tạo chuyên nghiệp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(14). Nhân viên thực hiện nhanh các giao dịch của khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(15). Nhân viên xử lý nhanh các tình huống phát sinh ngoài dự kiến. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(16). Nhân viên có thái độ giao tiếp lịch sự, ân cần với khách hàng, không phân biệt đối tượng khách hàng khi giao dịch. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(17). Nhân viên có đạo đức nghề nghiệp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Uy tín | |||||
(18). Ngân hàng bảo mật thông tin của khách hàng giao dịch. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(19). Ngân hàng luôn thực hiện đúng những gì đã cam kết với khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(20). Ngân hàng luôn thông báo cho khách hàng khi có những thay đổi trong giao dịch. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(21). Tình hình hoạt động kinh doanh ổn định của ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Các nhân tố khách quan | |||||
(22). Các NHTM nước ngoài gia nhập ngành với năng lực tài chính tốt. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(23). Các sản phẩm thay thế có mức sinh lời hấp dẫn (chứng khoán, vàng, bất động sản, ...). | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
hàng.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
(25). Ảnh hưởng của tình hình kinh tế thế giới. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
II.2 Khả năng huy động vốn tiền gửi đối với khách hàng cá nhân | |||||
(26). Người gửi tiền quyết định gửi tiền vào ngân hàng do chính sách lãi suất của ngân hàng tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(27). Các sản phẩm, dịch vụ hiện có của ngân hàng đáp ứng được nhu cầu giao dịch của người gửi tiền. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(28). Người gửi tiền quyết định gửi tiền do ngân hàng có hình thức huy động vốn đa dạng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(29). Người gửi tiền quyết định gửi tiền do ngân hàng có cơ sở vật chất và đội ngũ nhân viên tốt. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(30). Hiện tại, ngân hàng là nơi đáng tin cậy để gửi tiền | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(24). Ảnh hưởng của tình hình kinh tế, chính trị trong nước.
Trân trọng cám ơn sự hợp tác của Anh/chị Kính chúc Anh/chị sức khỏe, thành công và hạnh phúc.
Phụ lục 2: Thống kê mô tả các chỉ tiêu và thang đo đo lường khả năng HĐVTG đối với khách hàng cá nhân tại Vietcombank Nha Trang của mẫu khảo sát.
Statistics
SP | DV | CSVC | NS | UT | NTK | HDV | ||
N | Valid | 238 | 238 | 238 | 238 | 238 | 238 | 238 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3.7706 | 3.7801 | 3.7027 | 3.9345 | 4.2258 | 3.6828 | 3.9261 | |
Std. Deviation | .54314 | .63624 | .60162 | .59313 | .48522 | .54366 | .30508 | |
Variance | .295 | .405 | .362 | .352 | .235 | .296 | .093 | |
Minimum | 2.00 | 2.33 | 1.50 | 2.00 | 2.75 | 2.00 | 3.00 | |
Maximum | 4.60 | 5.00 | 4.25 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 4.60 |
Descriptives
Gioi tinh | Statistic | Std. Error | |||
HDV | Nu | Mean | 3.9309 | .02799 | |
95% Confidence Interval for Mean | Lower Bound | 3.8754 | |||
Upper Bound | 3.9864 | ||||
5% Trimmed Mean | 3.9444 | ||||
Median | 4.0000 |
Variance | .086 | |||
Std. Deviation | .29358 | |||
Minimum | 3.00 | |||
Maximum | 4.60 | |||
Range | 1.60 | |||
Interquartile Range | .25 | |||
Skewness | -.798 | .230 | ||
Kurtosis | 1.461 | .457 | ||
Nam | Mean | 3.9219 | .02791 | |
95% Confidence Interval for Mean | Lower Bound | 3.8667 | ||
Upper Bound | 3.9771 | |||
5% Trimmed Mean | 3.9406 | |||
Median | 4.0000 | |||
Variance | .100 | |||
Std. Deviation | .31571 | |||
Minimum | 3.00 | |||
Maximum | 4.60 | |||
Range | 1.60 | |||
Interquartile Range | .40 | |||
Skewness | -.894 | .214 | ||
Kurtosis | 1.050 | .425 |
Case Processing Summary
Do tuoi cua nguoi gui tien | Cases | ||||||
Valid | Missing | Total | |||||
N | Percent | N | Percent | N | Percent | ||
HDV | 18 den 35 tuoi | 28 | 100.0% | 0 | .0% | 28 | 100.0% |
36 den 45 tuoi | 69 | 100.0% | 0 | .0% | 69 | 100.0% | |
46 den 60 tuoi | 109 | 100.0% | 0 | .0% | 109 | 100.0% | |
Tren 60 tuoi | 32 | 100.0% | 0 | .0% | 32 | 100.0% |
Descriptives
Do tuoi cua nguoi gui tien | Statistic | Std. Error | |||
HDV | 18 den 35 tuoi | Mean | 3.7571 | .06030 | |
95% Confidence Interval for Mean | Lower Bound | 3.6334 | |||
Upper Bound | 3.8809 | ||||
5% Trimmed Mean | 3.7635 | ||||
Median | 3.8000 | ||||
Variance | .102 | ||||
Std. Deviation | .31906 | ||||
Minimum | 3.00 | ||||
Maximum | 4.40 | ||||
Range | 1.40 | ||||
Interquartile Range | .40 | ||||
Skewness | -.212 | .441 | |||
Kurtosis | .125 | .858 | |||
36 den 45 tuoi | Mean | 3.9362 | .03750 | ||
95% Confidence Interval for Mean | Lower Bound | 3.8614 | |||
Upper Bound | 4.0111 | ||||
5% Trimmed Mean | 3.9546 | ||||
Median | 4.0000 | ||||
Variance | .097 | ||||
Std. Deviation | .31153 | ||||
Minimum | 3.00 | ||||
Maximum | 4.60 | ||||
Range | 1.60 | ||||
Interquartile Range | .40 | ||||
Skewness | -1.010 | .289 | |||
Kurtosis | 1.647 | .570 | |||
46 den 60 tuoi | Mean | 3.9505 | .02583 | ||
95% Confidence Interval for Mean | Lower Bound | 3.8993 | |||
Upper Bound | 4.0017 |
5% Trimmed Mean | 3.9663 | |||
Median | 4.0000 | |||
Variance | .073 | |||
Std. Deviation | .26964 | |||
Minimum | 3.00 | |||
Maximum | 4.60 | |||
Range | 1.60 | |||
Interquartile Range | .40 | |||
Skewness | -1.060 | .231 | ||
Kurtosis | 2.394 | .459 | ||
Tren 60 tuoi | Mean | 3.9688 | .06293 | |
95% Confidence Interval for Mean | Lower Bound | 3.8404 | ||
Upper Bound | 4.0971 | |||
5% Trimmed Mean | 3.9875 | |||
Median | 4.0000 | |||
Variance | .127 | |||
Std. Deviation | .35600 | |||
Minimum | 3.00 | |||
Maximum | 4.60 | |||
Range | 1.60 | |||
Interquartile Range | .40 | |||
Skewness | -.810 | .414 | ||
Kurtosis | .858 | .809 |
Case Processing Summary
Nghe nghiep cua nguoi gui tien | Cases | ||||||
Valid | Missing | Total | |||||
N | Percent | N | Percent | N | Percent | ||
HDV | Sinh vien | 10 | 100.0% | 0 | .0% | 10 | 100.0% |
Nhan vien | 92 | 100.0% | 0 | .0% | 92 | 100.0% |
Nha quan ly | 39 | 100.0% | 0 | .0% | 39 | 100.0% |
Kinh doanh tu do | 61 | 100.0% | 0 | .0% | 61 | 100.0% |
Huu tri | 17 | 100.0% | 0 | .0% | 17 | 100.0% |
Chua di lam hoac noi tro | 19 | 100.0% | 0 | .0% | 19 | 100.0% |
Descriptives
Nghe nghiep cua nguoi gui tien | Statistic | Std. Error | |||
HDV | Sinh vien | Mean | 3.8400 | .12220 | |
95% Confidence Interval for Mean | Lower Bound | 3.5636 | |||
Upper Bound | 4.1164 | ||||
5% Trimmed Mean | 3.8556 | ||||
Median | 3.9000 | ||||
Variance | .149 | ||||
Std. Deviation | .38644 | ||||
Minimum | 3.00 | ||||
Maximum | 4.40 | ||||
Range | 1.40 | ||||
Interquartile Range | .45 | ||||
Skewness | -.929 | .687 | |||
Kurtosis | 1.744 | 1.334 | |||
Nhan vien | Mean | 3.9652 | .02975 | ||
95% Confidence Interval for Mean | Lower Bound | 3.9061 | |||
Upper Bound | 4.0243 | ||||
5% Trimmed Mean | 3.9821 | ||||
Median | 4.0000 | ||||
Variance | .081 | ||||
Std. Deviation | .28533 | ||||
Minimum | 3.00 | ||||
Maximum | 4.60 | ||||
Range | 1.60 |
Interquartile Range | .40 | |||
Skewness | -1.125 | .251 | ||
Kurtosis | 2.203 | .498 | ||
Nha quan ly | Mean | 3.8872 | .05488 | |
95% Confidence Interval for Mean | Lower Bound | 3.7761 | ||
Upper Bound | 3.9983 | |||
5% Trimmed Mean | 3.8969 | |||
Median | 4.0000 | |||
Variance | .117 | |||
Std. Deviation | .34273 | |||
Minimum | 3.00 | |||
Maximum | 4.60 | |||
Range | 1.60 | |||
Interquartile Range | .20 | |||
Skewness | -.662 | .378 | ||
Kurtosis | .722 | .741 | ||
Kinh doanh tu do | Mean | 4.0033 | .02901 | |
95% Confidence Interval for Mean | Lower Bound | 3.9453 | ||
Upper Bound | 4.0613 | |||
5% Trimmed Mean | 4.0036 | |||
Median | 4.0000 | |||
Variance | .051 | |||
Std. Deviation | .22654 | |||
Minimum | 3.40 | |||
Maximum | 4.60 | |||
Range | 1.20 | |||
Interquartile Range | .40 | |||
Skewness | -.175 | .306 | ||
Kurtosis | .400 | .604 | ||
Huu tri | Mean | 3.9882 | .06524 |