Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại Công ty Cổ phần dệt may Phú Hòa An - 14


...........................................................................................................................................

...

Câu 3 : Ý kiến đề xuất của Anh/Chị để công ty có các biện pháp nhằm nâng cao động lực làm việc cho người lao động :

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...


Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị !


PHỤ LỤC 4. KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS


1. Đặc điểm mẫu khảo sát


Giới tính


Gioitinh


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Nam

34

26,2

26,2

26,2

Valid

Nu

96

73,8

73,8

100,0


Total

130

100,0

100,0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại Công ty Cổ phần dệt may Phú Hòa An - 14



Độ tuổi


Dotuoi



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


tu 18-25t

32

24,6

24,6

24,6


tu 25-35t

58

44,6

44,6

69,2

Valid

tu 35 - 45t

33

25,4

25,4

94,6


Trên 45t

7

5,4

5,4

100,0


Total

130

100,0

100,0



Trình độ học vấn


Hocvan



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


lao dong pho thong

89

68,5

68,5

68,5


trung cap, cao dang

27

20,8

20,8

89,2

Valid







dai hoc, sau dai hoc

14

10,8

10,8

100,0


Total

130

100,0

100,0



Thâm niên công tác


Thamnien



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


duoi 1 nam

36

27,7

27,7

27,7


tu 1-3 nam

54

41,5

41,5

69,2

Valid

tu 3-5 nam

30

23,1

23,1

92,3


tren 5 nam

10

7,7

7,7

100,0


Total

130

100,0

100,0



Thu nhập


Thunhap



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


duoi 5tr

57

43,8

43,8

43,8


tu 5-7tr

60

46,2

46,2

90,0

Valid

tu 7-10tr

12

9,2

9,2

99,2


tren 10tr

1

,8

,8

100,0


Total

130

100,0

100,0



2. Kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha


Bản chất công việc


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,861

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

BCCV1

11,65

3,114

,680

,836

BCCV2

12,02

3,209

,782

,794

BCCV3

12,34

3,233

,632

,856

BCCV4

12,02

3,310

,759

,805


Điều kiện làm việc


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,844

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DKLV1

12,18

3,128

,540

,861

DKLV2

12,25

2,827

,679

,802

DKLV3

12,18

2,782

,756

,768

DKLV4

12,26

2,877

,756

,770


Lương, thưởng và phúc lợi


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,819

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LTPL1

12,02

3,891

,691

,749

LTPL2

12,00

4,031

,673

,759

LTPL3

11,92

4,289

,595

,793

LTPL4

11,90

3,889

,612

,789


Đào tạo và thăng tiến

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,809

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DTTT1

8,02

2,178

,604

,793

DTTT2

8,03

2,077

,670

,728

DTTT3

8,18

1,806

,708

,687


Phong cách lãnh đạo


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,827

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PCLD1

11,92

4,258

,711

,754

PCLD2

12,07

4,406

,619

,798

PCLD3

12,22

4,620

,660

,779

PCLD4

11,95

4,587

,623

,794


Quan hệ đồng nghiệp


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,798

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QHDN1

11,80

3,495

,574

,764

QHDN2

12,26

3,373

,621

,742

QHDN3

12,45

3,412

,520

,795

QHDN4

12,12

3,188

,739

,684


Động lực làm việc


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,797

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DLLV1

7,98

1,085

,622

,746

DLLV2

7,92

1,101

,667

,697

DLLV3

7,98

1,155

,637

,729


3. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis – EFA) Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,779

Approx. Chi-Square

1514,753

Bartlett's Test of Sphericity df

253

Sig.

,000


Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: Nguyễn Khắc Hoàn


Total Variance Explained

Component

Initial

Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

6,781

29,481

29,481

6,781

29,481

29,481

2,915

12,672

12,672

2

2,318

10,077

39,558

2,318

10,077

39,558

2,818

12,251

24,923

3

2,142

9,314

48,871

2,142

9,314

48,871

2,781

12,089

37,012

4

1,970

8,564

57,436

1,970

8,564

57,436

2,714

11,802

48,814

5

1,454

6,320

63,756

1,454

6,320

63,756

2,595

11,284

60,098

6

1,292

5,615

69,371

1,292

5,615

69,371

2,133

9,273

69,371

7

,835

3,632

73,003







8

,714

3,106

76,109







9

,657

2,858

78,967







10

,607

2,638

81,605







11

,543

2,361

83,966







12

,476

2,072

86,038







13

,448

1,950

87,987







14

,434

1,888

89,876







15

,377

1,641

91,517







16

,371

1,614

93,131







17

,339

1,476

94,606







18

,298

1,296

95,903







19

,280

1,216

97,118







20

,232

1,007

98,125







21

,205

,889

99,015







22

,135

,585

99,600







23

,092

,400

100,000







Extraction Method: Principal Component Analysis.



101


Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

6

BCCV4

,829






BCCV2

,827






BCCV1

,750






BCCV3

,730






DKLV4


,887





DKLV3


,886





DKLV2


,765





DKLV1


,599





LTPL1



,784




LTPL2



,779




LTPL4



,730




LTPL3



,704




PCLD1




,829



PCLD3




,807



PCLD4




,775



PCLD2




,737



QHDN4





,869


QHDN2





,815


QHDN1





,703


QHDN3





,690


DTTT3






,838

DTTT2






,745

DTTT1






,733

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.


Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụ thuôc


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,708

Approx. Chi-Square

118,241

Bartlett's Test of Sphericity df

3

Sig.

,000

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 05/07/2022