Kế toán quản trị doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Cao Nguyên Bắc Ninh - 14


(1): Nhận được thông báo về quyền nhận cổ tức, lợi nhuận

(2): Ghi nhận phần cổ tức, lợi nhuận của doanh nghiệp được chia bao gồm cả khoản lãi đầu tư trước khi doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư đó.

(3): Chiết khấu thanh toán mua hàng doanh nghiệp được hưởng. (4): Lãi khi bán ngoại tệ

(5): Lãi khi nhượng bán, thu hồi các khoản đầu tư tài chính.

(6): Thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ phát sinh lãi khi tỷ giá trên sổ TK tiền nhỏ hơn tỷ giá trên sổ kế toán của TK phải trả người bán.

(7): Mua hàng hóa, vật tư, tài sản, dịch vụ bằng ngoại tệ (8): Phân bổ dần lãi do bán hàng trả chậm, lãi nhận trước.

(9): Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư có gốc ngoại tệ cuối kỳ.

(10): Kết chuyển doanh thu tài chính


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 171 trang tài liệu này.

Phụ lục số 04: Sơ đồ kế toán thu nhập khác



(2)

(3)

TK Tiền, phải trả khác, phải trả người bán

TK thuế phải nộp NSNN

(4)

TK Doanh thu chưa thực hiện

(5)

(6)

TK đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, đầu tư khác

TK NLVL, TP,

hàng hóa

TK đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, đầu tư khác

(7)

TK TSCĐ

TK KH TSCĐ

TK XĐ KQKD



TK thuế GTGT phải nộp

(8)


(1)

TK Thu nhập khác TK Tiền


(1): Các khoản thuế trừ vào thu nhập khác (nếu có).

(2): Thu phạt khách hàng vi phạm hợp đồng kinh tế, tiền thu từ các tổ chức bảo hiểm bồi thường.

(3): Thu các khoản phải thu khó đòi đã xóa sổ

(4): Các khoản thuế xuất nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, bảo vệ môi trường được NSNN hoàn lại

(5): Định kỳ phân bổ doanh thu chưa thực hiện nếu được tính vào thu nhập

khác


(8): Đánh giá tổng giá trị tài sản khi chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

(6): Đầu tư bằng vật tư, hàng hóa (trường hợp giá đánh giá lại lớn hơn giá trị

còn lại)

(7): Đầu tư bằng TSCĐ (trường hợp giá đánh lại lớn hơn giá trị ghi sổ) (8): Kết chuyển thu nhập khác


Phụ lục số 05: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán


TK CP SXKDD, Thành

phẩm, hàng hóa

TK giá vốn hàng bán


TK XĐ KQKD


(1)

(8)

(2)

TK Thành phầm, hàng hóa

TK NLVL, thành phẩm, CCDC, hàng hóa,

(7)

(2)

(2)

TK Chi phí sản xuất chung

(3)

TK BĐSĐT

(4)

(2)


TK KHTSCĐ

TK dự phòng giảm giá HTK

(6)

(2)

(5)

(2)


(1): Trị giá vốn của sản phẩm, dịch vụ, hàng hóa xuất bán

(2): Phần hao hụt, mất mát hàng tồn kho được tính vào giá vốn hàng bán

(3): Chi phí sản xuất chung cố định không được phân bổ được ghi vào giá vốn hàng bán trong kỳ.

(4): Bán bất động sản đầu tư

(5): Trích lập dự phòng giảm giá HTK (6): Hoàn nhập dự phòng giảm giá HTK (7): Hàng bán bị trả lại nhập kho

(8): Kết chuyển giá vốn hàng bán


(1)

TK CLTGHD

(2)

TK tiền, chứng khoán kinh doanh,đầu tư khác,

(3)


TK tiền

(3)

(4)

TK tiền, chi phí trả trước…

(5)

TK dự phòng GGCKKD, dự phòng tổn thất đầu tư

(6)

TK tiền,phải trả cho người bán

TK chi phí tài chính

TK XĐKQKD


(7)




TKdự phòng GGCKKD, dự phòng tổn thất đầu tư


(8)



(1): Chiết khấu thanh toán cho người mua

(2): Xử lý lỗ tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ (3): Tiền thu bán ngoại tệ, các khoản đầu tư và lỗ về bán các khoản đầu tư (4): Chi phí nhượng bán các khoản đầu tư

(5): Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp

(6): Lập dự phòng giảm giá chứng khoán và dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác.

(7): Kết chuyển chi phí tài chính khi xác định kết quả

(8): Hoàn nhập số chênh lệch dự phòng giảm giá chứng khoán và dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác.


Phòng giảm giá chứng khoán và dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác 1


Phòng giảm giá chứng khoán và dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác 2

Xem tất cả 171 trang.

Ngày đăng: 12/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí