Translating policy into policy understanding and policy support: Evidence from a survey experiment. Public Adm. 95, 990-1008. 108
152. Porumbescu, G.A.; Cucciniello, M.; Lindeman, M.I.H.; Ceka, E. Can transparency foster more understanding and compliant citizens? Public Adm. Rev. 2017, 77, 840-850.
153. Quy, H. and Ha, T. (2018), An Empirical Assessment of Public Policy Communications in Central Region of Vietnam, Modern Economy, 9, 2052-2063. doi: 10.4236/me.2018.912128.
154. Richard E. Matland (1995), “Synthesizing the Implementation Literature: The Ambiguity - Conflict Model of Policy Implementation”, Journal of Public Administration Research and Theory.
155. Sanjay K. Pandey và James L. Garnett (2006), “Exploring Public Sector Communication Peformance: Testing a Model and Drawing Implications”, Public Administration Review, 66 (1), 66-80.
156. Shannon, C. E. A (1948). Mathematical Theory of Communication. Bell System Technical Journal, vol. 27, pp. 379-423 and 623-656, July and October, 1948.
157. Sigrid Koch-Baumgarten, Katrin Voltmer (2010), Public Policy and the Mass Media: The Interplay of Mass Communication and Political Decision Making, Routledge, pp.27.
158. Teng, Shasha & Khong, Kok Wei & Chong, Alain & Lin, Binshan. (2016). Persuasive Electronic Word-of-Mouth Messages in Social Media. Journal of Computer Information Systems, 57, 1-13.
10.1080/08874417.2016.1181501.
159. Ting, M.M. Organizational capacity. J. Law Econ. Organ. 2011, 27, 245-271.
160. Van Gisteren, Rein and Iris Wassenaar (2003), “Geschiedenis van de Overheidscommunicatie,” [The History of Public Communication] in Overheidscommunicatie [Public Communication], Lydia Jumelet and Iris
185
Wassenaar, eds. Utrecht: ThiemeMeulenhoff.
161. Volmer, Fred (2000), Central Government Communication, in Government Communication in the Netherlands: Backgrounds, Principles and Functions, Joszef Katus and Fred Volmer, eds. The Hague: Sdu.
162. W. Lance Bennett, David L. Paletz (1994), Taken by Storm: The Media, Public Opinion, and U.S. Foreign Policy in the Gulf War, University of Chicago.
163. Walsh K. (1994), Marketing and Public Sector Management, European Journal of Marketing, vol. 28, no. 3, 1994.DOI: 10.1108/03090569410057308
164. William N. Dunn (2007), Public Policy Analysis: An Introduction, Pearson Prentice Hall.
165. William N. Dunn (2015), Public policy analysis, Routledge.
166. William T. Gormley, Jr., Public Policy Analysis: Ideas and Impacts, Annual Reviews of Political Science, Vol. 10, pp. 297-313.
167. Wojcik K., Nurt krytyczny w teorii public relations. Nowe koncepcje teoretyczne czy tylko kontestowanie dotychczasowych podejs ´c ´ badawczych, modeli i wzorców działania, [in:] Public relations jako funkcja zarzadzania w organizacjach ̜ (ed.) A. Adamus Matuszyńska, R. Mańkowska, Katowice, Wyd. Uniwersytetu Ekonomicznego w Katowicach, Katowice, 2011.
168. Wood, J. T. (2002), Interpersonal Communication: Everyday Encounters, Wadsworth/Thomson Learning.
169. Zaller, J.R. (1992), The Nature and Origins of Mass Opinion; Cambridge University Press: Cambridge, UK.
170. Zaller, J.R. (1992), The Nature and Origins of Mass Opinion; Cambridge University Press: Cambridge, UK.
186
DANH MỤC CÁC BÀI BÁO ĐƯỢC CÔNG BỐ
1. Hà Thị Thu Hương (2020), Ảnh hưởng của cuộc cách mạng công nghiệp
4.0 đến hoạt động báo chí truyền thông chính sách, Tạp chí Lý luận chính trị và Truyền thông, chuyên đề số 1, tháng 5-2020.
2. Hà Thị Thu Hương (2020), Chính phủ điện tử Việt Nam với việc phát triển hoạt động truyền thông chính sách, Tạp chí Người làm báo, số 435, tháng 5- 2020.
3. Hà Thị Thu Hương (2020), Vai trò của truyền thông chính sách đối với hoạt động của chính phủ ở các nước, Tạp chí Lý luận chính trị, số 11-2020.
4. Hà Thị Thu Hương (2020), Một số giải pháp nâng cao hiệu quả truyền thông chính sách cải cách hành chính nhà nước trên báo chí, Tạp chí Quản lý nhà nước, số 299, tháng 12-2020.
5. Hà Thị Thu Hương (2022), Vai trò của thông điệp truyền thông chính sách qua một số nghiên cứu trên thế giới, Tạp chí Người làm báo, số 455+456, tháng 01&02-2022.
Phụ lục 1
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU THỨ CẤP
1.1. Kết quả phân tích tần suất bài viết phân bố theo cơ quan báo chí
Số lượng | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % cộng dồn | ||
Quan sát | BĐTĐBND | 113 | 3.7 | 8.6 | 8.6 |
BND | 318 | 10.5 | 24.1 | 32.7 | |
VietnamPlus | 717 | 23.7 | 54.4 | 87.1 | |
VTV1 | 170 | 5.6 | 12.9 | 100.0 | |
Tổng | 1318 | 43.6 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đối Với Các Chuyên Gia, Cá Nhân Có Trách Nhiệm Trong Quy Trình Chính Sách
- Báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam - 23
- Cook, A. J., Moore, K., & Steel, G. D. (2004). The Taking Of A Position: A Reinterpretation Of The.
- Báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam - 26
- Báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam - 27
- Kết Quả Phân Tích Dộ Tin Cậy Của Thang Do Cronbach’S Alphal Và Độ Tin Cậy Tổng Hợp
Xem toàn bộ 340 trang tài liệu này.
1.2. Kết quả phân tích tần suất bài viết đăng theo tháng
Số lượng | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % cộng dồn | ||
Quan sát | Tháng 1 | 155 | 5.1 | 11.8 | 11.8 |
Tháng 2 | 79 | 2.6 | 6.0 | 17.8 | |
Tháng 3 | 95 | 3.1 | 7.2 | 25.0 | |
Tháng 4 | 111 | 3.7 | 8.4 | 33.4 | |
Tháng 5 | 197 | 6.5 | 14.9 | 48.3 | |
Tháng 6 | 95 | 3.1 | 7.2 | 55.5 | |
Tháng 7 | 147 | 4.9 | 11.2 | 66.7 | |
Tháng 8 | 55 | 1.8 | 4.2 | 70.9 | |
Tháng 9 | 88 | 2.9 | 6.7 | 77.5 | |
Tháng 10 | 106 | 3.5 | 8.0 | 85.6 | |
Tháng 11 | 82 | 2.7 | 6.2 | 91.8 | |
Tháng 12 | 108 | 3.6 | 8.2 | 100.0 | |
Tổng | 1318 | 43.6 | 100.0 |
1.3. Kết quả phân tích tần suất bài viết đăng theo năm
Số lượng | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % cộng dồn | ||
Quan sát | Năm 2018 | 793 | 26.2 | 60.2 | 60.2 |
Năm 2019 | 525 | 17.4 | 39.8 | 100.0 | |
Total | 1318 | 43.6 | 100.0 |
1.4. Kết quả phân tích tần suất bài viết đăng theo khung giờ
Số lượng | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % cộng dồn | ||
Quan sát | Giờ vàng | 89 | 2.9 | 6.8 | 6.8 |
Ngoài khung giờ vàng | 911 | 30.1 | 69.1 | 75.9 | |
Theo ngày | 318 | 10.5 | 24.1 | 100.0 | |
Tổng | 1318 | 43.6 | 100.0 |
1.5. Kết quả phân loại bài viết theo chuyên mục
Số lượng | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % cộng dồn | ||
Quan sát | Bình luận | 10 | .3 | .8 | .8 |
Chuyên luận | 5 | .2 | .4 | 1.1 | |
Phóng sự | 242 | 8.0 | 18.4 | 19.5 | |
Tin | 985 | 32.6 | 74.7 | 94.2 | |
Truyện | 4 | .1 | .3 | 94.5 | |
Xã luận | 72 | 2.4 | 5.5 | 100.0 | |
Tổng | 1318 | 43.6 | 100.0 |
1.6. Kết quả phân loại bài viết hoạt động cải cách hành chính theo cấp hành chính
Số lượng | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % cộng dồn | ||
Quan sát | Trung ương | 654 | 21.6 | 49.6 | 49.6 |
Địa phương | 664 | 22.0 | 50.4 | 100.0 | |
Tổng | 1318 | 43.6 | 100.0 |
1.7. Kết quả phân loại bài viết theo quy trình chính sách cải cách hành chính
Số lượng | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % cộng dồn | ||
Quan sát | Đánh giá CS | 101 | 3.3 | 7.7 | 7.7 |
Hoạch định CS | 18 | .6 | 1.4 | 9.0 | |
Thực thi CS | 1198 | 39.6 | 91.0 | 100.0 | |
Tổng | 1317 | 43.5 | 100.0 |
1.8. Kết quả phân loại bài viết theo nhiệm vụ chính sách cải cách hành chính
Số lượng | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % cộng dồn | ||
Quan sát | CS cải cách bộ máy hành chính | 295 | 9.8 | 22.4 | 22.4 |
CS nâng cao chất lượng CBCCVC | 63 | 2.1 | 4.8 | 27.2 | |
CS hiện đại hóa hành chính | 9 | .3 | .7 | 27.8 | |
CS tài chính công | 7 | .2 | .5 | 28.4 | |
CS cải cách thể chế | 71 | 2.3 | 5.4 | 33.8 | |
CS cải cách thủ tục hành chính | 873 | 28.9 | 66.2 | 100.0 | |
Tổng | 1318 | 43.6 | 100.0 |
1.9. Kết quả phân loại bài viết theo tính chất phản ánh
Số lượng | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % cộng dồn | ||
Quan sát | Đề cập trực tiếp | 354 | 11.7 | 26.9 | 26.9 |
Đề cập gián tiếp | 964 | 31.9 | 73.1 | 100.0 | |
Tổng | 1318 | 43.6 | 100.0 |