Báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam - 26

1 10 Kết quả phân loại bài viết về chu trình chính sách 1 11 Kết quả phân 1

1.10. Kết quả phân loại bài viết về chu trình chính sách


1 11 Kết quả phân tích mức độ phản ánh nội dung của tên tác phẩm Mức độ 2

1.11. Kết quả phân tích mức độ phản ánh nội dung của tên tác phẩm


Mức độ phản ánh nội dung của tên tác phẩm



Số lượng bài

Tỷ lệ %

Tỷ lệ % hợp lệ

Tỷ lệ % cộng dồn

Quan sát

Phản ánh đẩy đủ

nội dung

435

33

33

33

Phản ánh một phần nội dung

232

17.6

17.6

50.6

Phản ánh phần lớn

nội dung

651

49.4

49.4

100.0


Tổng

1318

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 340 trang tài liệu này.


1 12 Kết quả phân tích thể loại tên tác phẩm Thể loại tên tác phẩm Số 3

1.12. Kết quả phân tích thể loại tên tác phẩm



Thể loại tên tác phẩm



Số lượng bài

Tỷ lệ %

Tỷ lệ % hợp lệ

Tỷ lệ % cộng dồn

Quan sát

Bình luận

473

35.9

35.9

35.9

Đặt câu hỏi

4

0.3

0.3

0.3

Giật gân

6

0.5

0.5

0.5

Xác nhận thông tin sự kiện

835

63.3

63.3

63.3


Tổng

1318

100.0

100.0



1 13 Kết quả phân tích độ dài tên tác phẩm Độ dài tên tác phẩm Số lượng 4

1.13. Kết quả phân tích độ dài tên tác phẩm




Độ dài tên tác phẩm



Số lượng bài

Tỷ lệ %

Tỷ lệ % hợp lệ

Tỷ lệ % cộng dồn

Quan sát

Trên 12 chữ

856

64.9

64.9

64.9

Từ 08 - 12 chữ

420

31.9

31.9


Dưới 8 chữ

42

3.2

3.2

3.2


Tổng

1318

100

100


Phụ lục 2. KẾT QUẢ THỐNG KÊ VÀ KIỂM ĐỊNH CHI BÌNH PHƯƠNG CÁC BIẾN SỐ TRONG MẪU KHẢO SÁT

2 1 Kết quả phân tích quan hệ giữa tuổi và giới tính đối tượng khảo sát 5

2.1. Kết quả phân tích quan hệ giữa tuổi và giới tính đối tượng khảo sát


Gender * Ages Crosstabulation

Count


Ages

Total

Dưới 30

Từ 30 - 40

Trên 40

Gender

Nam

40

101

13

154

Nữ

40

65

1

106

Total

80

166

14

260


Chi-Square Tests


Value

df

Asymp. Sig. (2- sided)

Pearson Chi-Square

9.557a

2

.008

Likelihood Ratio

11.160

2

.004

Linear-by-Linear Association

7.809

1

.005

N of Valid Cases

260



2.2. Kết quả phân tích quan hệ giữa giới tính và nghề nghiệp đối tượng khảo sát


Gender * Occupation Crosstabulation

Count


Occupation

Total

Nhà báo

Công chức

Chủ doanh nghiệp

Người dân

Gender

Nam

46

27

61

20

154

Nữ

33

22

40

11

106

Total

79

49

101

31

260

Chi Square Tests Value df Asymp Sig 2 sided Pearson Chi Square 794 a 3 851 Likelihood Ratio 6


Chi-Square Tests


Value

df

Asymp. Sig. (2- sided)

Pearson Chi-Square

.794a

3

.851

Likelihood Ratio

.797

3

.850

Linear-by-Linear Association

.410

1

.522

N of Valid Cases

260




2.3. Kết quả phân tích quan hệ giữa giới tính và trình độ đối tượng khảo sát


Gender * Education Crosstabulation

Count


Education

Total

Chưa có bằng đại học

Đại học

Trên đại học

Gender

Nam

50

96

8

154

Nữ

31

66

9

106

Total

81

162

17

260


Value df Asymp Sig 2 sided Pearson Chi Square 1 252 a 2 535 Likelihood Ratio 1 233 2 540 7


Value

df

Asymp. Sig. (2- sided)

Pearson Chi-Square

1.252a

2

.535

Likelihood Ratio

1.233

2

.540

Linear-by-Linear Association

.840

1

.359

N of Valid Cases

260



Chi-Square Tests

2.4. Kết quả phân tích quan hệ giữa tuổi và nghề nghiệp đối tượng khảo sát


Ages * Occupation Crosstabulation

Count


Occupation

Total

Nhà báo

Công chức

Chủ doanh nghiệp

Người dân


Ages

Dưới 30

29

13

27

11

80

Từ 30 - 40

47

30

70

19

166

Trên 40

3

6

4

1

14

Total

79

49

101

31

260


Chi Square Tests Value df Asymp Sig 2 sided Pearson Chi Square 8 042 a 6 235 Likelihood Ratio 8


Chi-Square Tests


Value

df

Asymp. Sig. (2- sided)

Pearson Chi-Square

8.042a

6

.235

Likelihood Ratio

6.992

6

.322

Linear-by-Linear Association

.226

1

.634

N of Valid Cases

260



2.5. Kết quả phân tích quan hệ giữa tuổi và trình độ đối tượng khảo sát


Ages * Education Crosstabulation

Count


Education

Total

Chưa có bằng đại học

Đại học

Trên đại học


Ages

Dưới 30

35

45

0

80

Từ 30 - 40

44

108

14

166

Trên 40

2

9

3

14

Total

81

162

17

260


Chi Square Tests Value df Asymp Sig 2 sided Pearson Chi Square 18 076 a 4 001 Likelihood Ratio 9



Chi-Square Tests


Value

df

Asymp. Sig. (2-sided)

Pearson Chi-Square

18.076a

4

.001

Likelihood Ratio

21.376

4

.000

Linear-by-Linear Association

15.908

1

.000

N of Valid Cases

260




2.6. Kết quả phân tích quan hệ giữa nghề nghiệp và trình độ đối tượng khảo sát


Occupation * Education Crosstabulation

Count

Education

Total

Chưa có bằng đại học

Đại học

Trên đại học


Occupation

Nhà báo

28

47

4

79

Công chức

10

34

5

49

Chủ doanh nghiệp

31

63

7

101

Người dân

12

18

1

31

Total

81

162

17

260



Chi Square Tests Value df Asymp Sig 2 sided Pearson Chi Square 5 256 a 6 511 Likelihood Ratio 10


Chi-Square Tests


Value

df

Asymp. Sig. (2-sided)

Pearson Chi-Square

5.256a

6

.511

Likelihood Ratio

5.433

6

.490

Linear-by-Linear Association

.020

1

.888

N of Valid Cases

260




Phụ lục 3 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHI BÌNH PHƯƠNG CHI SQUARE TEST Kiểm định Chi 11

Phụ lục 3. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHI BÌNH PHƯƠNG (CHI-SQUARE TEST)

Kiểm định Chi bình phương được sử dụng khi chúng ta muốn xem liệu có mối quan hệ giữa hai biến phân loại (categorical variables) trong một tổng thể. Giả thuyết của kiểm định chi bình phương được phát biểu như sau:

Giả thuyết H0 = Các biến phân loại là hai biến độc lập

Giả thuyết H1= Các biến phân loại không phải là hai biến độc lập

Để kết luận là chấp nhận hay bác bỏ giả thuyết H0, ta sẽ dùng các kiểm định phù hợp. Dựa vào giá trị P (p-value hay sig.) để kết luận là chấp nhận hay bác bỏ giả thuyết H0. Nếu p-value (sig.) ≤ α (mức ý nghĩa) là bác bỏ giả thuyết H0. Có nghĩa là có mối quan hệ có ý nghĩa giữa các biến cần kiểm định. p-value (sig.) > α (mức ý nghĩa) là chấp nhận H0. Ngược lại, không có mối quan hệ giữa các biến cần kiểm định. Mức ý nghĩa thông dụng nhất là 5% hoặc 0.05.

3.1. Kết quả kiểm định Chi2 về mối liên hệ giữa các bài viết của các cơ quan báo chí phân phối theo tháng


Cơ quan báo chí * Tháng đăng


Số bài đăng trong tháng

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12


Total


Cơ quan báo chí

BĐTĐBND

16

7

4

1

16

7


5


7


14


18


10


8

11

3

BND

50

25

45

49

78

23


46


0


0


0


1


1

31

8

VietnamPlus

75

37

36

40

81

52


82


39


59


69


59


88

71

7

VTV1

14

10

10

21

22

13


14


9


15


19


12


11

17

0

Total

15

5

79

95

11

1

19

7

95

14

7


55


88

10

6


82

10

8

13

18


Chi-Square Tests


Value

df

Asymp. Sig. (2- sided)

Pearson Chi-Square

260.768a

33

.000

Likelihood Ratio

343.972

33

.000

Linear-by-Linear Association

31.262

1

.000

N of Valid Cases

1318




Likelihood Ratio 343 972 33 000 Linear by Linear Association 31 262 1 000 N of Valid Cases 1318 12

Xem tất cả 340 trang.

Ngày đăng: 27/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí