1.10. Kết quả phân loại bài viết về chu trình chính sách
1.11. Kết quả phân tích mức độ phản ánh nội dung của tên tác phẩm
Số lượng bài | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % cộng dồn | ||
Quan sát | Phản ánh đẩy đủ nội dung | 435 | 33 | 33 | 33 |
Phản ánh một phần nội dung | 232 | 17.6 | 17.6 | 50.6 | |
Phản ánh phần lớn nội dung | 651 | 49.4 | 49.4 | 100.0 | |
Tổng | 1318 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam - 23
- Cook, A. J., Moore, K., & Steel, G. D. (2004). The Taking Of A Position: A Reinterpretation Of The.
- Báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam - 25
- Báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam - 27
- Kết Quả Phân Tích Dộ Tin Cậy Của Thang Do Cronbach’S Alphal Và Độ Tin Cậy Tổng Hợp
- Kết Quả Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa
Xem toàn bộ 340 trang tài liệu này.
1.12. Kết quả phân tích thể loại tên tác phẩm
Thể loại tên tác phẩm | |||||
Số lượng bài | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % cộng dồn | ||
Quan sát | Bình luận | 473 | 35.9 | 35.9 | 35.9 |
Đặt câu hỏi | 4 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | |
Giật gân | 6 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | |
Xác nhận thông tin sự kiện | 835 | 63.3 | 63.3 | 63.3 | |
Tổng | 1318 | 100.0 | 100.0 |
1.13. Kết quả phân tích độ dài tên tác phẩm
Độ dài tên tác phẩm | |||||
Số lượng bài | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % cộng dồn | ||
Quan sát | Trên 12 chữ | 856 | 64.9 | 64.9 | 64.9 |
Từ 08 - 12 chữ | 420 | 31.9 | 31.9 | ||
Dưới 8 chữ | 42 | 3.2 | 3.2 | 3.2 | |
Tổng | 1318 | 100 | 100 |
Phụ lục 2. KẾT QUẢ THỐNG KÊ VÀ KIỂM ĐỊNH CHI BÌNH PHƯƠNG CÁC BIẾN SỐ TRONG MẪU KHẢO SÁT
2.1. Kết quả phân tích quan hệ giữa tuổi và giới tính đối tượng khảo sát
Count | |||||
Ages | Total | ||||
Dưới 30 | Từ 30 - 40 | Trên 40 | |||
Gender | Nam | 40 | 101 | 13 | 154 |
Nữ | 40 | 65 | 1 | 106 | |
Total | 80 | 166 | 14 | 260 |
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | |
Pearson Chi-Square | 9.557a | 2 | .008 |
Likelihood Ratio | 11.160 | 2 | .004 |
Linear-by-Linear Association | 7.809 | 1 | .005 |
N of Valid Cases | 260 |
2.2. Kết quả phân tích quan hệ giữa giới tính và nghề nghiệp đối tượng khảo sát
Count | ||||||
Occupation | Total | |||||
Nhà báo | Công chức | Chủ doanh nghiệp | Người dân | |||
Gender | Nam | 46 | 27 | 61 | 20 | 154 |
Nữ | 33 | 22 | 40 | 11 | 106 | |
Total | 79 | 49 | 101 | 31 | 260 |
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | |
Pearson Chi-Square | .794a | 3 | .851 |
Likelihood Ratio | .797 | 3 | .850 |
Linear-by-Linear Association | .410 | 1 | .522 |
N of Valid Cases | 260 |
2.3. Kết quả phân tích quan hệ giữa giới tính và trình độ đối tượng khảo sát
Count | |||||
Education | Total | ||||
Chưa có bằng đại học | Đại học | Trên đại học | |||
Gender | Nam | 50 | 96 | 8 | 154 |
Nữ | 31 | 66 | 9 | 106 | |
Total | 81 | 162 | 17 | 260 |
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | |
Pearson Chi-Square | 1.252a | 2 | .535 |
Likelihood Ratio | 1.233 | 2 | .540 |
Linear-by-Linear Association | .840 | 1 | .359 |
N of Valid Cases | 260 |
Chi-Square Tests
2.4. Kết quả phân tích quan hệ giữa tuổi và nghề nghiệp đối tượng khảo sát
Count | ||||||
Occupation | Total | |||||
Nhà báo | Công chức | Chủ doanh nghiệp | Người dân | |||
Ages | Dưới 30 | 29 | 13 | 27 | 11 | 80 |
Từ 30 - 40 | 47 | 30 | 70 | 19 | 166 | |
Trên 40 | 3 | 6 | 4 | 1 | 14 | |
Total | 79 | 49 | 101 | 31 | 260 |
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | |
Pearson Chi-Square | 8.042a | 6 | .235 |
Likelihood Ratio | 6.992 | 6 | .322 |
Linear-by-Linear Association | .226 | 1 | .634 |
N of Valid Cases | 260 |
2.5. Kết quả phân tích quan hệ giữa tuổi và trình độ đối tượng khảo sát
Count | |||||
Education | Total | ||||
Chưa có bằng đại học | Đại học | Trên đại học | |||
Ages | Dưới 30 | 35 | 45 | 0 | 80 |
Từ 30 - 40 | 44 | 108 | 14 | 166 | |
Trên 40 | 2 | 9 | 3 | 14 | |
Total | 81 | 162 | 17 | 260 |
Value | df | Asymp. Sig. (2-sided) | |
Pearson Chi-Square | 18.076a | 4 | .001 |
Likelihood Ratio | 21.376 | 4 | .000 |
Linear-by-Linear Association | 15.908 | 1 | .000 |
N of Valid Cases | 260 |
2.6. Kết quả phân tích quan hệ giữa nghề nghiệp và trình độ đối tượng khảo sát
Count |
Education | Total | ||||
Chưa có bằng đại học | Đại học | Trên đại học | |||
Occupation | Nhà báo | 28 | 47 | 4 | 79 |
Công chức | 10 | 34 | 5 | 49 | |
Chủ doanh nghiệp | 31 | 63 | 7 | 101 | |
Người dân | 12 | 18 | 1 | 31 | |
Total | 81 | 162 | 17 | 260 |
Value | df | Asymp. Sig. (2-sided) | |
Pearson Chi-Square | 5.256a | 6 | .511 |
Likelihood Ratio | 5.433 | 6 | .490 |
Linear-by-Linear Association | .020 | 1 | .888 |
N of Valid Cases | 260 |
Phụ lục 3. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHI BÌNH PHƯƠNG (CHI-SQUARE TEST)
Kiểm định Chi bình phương được sử dụng khi chúng ta muốn xem liệu có mối quan hệ giữa hai biến phân loại (categorical variables) trong một tổng thể. Giả thuyết của kiểm định chi bình phương được phát biểu như sau:
Giả thuyết H0 = Các biến phân loại là hai biến độc lập
Giả thuyết H1= Các biến phân loại không phải là hai biến độc lập
Để kết luận là chấp nhận hay bác bỏ giả thuyết H0, ta sẽ dùng các kiểm định phù hợp. Dựa vào giá trị P (p-value hay sig.) để kết luận là chấp nhận hay bác bỏ giả thuyết H0. Nếu p-value (sig.) ≤ α (mức ý nghĩa) là bác bỏ giả thuyết H0. Có nghĩa là có mối quan hệ có ý nghĩa giữa các biến cần kiểm định. p-value (sig.) > α (mức ý nghĩa) là chấp nhận H0. Ngược lại, không có mối quan hệ giữa các biến cần kiểm định. Mức ý nghĩa thông dụng nhất là 5% hoặc 0.05.
3.1. Kết quả kiểm định Chi2 về mối liên hệ giữa các bài viết của các cơ quan báo chí phân phối theo tháng
Số bài đăng trong tháng | ||||||||||||||
Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Total | ||
Cơ quan báo chí | BĐTĐBND | 16 | 7 | 4 | 1 | 16 | 7 | 5 | 7 | 14 | 18 | 10 | 8 | 11 3 |
BND | 50 | 25 | 45 | 49 | 78 | 23 | 46 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 31 8 | |
VietnamPlus | 75 | 37 | 36 | 40 | 81 | 52 | 82 | 39 | 59 | 69 | 59 | 88 | 71 7 | |
VTV1 | 14 | 10 | 10 | 21 | 22 | 13 | 14 | 9 | 15 | 19 | 12 | 11 | 17 0 | |
Total | 15 5 | 79 | 95 | 11 1 | 19 7 | 95 | 14 7 | 55 | 88 | 10 6 | 82 | 10 8 | 13 18 |
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | |
Pearson Chi-Square | 260.768a | 33 | .000 |
Likelihood Ratio | 343.972 | 33 | .000 |
Linear-by-Linear Association | 31.262 | 1 | .000 |
N of Valid Cases | 1318 |