Value | df | Asymp. Sig. (2-sided) | |
Pearson Chi-Square | 5,265a | 6 | ,510 |
Likelihood Ratio | 5,214 | 6 | ,517 |
Linear-by-Linear Association | ,997 | 1 | ,318 |
N of Valid Cases | 260 |
Có thể bạn quan tâm!
- Báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam - 25
- Báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam - 26
- Báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam - 27
- Kết Quả Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa
- Kết Quả Phân Tích Group Đối Với Giới Tính Đối Tượng Khảo Sát
- Tổng Hợp Bài Viết Từ Các Cơ Quan Báo Chí Năm 2018 -2019
Xem toàn bộ 340 trang tài liệu này.
3.14. Kết quả kiểm định Chi2 về mối liên hệ giữa nghề nghiệp và nhiệm vụ cải cách hành chính đối tượng kháo sát quan tâm
Nội dung quan tâm | ||||||||
CS CC thể chế | CS CC thủ tục HC | CS CC bộ máy HC | CS xây dựng, nâng cao chất lượng CBCCVC | CS tài chính công | CS hiện đại hóa HC | Tổng | ||
Đối tượng | Nhà báo | 11 | 15 | 21 | 11 | 10 | 10 | 79 |
Công chức | 7 | 10 | 13 | 7 | 5 | 5 | 49 | |
Chủ doanh nghiệp | 15 | 19 | 30 | 12 | 13 | 13 | 101 | |
Người dân | 5 | 5 | 8 | 6 | 3 | 3 | 31 | |
Tổng | 38 | 49 | 72 | 36 | 34 | 31 | 260 |
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | |
Pearson Chi-Square | 2,056a | 15 | 1,000 |
Likelihood Ratio | 2,010 | 15 | 1,000 |
Linear-by-Linear Association | ,078 | 1 | ,780 |
N of Valid Cases | 260 |
Chi-Square Tests
3.15. Kết quả kiểm định Chi2 về mối liên hệ giữa nghề nghiệp và thể loại đối tượng kháo sát thường xuyên thu thập thông tin
Count | ||||||
Thể loại | ||||||
Tin | Phóng sự | Bình luận | Chuyên luận | Truyện | ||
Nghề nghiệp | Nhà báo | 21 | 20 | 6 | 11 | 11 |
Công chức | 11 | 13 | 5 | 6 | 8 | |
Chủ doanh nghiệp | 25 | 25 | 8 | 15 | 14 | |
Người dân | 9 | 8 | 2 | 4 | 4 | |
Tổng | 66 | 66 | 21 | 36 | 37 |
Count | |||
Thể loại | Total | ||
Xã luận | |||
Nghề nghiệp | Nhà báo | 10 | 79 |
Công chức | 6 | 49 | |
Chủ doanh nghiệp | 14 | 101 | |
Người dân | 4 | 31 | |
Total | 34 | 260 |
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | |
Pearson Chi-Square | 1,309a | 15 | 1,000 |
Likelihood Ratio | 1,291 | 15 | 1,000 |
Linear-by-Linear Association | ,000 | 1 | ,987 |
N of Valid Cases | 260 |
Chi-Square Tests
3.16. Kết quả kiểm định Chi2 về mối liên hệ giữa nghề nghiệp và loại hình báo chí đối tượng kháo sát thường xuyên thu thập thông tin
Count | ||||||
Loại hình | Total | |||||
Báo in | Báo điện tử | Truyền hình | Phát thanh | |||
Nghề nghiệp | Nhà báo | 11 | 36 | 18 | 14 | 79 |
Công chức | 7 | 22 | 12 | 8 | 49 | |
Chủ doanh nghiệp | 12 | 48 | 23 | 18 | 101 | |
Người dân | 4 | 14 | 6 | 7 | 31 | |
Tổng | 34 | 120 | 59 | 47 | 260 |
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | |
Pearson Chi-Square | ,942a | 9 | 1,000 |
Likelihood Ratio | ,926 | 9 | 1,000 |
Linear-by-Linear Association | ,127 | 1 | ,721 |
N of Valid Cases | 260 |
3.17. Kết quả kiểm định Chi2 về mối liên hệ giữa trình độ đối tượng khảo sát và bài viết về nhiệm vụ cải cách hành chính đối tượng khảo sát quan tâm
Nội dung quan tâm | ||||||||
CS CC thể chế | CS CC thủ tục hành chính | CS CC bộ máy HC | CS xây dựng, nâng cao chất lượng CBCCVC | CS CC tài chính công | CS hiện đại hóa HC | Total | ||
Trình độ | Chưa có bằng đại học | 8 | 18 | 27 | 9 | 10 | 10 | 81 |
Đại học | 26 | 29 | 41 | 25 | 19 | 19 | 162 | |
Trên đại học | 4 | 2 | 4 | 2 | 2 | 2 | 17 | |
Tổng | 38 | 49 | 72 | 36 | 34 | 31 | 260 |
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | |
Pearson Chi-Square | 6,130a | 10 | ,804 |
Likelihood Ratio | 6,152 | 10 | ,802 |
Linear-by-Linear Association | ,008 | 1 | ,928 |
N of Valid Cases | 260 |
3.17. Kết quả kiểm định Chi2 về mối liên hệ giữa trình độ và thể loại đối tượng khảo sát thường xuyên thu thập thông tin
Thể loại | ||||||||
Tin | Phóng sự | Bình luận | Chuyên luận | Truyện | Xã luận | Total | ||
Trình độ | Chưa có bằng đại học | 25 | 21 | 8 | 8 | 9 | 81 | |
Đại học | 36 | 39 | 13 | 27 | 22 | 81 | 162 | |
Trên đại học | 5 | 6 | 0 | 1 | 3 | 162 | 17 | |
Tổng | 66 | 66 | 21 | 36 | 37 | 34 | 17 |
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | |
Pearson Chi-Square | 7,793a | 10 | ,649 |
Likelihood Ratio | 9,293 | 10 | ,505 |
Linear-by-Linear Association | 1,170 | 1 | ,279 |
N of Valid Cases | 260 |
3.17. Kết quả kiểm định Chi2 về mối liên hệ giữa trình độ và loại hình báo chí đối tượng khảo sát thường xuyên thu thập thông tin
Count | ||||||
Loại hình báo chí | Total | |||||
Báo in | Báo điện tử | Truyền hình | Phát thanh | |||
Trình độ | Chưa có bằng đại học | 14 | 35 | 18 | 14 | 81 |
Đại học | 18 | 77 | 35 | 32 | 162 | |
Trên đại học | 2 | 8 | 6 | 1 | 17 | |
Tổng | 34 | 120 | 59 | 47 | 260 |
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | |
Pearson Chi-Square | 4,780a | 6 | ,572 |
Likelihood Ratio | 5,030 | 6 | ,540 |
Linear-by-Linear Association | ,151 | 1 | ,698 |
N of Valid Cases | 260 |
Phụ lục 4. Kết quả phân tích định lượng
4.1. Kết quả phân tích dộ tin cậy của thang do Cronbach’s Alphal và độ tin cậy tổng hợp
Table 4 cho thấy hệ số Cronbach's Alpha của các mục đều lớn hơn 0.8 đủ tiêu chuẩn để phân tích các bước tiếp theo (Hair, Black, Babin, & Anderson 20101). Độ tin cậy tổng (Composite Reliability) hợp hợp lý cho một cấu trúc được xác định với năm đến tám mục để đáp ứng ngưỡng tối thiểu là 0,80 (Raykov 1997 2; Brunner & Süß 2005)3. Table 4 các items có độ tin cậy tổng hợp lớn hơn 0.8. Như vậy, các mục trong table 4 đều đạt yêu cầu để thực hiện phân tích các bước tiếp theo. Ngưỡng chấp nhận phương sai trích (Average Variance Extracted) của các mục lớn hơn 0.50 là đạt yêu cẩu (Hair, Black, Babin, & Anderson 20104; Cortina 19935). Table 4 co thấy độ tin cậy tổ hợp của các mục xấp xỉ 0.6. Như vậy thỏa mãn yêu cầu để phân tích các bước tiếp theo.
Cronbach's Alpha | N of Items |
.630 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
httd1 | 6.00 | 2.664 | .422 | .554 |
httd2 | 5.98 | 2.455 | .469 | .487 |
httd3 | 6.08 | 2.720 | .426 | .549 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.763 | 4 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
ndtd1 | 8.79 | 5.679 | .543 | .717 |
ndtd2 | 8.76 | 5.204 | .601 | .685 |
1 Hair, J., Black, W., Babin, B., and Anderson, R. (2010). Multivariate data analysis (7th ed.): Prentice-Hall, Inc. Upper Saddle River, NJ, USA.
2 Raykov, T. (1997). Estimation of composite reliability for congeneric measures. Applied Psychological Measurement, 21(2), 173-184.
3 Brunner, M. & Süß, H. (2005). Analyzing the Reliability of Multidimensional Measures: An Example from Intelligence Research. Retrieved May 16, 2019 from: http://citeseerx.ist.psu.edu/viewdoc/download?doi=10.1.1.856.4612&rep=rep1&type=pdf
4 Hair, J., Black, W., Babin, B., and Anderson, R. (2010). Multivariate data analysis (7th ed.): Prentice-Hall, Inc. Upper Saddle River, NJ, USA.
5 Cortina, J. M. (1993). What is coefficient alpha? An examination of theory and applications. Journal of applied psychology, 78(1), 98.
8.68 | 5.386 | .564 | .706 | |
ndtd4 | 8.72 | 5.452 | .541 | .719 |
Reliability Statistics | ||||
Cronbach's Alpha | N of Items | |||
.778 | 5 |
ndtd3
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
yntd1 | 12.12 | 8.566 | .527 | .745 |
yntd2 | 12.14 | 8.197 | .604 | .719 |
yntd3 | 12.12 | 8.533 | .559 | .735 |
yntd4 | 12.13 | 8.310 | .557 | .735 |
yntd5 | 12.01 | 8.745 | .512 | .750 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.830 | 5 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
sphtd1 | 12.07 | 10.821 | .576 | .811 |
sphtd2 | 11.95 | 10.248 | .660 | .788 |
sphtd3 | 12.00 | 9.803 | .635 | .795 |
sphtd4 | 11.92 | 10.040 | .627 | .797 |
sphtd5 | 11.94 | 9.880 | .646 | .791 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.712 | 3 |