Hướng dẫn:
Bảng hỏi sau đây tìm hiểu thông tin về những hoạt động, suy nghĩ mà bạn đã có hoặc đã thực hiện đối với (hoặc có liên quan đến) môn học, giờ học, lớp học tiếng Anh trong chương trình đại học ở trường Văn Lang từ tháng 3 đến tháng 7 năm 2010 (tức HK2-năm học 2009-2010).
Đối với từng câu hỏi, bạn vui lòng chọn một lựa chọn duy nhấtbằng cách khoanhtrònvào số tương ứng với phương án trả lời mà bạn cho là đúng. Trường hợp bạn muốn bỏ lựa chọn ban đầu, bạn vui lòng gạch chéo và khoanh tròn vào lựa chọn khác. Xin vui lòng trả lời tất cả các câu hỏi.
Trong HK2, năm học 2009-2010, đối với môn học tiếng Anh,bạn thường xuyên thực hiện các hoạt động học tập sau đây ở mức nào?
C1. Đi học đúng
giờ
2 - Một vài lần | 3 - Trên một vài lần | 4 - Trung bình | 5 - Hơi thường xuyên | 6 - Thường xuyên | 7 - Rất thường xuyên |
Có thể bạn quan tâm!
- Báo Cáo Khảo Sát Sơ Khởi-Khảo Sát Giáo Viên Và Phỏng Vấn
- Mối Quan Hệ Giữa Phương Pháp Giảng Dạy Và Động Lực Học Tập:
- Mức Độ Thường Xuyên Quý Thầy/cô Kiểm Tra-Đánh Giá Các Kỹ Năng Sau Đây Đối Với Sv?
- Ảnh hưởng của phương pháp giảng dạy đến động lực học tiếng anh của sinh viên năm thứ nhất khối ngành kinh tế đại học Văn Lang - 14
Xem toàn bộ 118 trang tài liệu này.
C2. Có mặt ở lớp học
2 - Một vài lần | 3 - Trên một vài lần | 4 - Trung bình | 5 - Hơi thường xuyên | 6 - Thường xuyên | 7 - Rất thường xuyên |
C3. Ghi chép bài học đầy đủ
2 - Một vài lần | 3 - Trên một vài lần | 4 - Trung bình | 5 - Hơi thường xuyên | 6 - Thường xuyên | 7 - Rất thường xuyên |
C4. Lắng nghe giáo viên giảng bài
2 - Một vài lần | 3 - Trên một vài lần | 4 - Trung bình | 5 - Hơi thường xuyên | 6 - Thường xuyên | 7 - Rất thường xuyên |
C5. Làm bài tập hoặc chuẩn bị bài trước khi đến lớp
2 - Một vài lần | 3 - Trên một vài lần | 4 - Trung bình | 5 - Hơi thường xuyên | 6 - Thường xuyên | 7 - Rất thường xuyên |
C6. Nghiên cứu thêm tài liệu tham khảo ngoài sách giáo khoa
2 - Một vài lần | 3 - Trên một vài lần | 4 - Trung bình | 5 - Hơi thường xuyên | 6 - Thường xuyên | 7 - Rất thường xuyên |
C7. Ôn lại bài lúc có thời gian rãnh
2 - Một vài lần | 3 - Trên một vài lần | 4 - Trung bình | 5 - Hơi thường xuyên | 6 - Thường xuyên | 7 - Rất thường xuyên |
C8. Tham gia Câu lạc bộ
tiếng Anh
2 - Một vài lần | 3 - Trên một vài lần | 4 - Trung bình | 5 - Hơi thường xuyên | 6 - Thường xuyên | 7 - Rất thường xuyên |
C9. Nghe nhạc hoặc xem TV hoặc
xem phim tiếng Anh
2 - Một vài lần | 3 - Trên một vài lần | 4 - Trung bình | 5 - Hơi thường xuyên | 6 - Thường xuyên | 7 - Rất thường xuyên |
C10. Đầu tư nhiều thời gian (thời gian mà bạn không đến
lớp) để học tiếng Anh
2 - Một vài lần | 3 - Trên một vài lần | 4 - Trung bình | 5 - Hơi thường xuyên | 6 - Thường xuyên | 7 - Rất thường xuyên |
C11.Tiếp thu bài tốt, hiểu bài nhanh tại lớp
2 - Một vài lần | 3 - Trên một vài lần | 4 - Trung bình | 5 - Hơi thường xuyên | 6 - Thường xuyên | 7 - Rất thường xuyên |
C12. Tập trung cao vào việc học
tiếng Anh tại lớp
2 - Một vài lần | 3 - Trên một vài lần | 4 - Trung bình | 5 - Hơi thường xuyên | 6 - Thường xuyên | 7 - Rất thường xuyên |
C13. Muốn tranh luận về bài học với giáo viên hoặc với
bạn bè trong giờ học
2 - Một vài lần | 3 - Trên một vài lần | 4 - Trung bình | 5 - Hơi thường xuyên | 6 - Thường xuyên | 7 - Rất thường xuyên |
C14. Phát biểu ý kiến trong
lớp
2 - Một vài lần | 3 - Trên một vài lần | 4 - Trung bình | 5 - Hơi thường xuyên | 6 - Thường xuyên | 7 - Rất thường xuyên |
C15. Tham gia thảo luận nhóm hoặc thuyết trình hoặc tham gia game trong lớp
2 - Một vài lần | 3 - Trên một vài lần | 4 - Trung bình | 5 - Hơi thường xuyên | 6 - Thường xuyên | 7 - Rất thường xuyên |
C16. Thảo luận thêm với bạn bè hoặc với giáo viên nếu có điều gì chưa hiểu
2 - Một vài lần | 3 - Trên một vài lần | 4 - Trung bình | 5 - Hơi thường xuyên | 6 - Thường xuyên | 7 - Rất thường xuyên |
C17. Nghĩ về bài học / bài giảng / chủ đề / bài tập tiếng
Anh ngoài thời gian ở lớp
2 - Một vài lần | 3 - Trên một vài lần | 4 - Trung bình | 5 - Hơi thường xuyên | 6 - Thường xuyên | 7 - Rất thường xuyên |
C18. Thích đến lớp học
tiếng Anh
2 - Một vài lần | 3 - Trên một vài lần | 4 - Trung bình | 5 - Hơi thường xuyên | 6 - Thường xuyên | 7 - Rất thường xuyên |
C19. Cảm thấy tiếc khi nghỉ học hoặc bỏ giờ học hoặc bị mất một ít
thời gian của buổi học
2 - Một vài lần | 3 - Trên một vài lần | 4 - Trung bình | 5 - Hơi thường xuyên | 6 - Thường xuyên | 7 - Rất thường xuyên |
C20. Cảm thấy thích học
tiếng Anh hơn
2 - Một vài lần | 3 - Trên một vài lần | 4 - Trung bình | 5 - Hơi thường xuyên | 6 - Thường xuyên | 7 - Rất thường xuyên |
C21. Bạn muốn chia sẽ thêm về động lực học tập tiếng Anh của bạn và phương pháp giảng dạy tiếng Anh của giảng viên ở HK2-năm học 2009- 2010?
Phần dành cho người nghiên cứu:
(bạn không cần điền vào phần này)
10M0ã bảng hỏi: Trình độ: Nhóm SV:Mã GV: Ngày thu thập thông tin:_
…………………………………………………………………………………
…………………
Cảm ơn bạn đã hoàn tất bảng hỏi và chúc bạn luôn học tập tốt!
Phụ lục 5: Bảng các ý kiến của sinh viên về ảnh hưởng của phương pháp giảng dạy đến động lực học tiếng Anh của sinh viên năm thứ nhất-khối ngành kinh tế đại học Văn Lang
T-Test
Group Statistics
Phuong phap giang day | N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
Di hoc dung gio Thu dong | 88 | 6.14 | .949 | .101 | |
Tich cuc | 183 | 6.13 | .932 | .069 | |
Co mat o lop hoc Thu dong | 88 | 6.22 | .877 | .093 | |
Tich cuc | 183 | 6.37 | .821 | .061 | |
Ghi chep bai hoc Thu dong day du | 88 | 5.77 | 1.090 | .116 | |
Tich cuc | 182 | 5.87 | 1.119 | .083 | |
Lang nghe GV Thu dong giang bai | 88 | 5.82 | .865 | .092 | |
Tich cuc | 183 | 5.86 | .833 | .062 | |
Lam bai tap hoac Thu dong | |||||
chuan bi bai truoc | 88 | 4.57 | 1.302 | .139 | |
khi den lop | |||||
Tich cuc | 183 | 5.02 | 1.249 | .092 | |
Nghien cuu tai lieu Thu dong tham khao | 88 | 3.55 | 1.681 | .179 | |
Tich cuc | 183 | 3.63 | 1.487 | .110 | |
On lai bai luc co Thu dong thoi gian ranh | 88 | 4.10 | 1.494 | .159 | |
Tich cuc | 183 | 4.59 | 1.306 | .097 | |
Tham gia Cau lac Thu dong bo tieng Anh | 88 | 2.16 | 1.856 | .198 | |
Tich cuc | 181 | 1.52 | 1.148 | .085 | |
Nghe nhac, xem Thu dong | |||||
truyen hinh, phim | 88 | 4.88 | 1.707 | .182 | |
tieng Anh | |||||
Tich cuc | 182 | 4.64 | 1.552 | .115 | |
Dau tu thoi gian o Thu dong | 88 | 4.19 | 1.530 | .163 |
de hoc tieng Anh | |||||
Tich cuc | 182 | 4.20 | 1.374 | .102 | |
Tiep thu bai tot tai lop | Thu dong | 88 | 4.63 | 1.376 | .147 |
Tich cuc | 182 | 4.46 | 1.369 | .101 | |
Tap trung cao vao | Thu dong | ||||
hoc tieng Anh tai | 88 | 5.02 | 1.203 | .128 | |
lop | |||||
Tich cuc | 182 | 5.02 | 1.132 | .084 | |
Muon tranh luan | Thu dong | ||||
ve bai hoc voi GV, ban be trong gio | 88 | 3.93 | 1.574 | .168 | |
hoc | |||||
Tich cuc | 182 | 3.45 | 1.575 | .117 | |
Phat bieu y kien trong lop | Thu dong | 88 | 3.98 | 1.626 | .173 |
Tich cuc | 182 | 3.74 | 1.536 | .114 | |
Tham gia thao | Thu dong | ||||
luan, thuyet trinh, | 88 | 5.00 | 1.348 | .144 | |
game trong lop | |||||
Tich cuc | 183 | 4.52 | 1.579 | .117 | |
Thao luan them | Thu dong | ||||
voi ban be, GV | 88 | 4.20 | 1.517 | .162 | |
neu chua hieu bai | |||||
Tich cuc | 182 | 4.03 | 1.537 | .114 | |
Nghi ve bai hoc | Thu dong | ||||
ngoai thoi gian o | 88 | 3.94 | 1.564 | .167 | |
lop | |||||
Tich cuc | 183 | 3.88 | 1.425 | .105 | |
Thich den lop hoc tieng Anh | Thu dong | 88 | 5.18 | 1.587 | .169 |
Tich cuc | 183 | 4.99 | 1.471 | .109 | |
Cam thay tiec khi | Thu dong | ||||
nghi hoc, mat gio | 88 | 4.47 | 1.857 | .198 | |
hoc | |||||
Tich cuc | 182 | 4.52 | 1.764 | .131 | |
Cam thay thich hoc tieng Anh hon | Thu dong | 88 | 5.28 | 1.654 | .176 |
Tich cuc | 182 | 4.91 | 1.595 | .118 |
Independent Samples Test
Leve ne's Test for Equal ity of Varia nces | t-test for Equality of Means | |||||||||
F | Si g. | t | df | Sig . (2- tail ed) | Mean Diffe rence | Std. Error Diffe rence | 95% Confidence Interval of the Difference | |||
Lower | Upper | |||||||||
Di | Equal | |||||||||
hoc dung gio | varia nces assu | .0 0 9 | .9 2 5 | .08 8 | 26 9 | .93 0 | .01 | .122 | -.229 | .250 |
med | ||||||||||
Equal | ||||||||||
varia nces not assu | .08 7 | 16 9.0 33 | .93 1 | .01 | .122 | -.231 | .252 | |||
med | ||||||||||
Co | Equal | |||||||||
mat o lop hoc | varia nces assu | .2 1 8 | .6 4 1 | - 1.4 29 | 26 9 | .15 4 | -.16 | .109 | -.370 | .059 |
med | ||||||||||
Equal | ||||||||||
varia nces not assu | - 1.3 97 | 16 2.0 74 | .16 4 | -.16 | .111 | -.376 | .064 | |||
med | ||||||||||
Ghi | Equal | 1. | .2 | - | 26 | .50 | -.10 | .144 | -.379 | .188 |
chep bai hoc day du
varia nces assu med
Equal varia
1 9 .66 8 9
2 0 2
6
- 17
nces not
.66
Lang nghe | assu med Equal varia | .7 | .3 | - |
GV | nces | 5 | 8 | .36 |
giang | assu | 9 | 5 | 3 |
bai | med | |||
Equal |
8
6.2
59
.50
5
-.10 .143 -.377 .186
26 .71
9 7 -.04 .109 -.255 .176
Lam bai tap hoac chua
varia nces not assu med Equal varia nces assu med
1. .2
3
-
.35
8
-
16
6.1
23
26
.72
0
.00
-.04 .111 -.259 .179
n bi bai truoc khi den lop
Equal varia
5 2.7
2 1 61 9
6
- 16
6 -.45 .164 -.777 -.130
nces not assu med
2.7
21
5.4
84
.00
7
-.45 .167 -.783 -.124
Nghi Equal 2. .1 - 26 .66 -.09 .201 -.485 .308