Ảnh hưởng của phương pháp giảng dạy đến động lực học tiếng anh của sinh viên năm thứ nhất khối ngành kinh tế đại học Văn Lang - 13


Hướng dẫn:


Bảng hỏi sau đây tìm hiểu thông tin về những hoạt động, suy nghĩ mà bạn đã có hoặc đã thực hiện đối với (hoặc có liên quan đến) môn học, giờ học, lớp học tiếng Anh trong chương trình đại học ở trường Văn Lang từ tháng 3 đến tháng 7 năm 2010 (tức HK2-năm học 2009-2010).


Đối với từng câu hỏi, bạn vui lòng chọn một lựa chọn duy nhấtbằng cách khoanhtrònvào số tương ứng với phương án trả lời mà bạn cho là đúng. Trường hợp bạn muốn bỏ lựa chọn ban đầu, bạn vui lòng gạch chéo và khoanh tròn vào lựa chọn khác. Xin vui lòng trả lời tất cả các câu hỏi.


Trong HK2, năm học 2009-2010, đối với môn học tiếng Anh,bạn thường xuyên thực hiện các hoạt động học tập sau đây ở mức nào?


C1. Đi học đúng

giờ

1 - Hoàn toàn không

2 -

Một vài lần

3 - Trên một vài lần

4 -

Trung bình

5 - Hơi thường xuyên

6 -

Thường

xuyên

7 - Rất thường xuyên

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 118 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của phương pháp giảng dạy đến động lực học tiếng anh của sinh viên năm thứ nhất khối ngành kinh tế đại học Văn Lang - 13


C2. Có mặt ở lớp học

1 - Hoàn toàn không

2 -

Một vài lần

3 - Trên một vài lần

4 -

Trung bình

5 - Hơi thường xuyên

6 -

Thường

xuyên

7 - Rất thường xuyên


C3. Ghi chép bài học đầy đủ

1 - Hoàn toàn không

2 -

Một vài lần

3 - Trên một vài lần

4 -

Trung bình

5 - Hơi thường xuyên

6 -

Thường

xuyên

7 - Rất thường xuyên


C4. Lắng nghe giáo viên giảng bài


1 - Hoàn toàn không

2 -

Một vài lần

3 - Trên một vài lần

4 -

Trung bình

5 - Hơi thường xuyên

6 -

Thường

xuyên

7 - Rất thường xuyên


C5. Làm bài tập hoặc chuẩn bị bài trước khi đến lớp

1 - Hoàn toàn không

2 -

Một vài lần

3 - Trên một vài lần

4 -

Trung bình

5 - Hơi thường xuyên

6 -

Thường

xuyên

7 - Rất thường xuyên


C6. Nghiên cứu thêm tài liệu tham khảo ngoài sách giáo khoa

1 - Hoàn toàn không

2 -

Một vài lần

3 - Trên một vài lần

4 -

Trung bình

5 - Hơi thường xuyên

6 -

Thường

xuyên

7 - Rất thường xuyên


C7. Ôn lại bài lúc có thời gian rãnh

1 - Hoàn toàn không

2 -

Một vài lần

3 - Trên một vài lần

4 -

Trung bình

5 - Hơi thường xuyên

6 -

Thường

xuyên

7 - Rất thường xuyên


C8. Tham gia Câu lạc bộ

tiếng Anh

1 - Hoàn toàn không

2 -

Một vài lần

3 - Trên một vài lần

4 -

Trung bình

5 - Hơi thường xuyên

6 -

Thường

xuyên

7 - Rất thường xuyên


C9. Nghe nhạc hoặc xem TV hoặc

xem phim tiếng Anh

1 - Hoàn toàn không

2 -

Một vài lần

3 - Trên một vài lần

4 -

Trung bình

5 - Hơi thường xuyên

6 -

Thường

xuyên

7 - Rất thường xuyên


C10. Đầu tư nhiều thời gian (thời gian mà bạn không đến

lớp) để học tiếng Anh

1 - Hoàn toàn không

2 -

Một vài lần

3 - Trên một vài lần

4 -

Trung bình

5 - Hơi thường xuyên

6 -

Thường

xuyên

7 - Rất thường xuyên


C11.Tiếp thu bài tốt, hiểu bài nhanh tại lớp

1 - Hoàn toàn không

2 -

Một vài lần

3 - Trên một vài lần

4 -

Trung bình

5 - Hơi thường xuyên

6 -

Thường

xuyên

7 - Rất thường xuyên


C12. Tập trung cao vào việc học

tiếng Anh tại lớp

1 - Hoàn toàn không

2 -

Một vài lần

3 - Trên một vài lần

4 -

Trung bình

5 - Hơi thường xuyên

6 -

Thường

xuyên

7 - Rất thường xuyên


C13. Muốn tranh luận về bài học với giáo viên hoặc với

bạn bè trong giờ học

1 - Hoàn toàn không

2 -

Một vài lần

3 - Trên một vài lần

4 -

Trung bình

5 - Hơi thường xuyên

6 -

Thường

xuyên

7 - Rất thường xuyên


C14. Phát biểu ý kiến trong

lớp

1 - Hoàn toàn không

2 -

Một vài lần

3 - Trên một vài lần

4 -

Trung bình

5 - Hơi thường xuyên

6 -

Thường

xuyên

7 - Rất thường xuyên


C15. Tham gia thảo luận nhóm hoặc thuyết trình hoặc tham gia game trong lớp

1 - Hoàn toàn không

2 -

Một vài lần

3 - Trên một vài lần

4 -

Trung bình

5 - Hơi thường xuyên

6 -

Thường

xuyên

7 - Rất thường xuyên


C16. Thảo luận thêm với bạn bè hoặc với giáo viên nếu có điều gì chưa hiểu

1 - Hoàn toàn không

2 -

Một vài lần

3 - Trên một vài lần

4 -

Trung bình

5 - Hơi thường xuyên

6 -

Thường

xuyên

7 - Rất thường xuyên


C17. Nghĩ về bài học / bài giảng / chủ đề / bài tập tiếng

Anh ngoài thời gian ở lớp

1 - Hoàn toàn không

2 -

Một vài lần

3 - Trên một vài lần

4 -

Trung bình

5 - Hơi thường xuyên

6 -

Thường

xuyên

7 - Rất thường xuyên


C18. Thích đến lớp học

tiếng Anh

1 - Hoàn toàn không

2 -

Một vài lần

3 - Trên một vài lần

4 -

Trung bình

5 - Hơi thường xuyên

6 -

Thường

xuyên

7 - Rất thường xuyên


C19. Cảm thấy tiếc khi nghỉ học hoặc bỏ giờ học hoặc bị mất một ít

thời gian của buổi học

1 - Hoàn toàn không

2 -

Một vài lần

3 - Trên một vài lần

4 -

Trung bình

5 - Hơi thường xuyên

6 -

Thường

xuyên

7 - Rất thường xuyên


C20. Cảm thấy thích học

tiếng Anh hơn

1 - Hoàn toàn không

2 -

Một vài lần

3 - Trên một vài lần

4 -

Trung bình

5 - Hơi thường xuyên

6 -

Thường

xuyên

7 - Rất thường xuyên


C21. Bạn muốn chia sẽ thêm về động lực học tập tiếng Anh của bạn và phương pháp giảng dạy tiếng Anh của giảng viên ở HK2-năm học 2009- 2010?

Phần dành cho người nghiên cứu:

(bạn không cần điền vào phần này)

10M0ã bảng hỏi: Trình độ: Nhóm SV:Mã GV: Ngày thu thập thông tin:_

…………………………………………………………………………………

…………………

Cảm ơn bạn đã hoàn tất bảng hỏi và chúc bạn luôn học tập tốt!


Phụ lục 5: Bảng các ý kiến của sinh viên về ảnh hưởng của phương pháp giảng dạy đến động lực học tiếng Anh của sinh viên năm thứ nhất-khối ngành kinh tế đại học Văn Lang


T-Test


Group Statistics



Phuong

phap giang day


N


Mean


Std.

Deviation

Std.

Error Mean

Di hoc dung gio Thu dong

88

6.14

.949

.101

Tich cuc

183

6.13

.932

.069

Co mat o lop hoc Thu dong

88

6.22

.877

.093

Tich cuc

183

6.37

.821

.061

Ghi chep bai hoc Thu dong

day du

88

5.77

1.090

.116

Tich cuc

182

5.87

1.119

.083

Lang nghe GV Thu dong

giang bai

88

5.82

.865

.092

Tich cuc

183

5.86

.833

.062

Lam bai tap hoac Thu dong





chuan bi bai truoc

88

4.57

1.302

.139

khi den lop





Tich cuc

183

5.02

1.249

.092

Nghien cuu tai lieu Thu dong tham khao

88

3.55

1.681

.179

Tich cuc

183

3.63

1.487

.110

On lai bai luc co Thu dong

thoi gian ranh

88

4.10

1.494

.159

Tich cuc

183

4.59

1.306

.097

Tham gia Cau lac Thu dong

bo tieng Anh

88

2.16

1.856

.198

Tich cuc

181

1.52

1.148

.085

Nghe nhac, xem Thu dong





truyen hinh, phim

88

4.88

1.707

.182

tieng Anh





Tich cuc

182

4.64

1.552

.115

Dau tu thoi gian o Thu dong

88

4.19

1.530

.163



ben ngoai lop hoc






de hoc tieng Anh







Tich cuc

182

4.20

1.374

.102

Tiep thu bai tot tai

lop

Thu dong

88

4.63

1.376

.147


Tich cuc

182

4.46

1.369

.101

Tap trung cao vao

Thu dong





hoc tieng Anh tai


88

5.02

1.203

.128

lop







Tich cuc

182

5.02

1.132

.084

Muon tranh luan

Thu dong





ve bai hoc voi GV,

ban be trong gio


88

3.93

1.574

.168

hoc







Tich cuc

182

3.45

1.575

.117

Phat bieu y kien

trong lop

Thu dong

88

3.98

1.626

.173


Tich cuc

182

3.74

1.536

.114

Tham gia thao

Thu dong





luan, thuyet trinh,


88

5.00

1.348

.144

game trong lop







Tich cuc

183

4.52

1.579

.117

Thao luan them

Thu dong





voi ban be, GV


88

4.20

1.517

.162

neu chua hieu bai







Tich cuc

182

4.03

1.537

.114

Nghi ve bai hoc

Thu dong





ngoai thoi gian o


88

3.94

1.564

.167

lop







Tich cuc

183

3.88

1.425

.105

Thich den lop hoc

tieng Anh

Thu dong

88

5.18

1.587

.169


Tich cuc

183

4.99

1.471

.109

Cam thay tiec khi

Thu dong





nghi hoc, mat gio


88

4.47

1.857

.198

hoc







Tich cuc

182

4.52

1.764

.131

Cam thay thich

hoc tieng Anh hon

Thu dong

88

5.28

1.654

.176


Tich cuc

182

4.91

1.595

.118


Independent Samples Test




Leve ne's Test for Equal ity of Varia

nces


t-test for Equality of Means




F


Si g.


t


df

Sig

. (2-

tail ed)


Mean Diffe rence


Std. Error Diffe rence


95% Confidence Interval of the Difference










Lower

Upper

Di

Equal










hoc dung gio

varia nces assu

.0

0

9

.9

2

5

.08

8

26

9

.93

0


.01


.122


-.229


.250


med











Equal











varia nces not

assu




.08

7

16

9.0

33


.93

1


.01


.122


-.231


.252


med










Co

Equal










mat o lop

hoc

varia nces

assu

.2

1

8

.6

4

1

-

1.4

29

26

9

.15

4


-.16


.109


-.370


.059


med











Equal











varia nces not

assu



-

1.3

97

16

2.0

74


.16

4


-.16


.111


-.376


.064


med










Ghi

Equal

1.

.2

-

26

.50

-.10

.144

-.379

.188


chep bai hoc day du

varia nces assu med


Equal varia

1 9 .66 8 9

2 0 2

6


- 17

nces not

.66


Lang nghe

assu med Equal

varia


.7


.3


-

GV

nces

5

8

.36

giang

assu

9

5

3

bai

med





Equal




8

6.2

59

.50

5

-.10 .143 -.377 .186


26 .71

9 7 -.04 .109 -.255 .176



Lam bai tap hoac chua

varia nces not assu med Equal varia nces assu med


1. .2

3

-

.35

8


-

16

6.1

23


26


.72

0


.00


-.04 .111 -.259 .179

n bi bai truoc khi den lop


Equal varia

5 2.7

2 1 61 9

6


- 16

6 -.45 .164 -.777 -.130

nces not assu med

2.7

21

5.4

84

.00

7

-.45 .167 -.783 -.124

Nghi Equal 2. .1 - 26 .66 -.09 .201 -.485 .308

Xem tất cả 118 trang.

Ngày đăng: 30/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí