Đánh Giá Thang Đo Bằng Cronbach Alpha


XD3

Ngân hàng X có khả năng đưa ra các giải pháp khác nhau

để giải quyết các vấn đề phát sinh của khách hàng.

1

2

3

4

5

XD4

Ngân hàng X giải quyết khiếu nại nhanh chóng , hợp lý

1

2

3

4

5

CT1

Ngân hàng X luôn quan tâm đến lợi ích của khách hàng

1

2

3

4

5

CT2

Ngân hàng X luôn nhìn nhận sự việc theo quan điểm của

khách hàng

1

2

3

4

5

CT3

Ngân hàng X luôn quan tâm đến nhu cầu của khách

hàng

1

2

3

4

5

CT4

Ngân hàng X thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đến từng

khách hàng

1

2

3

4

5

CT5

Ngân hàng X luôn đáp ứng các yêu cầu khẩn cấp của

khách hàng

1

2

3

4

5

LTT1

Tôi sẽ là khách hàng trung thành của ngân hàng X

1

2

3

4

5

LTT2

Tôi sẽ giới thiệu người khác sử dụng dịch vụ của ngân

hàng X

1

2

3

4

5

LTT3

Tôi khuyên người khác nên sử dụng dịch vụ của ngân

hàng

1

2

3

4

5

LTT4

Tôi sẽ không thay đổi ý định sử dụng dịch vụ của ngân

hàng X

1

2

3

4

5

LTT5

Khi cần sử dụng dịch vụ của ngân hàng, X là ngân hàng

tôi nghĩ đến trước tiên

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của marketing quan hệ (relationship marketing) đến sự trung thành của khách hàng – Một nghiên cứu tại các ngân hàng TMCP ở Việt Nam - 11


PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Xin vui lòng cho biết anh/chị thuộc nhóm tuổi nào dưới đây

18-25 1

26-35 2

36-45 3

>45 4

2. Xin vui lòng cho biết mức thu nhập hàng tháng của anh/chị



3. Giới tính

<=5 triệu 1

>5 triệu - <= 10 triệu 2

>10 triệu - <=15 triệu 3

>15 triệu 4

Nam 1

Nữ 2

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/CHỊ!


PHỤ LỤC 6: ĐÁNH GIÁ THANG ĐO BẰNG CRONBACH ALPHA


1. Kiểm định thang đo Niềm tin


R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A)



Statistics for Mean


Variance

N of

Std Dev Variables


SCALE 23.4549

13.0285

3.6095 6

Item-total Statistics



Scale Mean

Scale Variance

Corrected Item-


Alpha

if Item

if Item

Total

if Item

Deleted

Deleted

Correlation

Deleted

NT1 19.5647

9.3964

.7228

.8515

NT2 19.5843

9.1887

.7079

.8531

NT3 19.5059

9.1013

.6935

.8556

NT4 19.4588

9.0603

.6616

.8617

NT5 19.6275

9.6205

.6130

.8687

NT6 19.5333

9.2420

.7152

.8520

Reliability Coefficients




N of Cases = 255.0


N of Items = 6


Alpha = .8781




2. Kiểm định thang đo Sự cam kết

R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A)



Statistics for Mean


Variance

N of

Std Dev Variables


SCALE 14.9804

5.6256

2.3718 4

Item-total Statistics



Scale Mean

Scale Variance

Corrected Item-


Alpha

if Item

if Item

Total

if Item

Deleted

Deleted

Correlation

Deleted

CK1 10.9922

3.6456

.4765

.7479

CK2 11.1765

3.5160

.5203

.7256

CK3 11.4275

3.2221

.6324

.6638

CK4 11.3451

3.2820

.6121

.6755

Reliability Coefficients




N of Cases = 255.0


N of Items = 4


Alpha = .7611






3. Kiểm định thang đo Truyền thông

R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A)


N of

Statistics for

Mean

Variance

Std Dev Variables

SCALE

14.6196

8.5831

2.9297 4


Item-total Statistics


Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation


Alpha if Item Deleted

TT1

10.8431

4.9674

.5782

.7942

TT2

10.7686

5.6825

.6294

.7709

TT3

10.9059

5.1643

.6681

.7478

TT4

11.3412

4.7060

.6738

.7437


Reliability Coefficients


N of Cases = 255.0 N of Items = 4 Alpha = .8123


4. Kiểm định thang đo quản trị xung đột


R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A)



Statistics for Mean


Variance

N of

Std Dev Variables


SCALE 14.5804

6.2051

2.4910 4

Item-total Statistics




Scale Mean


Scale Variance


Corrected Item-


Alpha

if Item

if Item

Total

if Item

Deleted

Deleted

Correlation

Deleted

XD1 10.8392

3.5134

.6761

.7619

XD2 10.9373

3.7677

.6452

.7766

XD3 10.9765

3.9601

.6358

.7827

XD4 10.9882

3.5471

.6341

.7834

Reliability Coefficients




N of Cases = 255.0


N of Items = 4


Alpha = .8223






5. Kiểm định thang đo Sự cảm thông

R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A)


N of

Statistics for Mean

Variance

Std Dev Variables


SCALE 17.9294

11.4674

3.3864 5


Item-total Statistics





Scale Mean


Scale Variance


Corrected Item-


Alpha

if Item

if Item

Total

if Item

Deleted

Deleted

Correlation

Deleted

CT1 14.4510

7.8864

.7499

.8418

CT2 14.0745

7.4472

.6174

.8748

CT3 14.4392

7.2551

.7795

.8309

CT4 14.4196

7.4335

.7029

.8500

CT5 14.3333

7.8136

.7084

.8491

Reliability Coefficients




N of Cases = 255.0


N of Items = 5


Alpha = .8757





6. Kiểm định thang đo Sự trung thành


R E L I A B I L I T Y A N A L Y S I S - S C A L E (A L P H A)



Statistics for Mean


Variance

N of

Std Dev Variables


SCALE 18.0902

9.4997

3.0822 5

Item-total Statistics



Scale Mean

Scale Variance

Corrected Item-


Alpha

if Item

if Item

Total

if Item

Deleted

Deleted

Correlation

Deleted

LTT1 14.1137

6.8571

.5212

.7893

LTT2 14.3882

6.4117

.6375

.7560

LTT3 14.6431

6.2698

.5852

.7711

LTT4 14.4745

6.2188

.6687

.7457

LTT5 14.7412

6.1138

.5604

.7816

Reliability Coefficients




N of Cases = 255.0


N of Items = 5


Alpha = .8063





PHỤ LỤC 7: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ


1. Phân tích nhân tố của thang đo RM


KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling


Adequacy.

.923

Bartlett's Test of Approx. Chi-Square

Sphericity df

3174.854

253

Sig.

.000


Total Variance Explained




Initial


Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadings


Total

% of Cumulative

Variance %


Total

% of Cumulative

Variance %


Total

% of Cumulative

Variance %

1

9.801

42.612

42.612

9.801

42.612

42.612

3.702

16.097

16.097

2

1.724

7.494

50.106

1.724

7.494

50.106

3.307

14.378

30.475

3

1.335

5.804

55.910

1.335

5.804

55.910

2.830

12.304

42.779

4

1.163

5.057

60.967

1.163

5.057

60.967

2.645

11.501

54.279

5

1.062

4.616

65.583

1.062

4.616

65.583

2.600

11.303

65.583

6

.766

3.330

68.913







7

.714

3.106

72.018







8

.669

2.907

74.925







9

.612

2.662

77.588







10

.571

2.483

80.071







11

.538

2.339

82.410







12

.497

2.160

84.571







13

.478

2.079

86.650







14

.428

1.859

88.509







15

.410

1.784

90.293







16

.346

1.506

91.798







17

.340

1.478

93.276







18

.312

1.355

94.631







19

.301

1.310

95.941







20

.298

1.295

97.236







21

.253

1.098

98.334







22

.209

.907

99.241







23

.175

.759

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.



Rotated Component Matrix(a)



Component

1

2

3

4

5

NT - Toi co niem tin voi dich vu cua NH

.797

.




NT - Nhan vien NH the hien su ton trong KH


.719





NT - NH luon hoan thanh






cac nghia vu cua minh doi voi KH

.699





NT - NH luon giu dung loi hua voi KH


.650




.325


NT - NH luon cung cap cac dich vu co chat luong


.648





.319

NT - NH rat quan tam den






bao mat cho cac giao dich cua KH

.646



.345

.310

CT - NH luon nhin nhan su






viec theo quan diem cua KH


.787




CT - NH luon quan tam den nhu cau cua tung KH



.741




CT - NH luon quan tam den loi ich cua KH



.699


.354



CT - NH the hien su quan






tam cham soc den tung KH

.321

.681




CT - NH luon dap ung cac yeu cau khan cap cua KH



.665


.332



XD - NH luon co gang de






tranh cac xung dot co the xay ra voi KH



.737



XD - NH luon co gang giai






quyet cac bieu hien xung dot truoc khi nay sinh van



.733



de






XD - NH co kha nang dua






ra cac giai phap khac nhau de giai quyet van de phat



.696


.322

sinh cua KH






XD - NH giai quyet khieu






nai khach hang nhanh chong, hop ly


.322

.635



TT - NH luon cung cap






thong tin kip thoi va dang tin cay




.753


TT - NH cung cap thong tin luon chinh xac




.302


.698


TT - NH luon thuc hien






dung voi thong tin da cung cap cho KH.

.339


.315

.681



TT - NH luon cung cap





thong tin cho KH khi co dich vu moi

.319


.651

.304

CK - Khi cac dich vu cung





cap co su thay doi, NH luon dieu chinh linh hoat vi loi




.713

ich KH





CK - NH cung cap dich vu





da dang de dap ung tung nhu cau cua KH




.664

CK - NH linh dong trong viec phuc vu nhu cau KH



.309



.637

CK - NH luon thuc hien cac





dieu chinh phu hop voi nhu cau cua KH




.628

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a Rotation converged in 7 iterations.


2. Phân tích nhân tố thang đo Sự trung thành


KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling


Adequacy.

.791

Bartlett's Test of Approx. Chi-Square

Sphericity df

405.090

10

Sig.

.000


Total Variance Explained



Component

Initial

Eigenvalues


Extraction

Sums

of Squared

Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

2.841

56.821

56.821

2.841

56.821

56.821

2

.819

16.370

73.192




3

.518

10.354

83.546




4

.469

9.375

92.921




5

.354

7.079

100.000




Extraction Method: Principal Component Analysis.

Xem tất cả 107 trang.

Ngày đăng: 02/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí