1945 chữ Hán thông dụng - NXB Giáo dục - 3


しん



CHÂN

Sự thực, ma thực, thuần túy, đúng

364

かん

乾く

乾かす

かわく

かわかす

CAN

CÀN(KiỀN)

Làm khô

Quẻ Càn (Trời)

365

はく

ばく



BÁC

Thông suốt, rộng, nhiều

366

さい

裁く

裁つ

さばく

たつ

TÀI

Phán quyết

Cắt xén

367

さい

載る

載せる

のる

のせる

TẢI

TÁI

Ghi lại, đăng (báo)

Chất lên đỉnh, xuất bản

368

かん


みき

CĂN

Đảm đang, phần chính

Đuôi

369

じゅん



CHUẨN

Mực thước, theo

25-2 BỐC と: bói (rùa)


370


じょう

しょう

上上

上げる上がる上る上せる上す

うえ

う わ あげるあがるのぼる

のぼせるのぼす


THƯỢNG

Trên

Phần (trên) trước Lên

Cỡi Cỡi

Đưa (ra) lên

Đưa (ra) lên

371

せん

占める占う

しめる

うらなう

CHIẾM

CHIẾM

Đoạt lấy, giữ Bói

372

たく



TRÁC

Cái bàn, vượt cao

373

てい



TRINH

Trong sạch, bền lòng, chính trực

374

てん



ĐiỂM

Dấu chấm (.) , vết

26-2 TIẾT わりふ: con dấu

375

きゃく



KHƯỚC

Từ chối, rút

376


卸す

おろす

おろし

Bán sỉ

Sự bán sỉ

27-2 HÁN がんだれ: sườn núi

377

やく



ÁCH

Không may,tai họa, nạn


378


はん

ほん


反る反らす


そ る そらす


PHẢN

Chống, nghịch


Quay lại Quay lại

379

あつ



ÁP

Ép, đè lên

380

かい

はい

HÔI

Tro


381

りん




LY

Tiền cổ(1/1000 Yen); đơn vị cổ (0.3mm); đơn vị mới (1/10cm); 1/100

; 1/1000

382

こう

厚い

あつい

HẬU

Bề dày, lớn, thân mật

383

げん

はら

NGUYÊN

Gốc, vốn

Cánh đồng, đồng bằng

384

れき

こよみ

LỊCH

Tấm lịch,niên đại

385

れき



LỊCH

Liên tục, đã qua, thành tích

28-2 KHƯ, TƯ む : tôi

386

べん



BIỆN

BiỀN

Hùng biện, phân biệt, cánh hoa, nắp

387

だい

たい



ĐÀI

Nền cao

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.

1945 chữ Hán thông dụng - NXB Giáo dục - 3

363

さん

参る

まいる

THAM

3 , đến, thăm

Đến, viếng

389

たい

怠ける

怠る

なまける

おこたる

ĐÃI

Lười biếng, sơ hở

Thiếu sót, lầm lỗi

390

のう



NĂNG

Khả năng, vai trò, kịch No của Nhật

29-2 HỰU また: lại

391


また

HỰU

Lần (hơn) nữa

392

ゆう

とも

HỮU

Bạn

393

そう

ふた

SONG

Đôi,cả hai


394

しゅう


収める収まる


おさめるおさまる

THU THÂU

lợi túc Nhận,gom góp

Nhận được, kết thúc

395

しゅく



THÚC

Cô, chú

396

じょ

叙する

じょする

TỰ

Thứ bậc, kể lại

Bày tỏ, trao (chức) huy chương

397

そう

くわ

TANG

Cây dâu

30-3 KHẨU くち: miệng

398

こう

くち

KHẨU

Miệng, cửa

399

けい

きょう

あに

HUYNH

Anh

400



TY

Quản trị,hành vi

401

ゆう

みぎ

HỮU

Bên phải

402

きょう

叫ぶ

さけぶ

KHIẾU

Kêu, hô lên

403

ごう



HiỆU

Dấu, số, hiệu lệnh

404

吐く

はく

THỔ

Nhổ (mửa) ra, ho, thổ lộ

405

きゅう

吸う

すう

HẤP

Hút vào, uống lấy, hút (thuốc)

406

てい



TRÌNH

Thưa, đưa lên, bày ra

407

ぎん



NGÂM

Ngâm vịnh, hát

408

くん

きみ

QUÂN

Anh (chị), cầm quyền

Anh, nhà cầm quyền

409

こく

告げる

つげる

CÁO

Nói, thông báo, thưa ki ện

410

すい

吹く

ふく

XUY

XÚY

Thổi, cổ vũ

411

味わう

あじ

あじわう

VỊ

Mùi vị, ý nghĩa

Thưởng thức

412

呼ぶ

よぶ

Gọi, gởi cho, mời, đọc lên

413


咲く

さく

TiẾU

Nở hoa

414

ひん

しな

PHẨM

Thanh lọc, lịch sự, đồ

Hàng hóa, tính chất

415

唆す

そそのかす

TOA

Xúi giục, kéo theo, gợi

416

いん



VIÊN

Nhân viên

417

てつ



TRIẾT

Khôn ngoan

418

けい



KHẢI

Mở,nói, chỉ bảo

419

かつ



HÁT

Quát mắng

420

しょう

唱える

となえる

XƯỚNG

Ca hát, la lớn

388

ゆい



DUY

Chỉ, dạ, thưa

422

かん



HOÁN

Hô, kêu gọi

423

きつ



KHIẾT

Ăn uống, hút thuốc

424

えい

営む

いとなむ

DOANH

DINH

Tổ chức, vận hành, trại lính

425



TỰ

Nói theo


426

たん

嘆く

嘆かわし

なげく

なげかわしい


THÁN

Than, tiếc Thương tiếc


427

めい

鳴く鳴る鳴らす

なく

な る ならす


MINH

Kêu,hót Rung chuông

428

しょく



CHÚC

Dặn bảo,phó thác, gởi

429

うつわ

KHÍ

Đồ chứa, dụng cụ, t ài năng, cơ phận

430

ふん

噴く

ふく

PHÚN

Xì ra

431

かく



HÁCH

Hăm dọa

31-3 VI くにがまえ: vây bọc

432

しゅう



bắt giam, tù nhân


433


四つ四つ四四

よっつ

よつよ よん


TỨ

bốn

434

いん

因る

よる

NHÂN

Nguyên cớ

Tùy theo, giới hạn

435

だん

とん



ĐOÀN

Nhóm, tụ lại, vật tròn


436


かい


回す回る


まわすまわる


HỒI

Lần


Quay quanh

Đi quanh

437

囲む囲う

かこむ

かこう

VI

Vây quanh, chu vi

438

こん

困る

こまる

KHỐN

Gặp khó khăn


439


図る


はかる


ĐỒ

Bức vẽ, kế hoạch


Mưu tính


440

固い固まる固める

かたい

かたまるかためる


CỔ

Bền, cứng

Làm cứng, cố nhiên, kín đáo

441

こく

くに

QuỐC

Đất nước

442

けん



QUYỀN

Vòng,phạm vi

443

えん

その

VIÊN

Vườn

32-3 THỔ つち: đất

444

つち

THỔ

Đất, mặt đất, dưới đất

445

きょ

去る

さる

KHU

Lìa, bỏ, đi,qua,trôi qua

446

きち

きつ



CÁT

Tốt,may mắn,có phước

447

てら

TỰ

Chùa

421

ざい

在る

ある

TẠI

Ở,ngoại ô,phụ cận

Hiện diện,ở

449



ĐỊA

Trái đất, đất, khu vực, căn cứ

450

いち



NHẤT

Một (1) (trong văn tự)

451

はん

さか

PHẢN

Đường dốc;đồi

452

ぼう



PHƯỜNG

Tu viện;tu sĩ(Phật giáo);con trai

453

こう



KHANH

Hố;mương;mỏ

454

志す

こころざし

こころざす

CHÍ

Ý muốn

Nhắm đến

455

きん



QUÂN

Bằng;đều

456

せい

しょう

声-

こえ

こわ-

THANH

Tiếng nói

457

ばい

売る

売れる

うる

うれる

MẠI

Bán

Bán được

458


つぼ

BÌNH

Đơn vị diện tích khoảng 3.3m2(2

chiếu Nhật)


459

こう

幸い

幸せ幸

さいわい

しあわせさち


HẠNH

Sung sướng;may mắn;có phước

460


かき

VIÊN

Hàng rào;tường thấp;nhà quan

461

けい

かた

HÌNH

Khuôn mẫu;cỡ;khuôn phép

462

じょう

しろ

THÀNH

Thành lũy


463

まい

埋まる

埋 め る 埋もれる

うまる

う め る うもれる


MAI

Bị chôn Chôn;phủ Bị chôn

464

いき



VỰC

Vùng,miền

465

ばい

培う

つちかう

BỒI

Trau dồi;vun sới;nuôi dưỡng

466



ĐỌA

TRỤY

Rơi;sa xuống; chìm

467


ほり

QUẬT

Hào nước

468

けん

堅い

かたい

KIÊN

Cứng rắn; bền chặt

469

しつ

しゅう

執る

とる

CHẤP

Cầm giữ;thực hành

470

もと

もとい

Căn bản;nguyên lai;Đạo thiên chúa

471

てい

つつみ

ĐỀ

Bờ đất

472

とう



THÁP

Đài cao

473

かん

堪える

たえる

KHAM

Cam chịu

474

じょう

TRƯỜNG

Nơi chốn;chỗ rộng;cảnh

475

ほう

報いる

むくいる

BÁO

Tin tức;trình Ban thưởng

476

喜ぶ

よろこぶ

HỈ

Vui

477


つか

TRỦNG

Mô đất;đồi

478



TỐ

Đắp(tạc)tượng

479

かい

かたまり

KHỐI

Miếng;tảng;cục;đống

480

塗る

ぬる

ĐỒ

Sơn;phết

481

えん

しお

DIÊM

Muối

448

へい



BIÊN

Tường;rào

483

つい



TRỤY

Rơi xuống;mất

484

じゅく



THỤC

Trường tư

485

きょう

けい

さかい

CẢNH

Biên giới;xuất nhập


486

増す

増える増やす

ます

ふえるふやす


TĂNG

Tăng


Làm tăng

487

ふん



PHẦN

Mồ mả

488

こん



KHẨN

Khai phá đất;trồng trọt;cày ruộng

489

じょう



NHƯỠNG

Đất trồng trọt;đất cát;đất mềm,dẻo

490

だん

たん



ĐÀN

Bệ cao;lễ đài;giới( nhà văn)

491

かい

壊れる

壊す

こわれる

こわす

HOẠI

Làm hư(vỡ)

Làm vỡ

492

へき

かべ

BÍCH

Bức tường

33-3 SĨ さむらい: Học trò

493



Con trai;học trò;lính;chuyên viên

34-3 TRUY ふあゆがしら: Đến sau

494

とう

ふゆ

ĐÔNG

Mùa đông

495

しょ



XỬ

XỨ

Phán đoán;hành đ ộng;vị trí;ăn ở;đối đãi

496

かく

おのおの

CÁC

Mỗi;những

497

じょう



ĐIỀU

Đường lối;khoản;lằn;vạch

35-3 TRUY すい: Bước đi

36-3 TỊCH た、ゆべ: Buổi tối

498

せき

ゆう

TỊCH

Buổi tối


499


がい

外れる外す

そと

ほか

はずれるはずす


NGOẠI

Bên ngoài Khác

Rời ra

500

多い

おおい

ĐA

Nhiều;đầy

501

めい

みょう

DANH

Tên;tiếng tăm;danh dự

37-3 ĐẠI だ い : Lớn,hơn


502


だい

大きい大 - 大いに

たい

おおきいお お - おおいに


ĐẠI

Đại học Lớn


Nhiều


503

たい


太い太る


ふといふとる


THÁI

Lớn;lớn tuổi Mập;to lớn

Thành mập

504

ほん



BÔN

Chạy vội

505



KỲ

Lạ,khác thường

506

けい

契る

ちぎる

KHẾ

KHIẾT

Hứa;giao kèo;hợp nhau

507

そう

奏でる

かなでる

TẤU

Chơi nhạc

508

しょう



TƯỞNG

Khen ngợi;khích lệ

509

だつ

奪う

うばう

ĐOẠT

Tước lấy;cướp

482

ふん

奮う

ふるう

PHẤN

Hăng hái;bừng dậy

38-3 NỮ おんな: Con gái


511

じょ

に ょ にょう

おんな


NỮ

Đàn bà;con gái Giống cái

512



Đầy tớ;nô lệ

513



PHI

Công chúa(vương phi) có ch ồng

514

じょ

にょ



NHƯ

Tương tự;nghe theo;ví dụ


515

こう


好む好く

このむ

すく

HIẾU HẢO

Tốt

Ham thích

516

ぼう

妨げる

さまたげる

PHƯƠNG

Ngăn cản;trở ngại

517

にん



NHÂM

Có thai

518

みょう



DIỆU

Lạ;khéo;tốt;thần kì

519

せい

しょう



TÍNH

TÁNH

Họ(giòng họ)

520

まい

いもうと

MUỘI

Em gái

521

さい

つま

THÊ

Vợ;vợ cả

522

あね

TỶ

TỈ

Chị gái

523

始める

はじめる

THỦY

Bắt đầu;trước

524

いん



NHÂN

Kết hôn

525

姿

姿

すがた

Dáng vẻ;cảnh ngộ

526


ひめ

Công chúa; vương phi

527

しん



THẦN

Có bầu

528

むすめ



NƯƠNG

Con gái;nàng

529



NGU

Vui chơi

530



Bà già

531

こん



HÔN

Cưới hỏi

532



PHỤ

Đàn; bà vợ

533

婿

せい

婿

むこ

TẾ

Con rể

534

ばい



MÔI

Liên lạc giữa 2 bên


535


嫁ぐ嫁


とつぐよめ


GIÁ

Gái lấy chồng

Lập gia đình Cô dâu;vợ trẻ

536

けん

げん

嫌い

きらい

HIỀM

Ghét

537

ちゃく



ĐÍCH

Chính;hợp pháp;vợ cả;con đầu

538

じょう



NƯƠNG

Con gái;nàng

39-3 TỬ : Con

539

TỬ

Con dòng giống;thứ 1

540

こう



KHỔNG

Cái lỗ;Khổng Giáo

541

そん

ぞん



TỒN

Còn;hiện tại;Biết;tin;xem xét

542



Một mình

543

がく

学ぶ

まなぶ

HỌC

Khoa học;Dạy dỗ

Học

510

そん

まご

TÔN

Cháu(ông, bà)

40-3 MIÊN うかんむり: Mái nhà

545

たく



TRẠCH

Nhà cửa

546



Bầu trời; không gian

547

あざ

TỰ

Chữ Khu nhà

548

しゅ

守る

まもる

もり

THỦ

Giữ;vâng

Giữ trẻ

549

あん

安い

やすい

AN

YÊN

Yên lành;không lo lắng Rẻ

550

かん



HOÀN

Xong;hết;tốt

551

宜しい

よろしい

NGHI

Tốt;thích đáng;nên

552

ちゅう



TRỤ

Thời gian;vũ trụ

553

ほう

たから

BẢO

Quý giá;châu báu

554

しゅう

そう



TÔN

TÔNG

Giáo phái;tôn kính

555

かん



QUAN

Viên chức;thuộc chính quyền, của

công


556

てい

じょう

定める

定まる定か

さだめる

さだまるさだか


ĐỊNH

Quyết định Được quyết định Chắc chắn


557

じつ


実 実る

みのる


THỰC

Sự thực Trái cây Trồng

558

しつ

むろ

THẤT

Phòng

Nhà kính(ấm)

559

せん



TUYÊN

Thông báo

560

きゃく

かく



KHÁCH

Người ở xa đến;khách hàng

561

さい



TỂ

Chủ;sửa trị

562

えん



YẾN

Tiệc;hội

563

がい



HẠI

Tổn hại

564

しょう

よい

TIÊU

Chớm đêm

565

あん



ÁN

Chương trình,đề nghị;bình phẩm

566

よう



DUNG

DONG

Hình dáng;chứa;nhận;bao dung


567

きゅう

ぐうく

みや


CUNG

Đến;hoàng hành

568

いえ

GIA

Nhà;gia đình;nhà chuyên môn


569

じゃく

せき

寂しい

寂れる寂

さびしい

さびれるさび


TỊCH

Cô đơn Vắng lặng

Giản đơn

570

みつ



MẬT

Gần;đông đảo


571

宿

しゅく

宿

宿る宿す

やど

やどるやどす

TÚC TÚ

Nhà trọ;chỗ ngủ Trú

Cho trú

572

寄る

寄せる

よる

よせる

Tới gần;gặp;rơi vào

Mang lại gần;gởi;ủy thác

544

ふう

富む

とみ

とむ

PHÚ

Giàu có;đầy đủ

Thành giàu có

574

かん

寒い

さむい

HÀN

(Mùa)rét;nghèo khổ

Lạnh

575

かん



KHOAN

ôn hòa;nhân từ

576

しん

寝る

寝かす

ねる

ねかす

TẨM

Đi ngủ

Đặt vào giường

577

さつ



SÁT

Xem xét;thương xót

578

ねい



NINH

Yên ổn;tốt hơn

579



QUẢ

Đơn độc;góa chồng;ít

580

ひん



TÂN

Khách quý

581

りょう



LIÊU

Quán;khách sạn

582

しん



THẨM

Nghe;điều tra;xử

583

けん



HIẾN

Pháp luật

41-3 THỐN す ん : Tấc ta khoảng 3cm

584

すん



THỐN

Đơn vị chiều dài khoảng 3cm(tấc ta)

585

ふう

ほう



PHONG

Đóng kín

Cung cấp;vua ban

586

せん

専ら

もっぱら

CHUYÊN

Thuần 1 thứ;chăm chỉ

587

どう

導く

みちびく

ĐẠO

Lãnh đạo;hướng dẫn

42-3 TIỂU しょう: Nhỏ

588

しょう

小さい

ちいさい

TIỂU

Nhỏ;bé;hẹp

589

こう

光る

ひかり

ひかる

QUANG

Ánh sáng

Chiếu sáng


590

とう


当てる当たる当たり


あてるあたるあたり


ĐƯƠNG

Bây giờ

Gặp;đánh;gánh vác;hợp


mỗi

591

しょう



TIÊU

Giống;hình tượng

592

しょう

なお

THƯỢNG

Hơn nữa;đánh giá;tôn kính nữa

593

けん



HUYỆN

Tỉnh(Nhật)

594

とう



ĐẢNG

Phe đảng

595

じょう

常-

つね

とこ-

THƯỜNG

Luôn,hay,liên tục

luôn,mãi

596

どう



ĐƯỜNG

Nhà lớn

597

しょう



CHƯỞNG

Lòng bàn tay;quản lý

598

輝く

かがやく

HUY

Sáng Chiếu sáng

599

しょう



THƯỞNG

Giải thưởng;khen ngợi;thưởng thức

43-3 UÔNG だいのまげあし: kiễng chân

44-3 HỘ かべね thây người, thần thi, chủ

600

しゃく



XÍCH

Thước ta(30cm);đo;chiều dài

601

あま

NI

Nữ tu sĩ


602

じん

尽くす

尽きる尽かす

つくす

つきるつかす


TẬN

Cố sức

Cạn sức Cố sức

603

尿

にょう



NIỆU

Nước tiểu

Xem tất cả 129 trang.

Ngày đăng: 09/02/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí