1945 chữ Hán thông dụng - NXB Giáo dục - 2



ろく

六つ

むっつ


sáu (6)

138


六つ

むつ

LỤC





むい



139

いち

THỊ

chợ,phố

140

しゅ


ぬし

おも

CHỦ

đứng đầu

chính yếu

141

もう

ぼう



VỌNG

VÕNG

vô chứng cớ

142

じゅう

充てる

あてる

SUNG

đầy

cấp, thế vào



こう




qua lại




交じる

まじる


trộn lẫn




交ざる

まざる



143


交える

交ぜる

まじえる

まじぜる

GIAO





交わる

交う

まじわる

かう


liên hiệp

144

ぼう

忘れる

わすれる

VONG

quên

145

きょう



HƯỞNG

nhận được

146

そつ



TỐT

binh sĩ

147

けい

きょう



KINH

thủ đô

148

いく

育つ

育てる

そだつ

そだてる

DỤC

lớn lên

nuôi lớn

149

もう


めくら

MANH

mù, tối

150


よる

DẠ

đêm

151

てい



ĐÌNH

nhà nhỏ, chỗ tụ họp

152

あい

哀れ

哀れむ

あわれ

あわれむ

AI

buồn rầu, thương tiếc thương hại

153

てい



ĐẾ

vua; vị thần; trời

154

へん

変わる

変える

かわる

かえる

BIẾN

thay đổi,không thường

155


うね

MẪU

100 mét vuông

luống cây; sườn

156

すい

衰える

おとろえる

SUY

yếu đi


157

れん

恋 う 恋しい

こい

こう

こいしい


LUYẾN

thương mến yêu

mến

158

そつ

りつ

率いる

ひきいる

XUẤT

lãnh đạo

tỷ lệ

159

しょう

商う

あきなう

THƯƠNG

bàn luận;buôn bán

160

ばん



MAN

mọi rợ

161

しゅう

じゅ

就く

就ける

つく

つける

TỰU

tới (lấy, làm); giao ước thuê mướn

162



KHÍ

bỏ; đầu hàng; lìa xa

163

うら

ở trong; mặt sau

164

ごう



HÀO

mạnh mẽ; tài trí; giàu có; rực rỡ;

lộng lẫy

165

ほう

褒める

ほめる

BAO

khen ngợi; khoe khoang

9-2 NHÂN ひと, にんべん: người

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.

1945 chữ Hán thông dụng - NXB Giáo dục - 2


じん

にん

ひと

NHÂN

người

167

かい



GIỚI

bờ cõi; trung gian

168



từ, bởi vì

169

じん



NHÂN

lòng thương


170


化ける化かす


ばけるばかす


HÓA

sự biến hóa thay đổi

làm mê man

171

ぶつ

ほとけ

PHẬT

ông Phật

172

こん

きん

いま


KIM

hiện tại, bây giờ

173

せん



TIÊN

Tiên (ông, bà)

174

れい



LỆNH

sai khiến

175



THA

khác; người ấy

176

仕える

つかえる

làm việc

177

付ける

つく

つける

PHÓ

được gắn vào

gắn vào; ứng dụng


178


だい

たい


代わる代える代


かわるかえるよ

しろ


ĐẠI

thế hệ; giá cả thay thế

thay thế hệ giá

179

けん



KIỆN

vấn đề

180

ばつ



PHẠT

đánh, giảm

181

企てる

くわだてる

kế hoạch; đảm nhận


182

にん


任せる任せす


まかせるまかす


NHIỆM

nghĩa vụ

tin cậy

183

ぎょう

こう

仰ぐ

仰せ

あおぐ

おおせ

NGƯỠNG

nhìn lên, kính mến cầu mong

184

似る

にる

TỰ

giống như

185

ふく

伏す

伏せる

ふす

ふせる

PHỤC

cong (nằm) xuống che đậy

186

ちゅう

なか

TRỌNG

liên hệ, con người(tình bạn)


187

でん

伝える

伝わる伝う

つたえる

つたわるつたう


TRUYỀN

trao

được chuyển

đi theo


188

きゅう

休む

休める休まる

やすむ

やすめるやすまる


HƯU

nghỉ

cho nghỉ được nghỉ

189

かい

会う

あう

HỘI

họp lại gặp

190

かり

GIẢ

tạm; thí dụ; không thật


191

ごう

がか

合う

合わせる合わす

あう

あわせるあわす


HỢP

vừa

để cùng nhau

192

ぜん

全く

まったく

TOÀN

tất cả

193



giúp; phó, thứ hai

166


但し

ただし

ĐẢN

nhưng, tuy

195

伺う

うかがう

TỨ

thăm hỏi; dò xét

196

はん

ばん

伴う

ともなう

BẠN

bạn bè; đi cùng; kết họp

197

はく



bác; người lớn tuổi; chức quan

198

くらい

VỊ

ngôi thứ; nơi chốn

199

がん

含む

含める

ふくむ

ふくめる

HÀM

ngậm, bao gồm

bao gồm; khoan dung

200

しん

伸びる

のびる

のばす

THÂN

duỗi ra; kéo dài

kéo dài

201

じゅう

住む

住まう

すむ

すまう

TRÚ

TRỤ

ở,dừng

202

たい

てい

からだ

THỂ

thân mình; hình trạng


203

てい

低い

低める低まる

ひくい

ひくめるひくまる


ĐỀ

thấp

trở nên thấp

204

かく

作る

つくる

TÁC

làm,dựng lên


205



余る余り余す


あまるあまりあます


số lẻ thừa rất; hơn

để dành; số thừa

206

なに

なん

cái gì; thế nào; bao nhiêu

207

侮る

あなどる

VŨ

VỤ

khinh rẻ, khinh lờn

208

あたい

GIÁ

giá trị (vật)

209

しゃ



nhà ở

210

ねん



NIỆM

ý tưởng; mong; để ý; đọc thầm; nhớ

211

へい

併せる

あわせる

TÍNH

cùng với, so sánh

212



Y

dựa vào, thí dụ

213

さむらい

THỊ

võ sĩ đạo; theo hầu

214

れい

例える

たとえる

LỆ

thói quen; luật lệ; tỷ lệ

so sánh

215



GIAI

tốt đẹp

216

めい

みょ

いのち

MỆNH

ra lệnh; đời sống cuộc đời

217

きょう

供える

とも

そなえる

CUNG

tutùng, hầu hạ

dâng nạp

218

使

使う

つかう

SỬ,SỨ

dùng; người đưa tin

dùng

219

こう



HẦU

tước hầu

220

そく

促す

うながす

TÚC

thúc dục

221

しゅん



TUẤN

tài trí (đức)

222

けい

係る

係り

かかる

かかり

HỆ

liên quan

phụ trách; thư ký

194

223

便

べん

びん


便り


たより


TIỆN

thuận lợi

cơ hội; bưu chính tin tức

224

しん

侵す

おかす

XÂM

xâm lấn; bức bách

225

ぞく



TỤC

thói quen; tầm thường; trần thế;

thô tục

226

しん



TÍN

trung thành; tin tưởng; sứ giả; tin tức

227

保つ

たもつ

BẢO

giữ gìn; duy trì; bảo đảm

228

ほう

倣う

ならう

PHÓNG

bắt chước

229

ひょう

たわら

BIỂU

cái bao; cho, tặng

230

りん



LUÂN

đạo lý; loại; thứ bậc

231

けん



KIỆM

tằn tiện; giản dị

232

ほう



BỔNG

tiền lương

233

こう

そうろう

HẬU

thời tiết

nhờ, là…; chờ đợi

234

ばい



BỘI

gấp 2; tăng lên (nhiều lần)

235

はい



BÀI

nghệ sĩ; hát bội; thơ "haiku" Nhật

236

そう

くら

THƯƠNG

kho hàng

237

とう

倒れる

倒す

たおれる

たおす

ĐẢO

xé; xụp đổ

đánh nhào

238

あたい

TRỊ

giá trị

239



cá nhân; 1 (người) cái

240

しゃく

借りる

かりる

vay mượn; giúp

241

しゅう

しゅ

修める

修まる

おさめる

おさまる

TU

học; sửa

tự sửa, trị

242

てい



TRINH

dò xét

243

偉い

えらい

VĨ

lớn; khác thường; tài giỏi

244

てい



ĐÌNH

ngừng; lưu lại

245

ぐう



NGẪU

cặp, số chẵn; hợp nhau; gặp nhau

246

そく

かわ

TRẮC

bên phía

247

偽る

いつわる

にせ

NGỤY

dối; xảo trá

giả mạo

248

へん

偏る

かたよる

THIÊN

lệch nghiêng; không đều

249

けん

健やか

すこやか

KIỆN

khỏe mạnh

250

けつ



KIỆT

tuyệt; xuất chúng

251

さん

かさ

TẢN

cái dù

252

備える

備わる

そなえる

そなわる

BỊ

dự phòng; cung cấp

đã dự phòng; chiếm giữ

253

ぼう

傍ら

かたわら

BÀNG

bên cạnh

254

さい



TRÁI

nợ; tiền nợ

255

どう

働く

はたらく

ĐỘNG

hoạt động (người), làm việc

256

さい

催す

もよおす

THÔI

giữ, bảo đảm; hối thúc, cảm

257

けい

傾く

傾ける

かたむく

かたむける

KHUYNH

nghiêng về phía; đổ úp


258

しょう

傷 む 傷める

きず

い た む いためる


THƯƠNG

vết thương làm đau

làm bị thương


そう



TĂNG

tu sĩ Phật Giáo

260

ぞう



TƯỢNG

hình tượng

261

ぼく



BỘC

tôi; đầy tớ (nam)

262

りょう



LIÊU

viên chức; bạn

263

おく



ỨC

100000000

264



PHỐ

cửa hàng

265



NGHI

Phép tắc, lễ lạc

266

じゅ



NHO

nho giáo

267

しょう

償う

つぐなう

THƯỜNG

đền, trả lại


268

ゆう


優れる優しい


すぐれるやさしい


ƯU

trên hết; minh tinh tốt đẹp, hơn

dịu dàng

10-2 NHÂN (đi) ひとあし: người đi

269

せん

さき

TIÊN

trước, đầu; chỗ; tổ ti ên

270



NHI

trẻ con

271

めん

免れる

まぬかれる

MIỄN

tránh khỏi; bỏ, tha

11-20 NHẬP いる: vào


272

にゅう

入る

入 る 入れる

はいる

い る いれる


NHẬP

đi vào


cho vào

12-2 BÁT はち: tám (8)


273


はち

八つ

八つや よう

やっつ

やつや よう


BÁT

tám (8)


274


ぶん

ぶ ふん


分 け る 分 か つ 分かれる分かる


わ け る わ か つ わかれるわかる


PHÂN

phần; 1cm; 1%; 1/10


phút chia


bị chia hiểu

275

こう

おおやけ

CÔNG

quần chúng; chính thức

276

きょう

とも


CỘNG

cùng nhau; cả hai; tất cả; chung

277



NGÔ

nước Ngô(cổ); Trung Hoa; vải len


278

てい

だいで

おとうと


ĐỆ, ĐỄ

em trai

279

てん



ĐIỂN

phép tắc; lễ; kinh sách; chủ tr ương


280


へい

並ぶ

並べる並びに並

ならぶ

ならべるならびになみ


TỊNH

xếp hàng xếp

và thứ tự

281

ぼん



BỔN

lễ Vu Lan; cái khay

282

ぜん

まえ

TIỀN

trước; phía trước; sớm; tiến, đi tới

283

おう



ÔNG

ông già

284

えき

やく



ÍCH

lợi; dùng; tăng thêm; giàu có

259

けん

兼ねろ

ー兼ねる

かねる

ーかねる

KIÊM

gồm; phối hợp không thể

286

ひん

びん

貧しい

まずしい

BẦN

nghèo, thiếu thốn

287



PHỔ

rộng lớn; khắp đều cả

288

ぜん

善い

よい

THIỆN

tốt; giỏi


289


そん

尊ぶ

尊ぶ尊い尊い

たっとぶ

とうとぶたっといとうとい


TÔN

quí trọng, kính mến quí giá

290

慈しむ

いつくしむ

TỪ

thương yêu; làm với thiện ý


291

こう

きょう


興る興す


おこるおこす


HƯNG

vui; giàu có thịnh vượng làm sống lại

13-2 QUYNH どうがまえ : miền xa

292

えん

円い

まるい

VIÊN

tròn; tiền Nhật tròn; đầy đủ

293

どう

同じ

おなじ

ĐỒNG

cùng; đều

294

しゅう

周り

まわり

CHU

vòng; chung quanh

14-2 MỊCH わかんむり : trùm lên

295

じょう



NHŨNG

dài dòng; lộn xộn

296

しゃ

写す

写る

うつす

うつる

TẢ

ghi, sao lại

được chụp

297

かん

かんむり

QUAN

cái mũ; đứng đầu; mồng gà

298

ぐん



QUÂN

binh sĩ, chiến tranh

15-2 BĂNG にすい: nước đá


299

ちょう


兆し兆す


きざしきざす


TRIỆU

một ngàn tỷ; điềm; dấu hiệu dấu hiệu

ra dấu

300

次ぐ

つぎ

つぐ

THỨ

sau đây

kế tiếp; lần


301


れい

冷たい

冷やす冷ます冷える冷める冷や

冷やかす

つめたい

ひやすさますひえるさめるひや

ひやかす


LÃNH

Lạnh Làm lạnh Làm lạnh

Trở nên lạnh Trở nên lạnh

Nước (rượu) lạnh Diễu cợt

302

じゅん



CHUẨN

Bằng lòng, quyết định, cứ theo, so

sánh

303

とう

凍る

凍える

こおる

こごえる

ĐÔNG

Đông lạnh Bị đông lạnh


304


じゃく

弱い

弱 る 弱まる弱める

よわい

よ わ る よわまるよわめる


NHƯỢC

Yếu kém Trở nên yếu Trở nên yếu

Làm yếu

305

ぎょう

凝る

凝らす

こる

こらす

NGƯNG

Đông đặc

Tập trung, cố gắng, th ành tựu

16-2 KỶ つくえ: ghế dựa

306

ぼん

はん



PHÀM

Tầm thường, trần tục

17-2 KHẢM うけばこ: há miệng

285

きょう



HUNG

Ác, dữ, không may, không lợi

308

おう

凹む

へこむ

AO

Mặt lõm

Lõm xuống

18-2 ĐAO かたな: dao, tiên

309

とう

かたな

ĐAO

Cây đao, dao, kiếm

310


刈る

かる

NGẢI

Cắt (tóc), xén, đứt, giết, lưỡi hái


311

せつ

さい

切 る 切える


き る きえる


THIẾT

Ôn hoà Cắt

Có thể cắt,vỡ bể,hết sạch

312

しょう

召す

めす

TRIỆU

Mời, vẫy, mặc

313

けい



HÌNH

Trừng phạt,kết tội


314

はん

ばん


判る


わかる


PHÁN

Phân xử Cỡ giấy Xét

315

べつ

別れる

わかれる

BiỆT

Khác, riêng

Phân chia, nói từ giã

316

けん



KHOÁN

Vé, khế ước

317

こく

刻む

きざむ

KHẮC

In sâu, chạm trổ

318

刺す

刺さる

さす

ささす

THÍCH

THỨ

Đâm thủng, khắc

Đã đâm

319

せい



CHẾ

Hệ thống, phép tắc, kiềm h ãm

320

さく

削る

けずる

TƯỚC

Vót, lột bỏ, đoạt lấy, giết bớt

321

ぼう



PHẪU

Phân chia, mổ xẻ

322

けん

つるぎ

KiẾM

Gươm

323

じょう



THỪA

THẶNG

324

ふく



PHÒ

Giúp, đi theo

325

そう



SÁNG

Tạo nên,bắt đầu


326


かつ

割る

割れる割

割く

わる

われるわ り さく


CẮT

Chia cắt Vỡ vụn

Cân xứng, lời,10% Chia

19-2 LỰC ちから:sức

327

りょく

りき


ちから

LỰC

Sức mạnh

328

加える加わる

くわえる

くわわる

GIA

Thêm vào

Nhập, dự phần

329

努める

つとめる

NỖ

Cố gắng, hết sức


330

じょ

助ける助かる助

たすける

たすかるすけ


TRỢ

Cứu giúp

Được cứu giúp Trợ giúp

331

ろう



LAO

Công khó nhọc

332

がい



HẶC

Hạch tội

333

こう

効く

きく

HiỆU

Hiệu quả

Bị ảnh hưởng

334

ちょく



SẮC

Chiếu lệnh (vua)

335

ゆう

勇む

いさむ

DŨNG

Can đảm Hào hùng

307

336

きょう

脅かす

脅かす脅す

おびやかす

おどかすおどす


HiẾP

Đe dọa Đe dọa Đe dọa

337

かん



KHÁM

Dò xét, tri giác, 6 giác quan

338

どう

動く

動かす

うごく

うごかす

ĐỘNG

Di chuyển, chạy máy

Di chuyển, chạy máy


339


きん

ごん


勤める勤まる


つとめるつとまる


CẦN

Siêng năng


Được thuê, đi làm Vừa khít

340

せい

勢い

いきおい

THẾ

Quyền lực, trạng thái

341

かん

勧める

すすめる

KHUYẾN

Khuyên bảo, khích lệ

20-2 BAO つつみがまえ: bọc

342

しゃく



CHƯỚC

Đơn vị khoảng 18ml, múc, cái thìa

lớn

343



Câu,từ ngữ,đoạn thơ

344

じゅん



TUẦN

10 ngày,10 năm

21-2 TRỦY ひ : cái thìa

345

ほく

きた

BẮC

Phía bắc

346

むね

CHỈ

Ý nghĩa,chỉ thị,chân lý

347

疑う

うたがう

NGHI

Ngờ vực, không tin

22-2 HỆ はこがまえ: che

348

ひつ

ひき

THẤT

Tương xứng(so sánh),đơn chiếc

Đếm con vật

349



KHU

Quận(Nhật),vùng,chia ra

350

きょ



CỰ

Lớn,khổng lồ

351

しょう



TƯỢNG

Thợ,thợ mộc

352



Y

Chữa bệnh, y sĩ

353

とく



NẶC

Trú ẩn,giấu

23-2 PHƯƠNG かくしがまえ: cái đựng

24-2 THẬP じゅう: mười (10)


354

じゅう

じ っ じゅっ

とう


THẬP

mười (10)

355

古い

古す

ふるい

ふるす

CỔ

Cũ

Hào mòn, cũ đi

356

こく



KHẮC

Chinh phục,thắng,đảm đương

357

こう



HiẾU

Lòng hiếu thảo, thờ kính cha mẹ,

noi theo tổ tiên

358

きょう



HiỆP

Hòa hợp, cùng nhau, giúp đỡ


359


ちょく

じき


直す直る直ちに


な お す な お る ただちに


TRỰC

Thẳng thắn


Sửa chữa Được sửa Tức thì

360

なん

みなみ

NAM

Phía Nam

361

さい



TÀI

TẢI

Trồng cây, cây còn nhỏ

362

さく



SÁCH

TÁC

Giây thừng, tìm tòi, nguyện vọng,

cầu

Xem tất cả 129 trang.

Ngày đăng: 09/02/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí