Thống Kê Mô Tả Đặc Điểm Nhóm Đối Tượng Khảo Sát Và Nhóm Thông Tin Về Thân Nhân


Phụ lục 10: Thống kê mô tả đặc điểm nhóm đối tượng khảo sát và nhóm Thông tin về thân nhân


1.Vùng


Nhãn giá trị và giá trị

Frequency

Percent


Valid

Đồng bằng sông Hồng – Vùng 1

168

15

Trung du và miền núi phía Bắc - Vùng 2

191

17

Bắc Trung Bộ - Vùng 3

151

13.4

Duyên hải miền trung - Vùng 4

179

15.9

Tây Nguyên - Vùng 5

128

11.4

Đông Nam Bộ - Vùng 6

195

17.4

Đồng bằng sông Cửu Long - Vùng 7

111

9.9

Total

1123

100

2. Giới tính



Frequency

Percent


Valid

Nữ

516

45.9

Nam

607

54.1

Total

1123

100

3. Tuổi



Frequency

Percent


Valid

Dưới 25 tuổi

46

4.1

Từ 25 tuổi đến 34 tuổi

260

23.2

Từ 35 tuổi đến 44 tuổi

405

36.1

Từ 45 đến 54 tuổi

292

26

55 tuổi trở lên

120

10.7

Total

1123

100

4. Tình trạng hôn nhân



Frequency

Percent


Valid

Độc thân

124

11

Có vợ/chồng

999

89

Total

1123

100

5. Khu vực: Thành thị/Nông thôn



Frequency

Percent


Valid

Nông thôn

409

36.4

Thành thị

714

63.6

Total

1123

100

6. Loại hình sản xuất kinh doanh



Frequency

Percent


Valid

Phi nông nghiệp

778

69.3

Nông nghiệp

345

30.7

Total

1123

100

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 303 trang tài liệu này.

Xếp hạng tín dụng nội bộ theo phân khúc thị trường tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - 24


7. Vay vốn


Frequency

Percent


không vay

9

0.8

Valid

có vay

1114

99.2


Total

1123

100

8. Trình độ chuyên môn kỹ thuật



Frequency

Percent


Valid

Trên ĐH

77

6.9

ĐH

376

33.5

173

15.4

Trung cấp

153

13.6

dưới trung cấp

344

30.6

Total

1123

100

9. Học vấn



Frequency

Percent


Valid

Không đi học

12

1.1

Học từ 1-5 năm

70

6.2

Học từ 5-9 năm

75

6.7

Học từ 9-12 năm

966

86

Total

1123

100

10. Vị trí trong gia đình: Khách hàng là Chủ hộ



Frequency

Percent


Valid

0

301

26.8

822

73.2

Total

1123

100

11. Tình trạng chỗ ở



Frequency

Percent


Valid

Sở hữu riêng

906

80.7

Nhà thuê

50

4.5

Ở với bố mẹ

161

14.3

Ở nhờ

6

0.5

Total

1123

100

12. Phân loại nhà



Frequency

Percent


Valid

không có nhà sở hữu riêng

12

1.1

Biệt thự

69

6.1

Nhà mái bằng

660

58.8

Nhà mái ngói

355

31.6

Nhà tạm

27

2.4

Total

1123

100


13. Số người ăn theo trực tiếp



Frequency

Percent


Valid

0

138

12.3

1

415

37

2

411

36.6

3

109

9.7

Trên 4 người

50

4.5

Total

1123

100

14. Số lao động có thu nhập



Frequency

Percent


Valid

0

1

0.1

1

267

23.8

2

711

63.3

3

111

9.9

Trên 4 người

33

2.9

Total

1123

100

15. Số người trong độ tuổi đi học



Frequency

Percent


Valid

0

89

7.9

1

603

53.7

2

375

33.4

3

45

4

Trên 4 người

11

1

Total

1123

100

16. Số năm làm việc


Frequency

Percent


Valid

1-2 năm

323

28.8

2-4 năm

239

21.3

4-7 năm

362

32.2

>7 năm

199

17.7

Total

1123

100

17. Nghề nghiệp : 17.1. Công chức nhà nước



Frequency

Percent


Valid

0

945

84.1

178

15.9

Total

1123

100

17.2. Làm thuê ngoài



Frequency

Percent


Valid

0

809

72

314

28

Total

1123

100

17.3Tự kinh doanh



Frequency

Percent


Valid

0

747

66.5

376

33.5

Total

1123

100


17.4. Công nhân, Làm nghề nông



Frequency

Percent


Valid

0

957

85.2

166

14.8

Total

1123

100

17.5. Khác



Frequency

Percent


Valid

0

980

87.3

143

12.7

Total

1123

100

18.Cơ sở chọn nghề



Frequency

Percent


Valid

Tác động bởi tập quán nơi sinh sống

86

7.7

Tác động bởi truyền thống gia đình


172


15.3

Tác động bởi sở thích của bản thân

190

16.9

Tác động bởi mức thu nhập

675

60.1

Total

1123

100

19.Vị trí công việc



Frequency

Percent


Valid

Chủ DN

163

14.5

Người quản lý

283

25.2

Chuyên viên

236

21

Lao động được đào tạo nghề

113

10.1

Khác

328

29.2

Total

1123

100

20.Tham gia bao nhiêu loại hình bảo hiểm



Frequency

Percent


Valid

0

55

4.9

1

638

56.8

2

269

24

3

115

10.2

4

41

3.7

5

5

0.4

Total

1123

100

21.Mức đóng BH



Frequency

Percent


Valid

0

55

4.9

30 triệu trở lên

82

7.3

20-30 triệu

90

8

10-20 triệu

126

11.2



5-10 triệu

167

14.9

<5 triệu

603

53.7

Total

1123

100

22. Thu nhập cá nhân/năm



Frequency

Percent


Valid

120 triệu trở lên

283

25.2

80-120 triệu

270

24

40-80 triệu

311

27.7

10-40 triệu

150

13.4

<10 triệu

109

9.7

Total

1123

100

23.Thu nhập gia đình/năm



Frequency

Percent


Valid

240 triệu trở lên

275

24.5

160-240 triệu

309

27.5

80-160 triệu

318

28.3

20-80 triệu

135

12

<20 triệu

86

7.7

Total

1123

100

24.Đánh giá mức sống



Frequency

Percent


Valid

Giàu có

49

4.4

Khá giả

459

40.9

Trung bình

582

51.8

Nghèo

20

1.8

Quá nghèo

13

1.2

Total

1123

100

25. Tiết kiệm/năm



Frequency

Percent


Valid

240 triệu trở lên

115

10.2

150-240 triệu

233

20.7

50-150 triệu

381

33.9

10-50 triệu

232

20.7

<10 triệu

162

14.4

Total

1123

100


Phụ lục 11: Thống kê mô tả các biến thuộc nhóm quan hệ ngân hàng và Biến Khả năng trả nợ của khách hàng

1. Số lần vay vốn


Nhóm

Số lượng

Phần trăm


Valid

Không vay

173

15.4

1-2 lần

251

22.4

3-4 lần

235

20.9

5 lần trở lên

464

41.3

Total

1123

100

2. Số lần sử dụng DV


Nhóm

Số lượng

Phần trăm


Valid

Không gửi

41

3.7

1-2 lần

354

31.5

3-4 lần

218

19.4

5 lần trở lên

510

45.4

Total

1123

100

3. Trả nợ gốc


Nhóm

Số lượng

Phần trăm


Valid

Chưa bao giờ quá hạn

933

83.1

Quá hạn <30 ngày

83

7.4

Quá hạn <90 ngày

18

1.6

Quá hạn >90 ngày

6

.5

Khách hàng mới

83

7.4

Total

1123

100

4. Trả nợ lãi


Nhóm

Số lượng

Phần trăm


Valid

Chưa bao giờ chậm

898

80.0

Chưa chậm trong 1 năm

68

6.1

Chưa chậm trong 2 năm

36

3.2

Chưa chậm trong 3 năm

38

3.4

Khách hàng mới

83

7.4

Total

1123

100

5. Tổng nợ


Nhóm

Số lượng

Phần trăm


Valid

250 triệu trở lên

384

34.2

160-250 triệu

159

14.2

80-160 triệu

181

16.1

20-80 triệu

215

19.1

<20 triệu

184

16.4

Total

1123

100

6. Số loại DV sử dụng


Nhóm

Số lượng

Phần trăm


Valid

0

30

2.7

1

490

43.6

2

288

25.6

3

212

18.9

4

103

9.2

Total

1123

100


7. Tổng tiết kiệm


Nhóm

Số lượng

Phần trăm


Valid

240 triệu trở lên

181

16.1

160-240 triệu

138

12.3

80-160 triệu

210

18.7

20-80 triệu

190

16.9

<20 triệu

404

36

Total

1123

100

Khả năng trả nợ

Trả nợ đúng hạn

740

65.9

Quá hạn<90 ngày

137

12.2

Quá hạn <180 ngày<90 ngày

115

10.2

Quá hạn<360 ngày>180 ngày

93

8.3

Quá hạn >360 ngày

38

3.4

Total

1123

100.0


Phụ lục 12: Bảng các ngành kinh tế trong hệ thống XHTDNB của Agribank


NHÓM NGÀNH

STT

TÊN NGÀNH KINH TẾ


I. NÔNG NGHIỆP,

LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

01

Trồng cây hàng năm


Trồng lúa, ngô và cây lương thực có hạt khác, cây lấy củ có chất bột, mía, thuốc lá, thuốc

lào, cây hàng năm khác.


Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp


Dịch vụ nông nghiệp khác

02

Trồng cây lâu năm


Trồng cây ăn quả, cây lấy quả chứa dầu, cao su, cà phê, điều, tiêu, chè, bông, cây gia vị,

cây dược liệu, cây lâu năm khác.

03

Chăn nuôi


Chăn nuôi đại gia súc, gia súc, gia cầm, bò sát, chăn nuôi khác.


Dịch vụ chăn nuôi.

04

Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan


Trồng và chăm sóc rừng, khai thác gỗ, lâm Sản và các Sản phẩm từ rừng, hoạt động dịch vụ lâm nghiệp.

05

Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản


Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản biển, nước lợ, nước ngọt, sản xuất giống thuỷ sản.


II. KHAI KHOÁNG

06

Khai thác than, dầu khí, quặng kim loại, khai khoáng khác và dịch vụ hỗ trợ


Khai thác than cứng và than non


Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên


Khai thác quặng kim loại


Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng


Sản xuất than cốc.


Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét , than bùn, muối

III. CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN,

07

Sản xuất chế biến lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá


Sản xuất, chế biến thực phẩm


Sản xuất đồ uống


Sản xuất sản phẩm thuốc lá

08

Dệt may, sản xuất da và các sản phẩm từ da


CHẾ TẠO


Dệt


Sản xuất trang phục


Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan

09

Chế biến gỗ, lâm sản, sản xuất các sản phẩm từ rơm rạ và các vật liệu tết bện


Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa. Sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu

tết bện

10

Sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy


Sản xuất bột giấy, giấy và bìa, sản xuất các sản phẩm từ giấy và bìa.

11

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất


Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất nitơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh, sản xuất sợi nhân tạo, sản xuất sản phẩm hoá chất khác (thuốc trừ sâu và các sản phẩm hoá chất dùng trong Nông nghiệp, sơn, ma tít, mực in, véc ni, mỹ phẩm,

xà phòng, chất tẩy rửa....).

12

Sản xuất thuốc, hoá dược, dược liệu và thiết bị y tế


Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu


Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng

13

Sản xuất các sản phẩm từ cao su và plastic


Sản xuất, tái chế săm, lốp cao su và các sản phẩm khác từ cao su; sản xuất bao bì và các

sản phẩm khác từ plastic.

14

Sản xuất kim loại và các sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)


Sản xuất kim loại


Sản xuất sản phẩm từ kim loại, kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)


Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan


Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn

15

Sản xuất thiết bị điện, điện tử


Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học


Sản xuất thiết bị điện


Sửa chữa thiết bị điện, điện tử và quang học

16

Sản xuất máy móc, thiết bị (trừ thiết bị điện, điện tử) phương tiện vận tải và xe có

động cơ


Sản xuất máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải và xe có động cơ


Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí


Sửa chữa máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải và xe có động cơ


Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp

34

Đóng tàu, sản xuất máy bay


Đóng tàu và cấu kiện nổi


Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan

17

Sản xuất xi măng


Sản xuất xi măng

18

Sản xuất vật liệu xây dựng khác (trừ xi măng; sơn, ma tít và các chất tương tự)


Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh


Sản xuất sản phẩm chịu lửa


Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét


Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác


Sản xuất vôi, Thạch cao, Bê tông và sản phẩm từ xi măng, thạch cao.


Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá

IV. SẢN SUẤT VÀ

PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT

19

Sản xuất, truyền tải và phân phối điện, khí đốt


Sản xuất, truyền tải và phân phối điện



Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống

V. XÂY DỰNG

VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

20

Xây dựng


Xây dựng nhà các loại


Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng


Hoạt động xây dựng chuyên dụng

21

Kinh doanh bất động sản


Kinh doanh nXâyhà ở, trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê, hạ tầng khu công

nghiệp, khu đô thị, cấp thoát nước, môi trường, BOT các công trình giao thông cầu,

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 08/12/2022