Khoảng Giá Trị Để Xác Định Quy Mô Ngành Trồng Cấy Hàng Năm




đường....(giai đoạn đầu tư và giai đoạn thu hồi).

VI. THƯƠNG MẠI

22

Thương mại hàng công nghiệp nhẹ và hàng tiêu dùng


Bán buôn, bán lẻ hàng công nghiệp nhẹ và hàng tiêu dùng

23

Thương mại hàng công nghiệp nặng


Bán buôn, bán lẻ hàng công nghiệp nặng


VII. VẬN TẢI KHO

BÃI

24

Vận tải đường sắt, đường thuỷ, đường bộ, và đường ống


Vận tải đường thuỷ, đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống

25

Vận tải hàng không


Vận tải hàng không

26

Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải


Kinh doanh kho, bãi, cảng và các dịch vụ hỗ trợ cho vận tải (bốc xếp hàng hoá và các hoạt

động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải).

VIII. DỊCH VỤ LƯU TRÚ, ĂN UỐNG VÀ VUI CHƠI GIẢI TRÍ

27

Dịch vụ lưu trú


Kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày (khách sạn, biệt thự, nhà khách, nhà nghỉ, nhà trọ, phòng trọ, ký túc xá sinh viên hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày…).

28

Dịch vụ ăn uống


Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống.

29

Dịch vụ vui chơi giải trí


Hoạt động sáng tác, nghệ thuật, thể thao, vui chơi và giải trí


Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hoá khác


XIX. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

30

Hoạt động xuất bản, in ấn; phần mềm.


In, sao chép bản ghi các loại


Hoạt động xuất bản


Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc


Hoạt động phát thanh, truyền hình


Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính

31

Dịch vụ bưu chính, viễn thông


Bưu chính và chuyển phát


Viễn thông


Hoạt động dịch vụ thông tin

X. DỊCH VỤ Y TẾ,

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO, TƯ VẤN VÀ CÁC DỊCH VỤ KHÁC

32

Dịch vụ y tế, giáo dục đào tạo, công ích


Giáo dục và đào tạo


Hoạt động y tế


Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ ( cấp thoát nước, vệ sinh môi trường....)

33

Dịch vụ tài chính, tư vấn, thiết kế và dịch vụ khác


Hoạt động dịch vụ tài chính


Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán


Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật


Nghiên cứu khoa học và phát triển


Quảng cáo và nghiên cứu thị trường

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 303 trang tài liệu này.

Xếp hạng tín dụng nội bộ theo phân khúc thị trường tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - 25

Nguồn: Hệ thống XHTDNB Agribank


Phụ lục 13: Khoảng giá trị để xác định quy mô ngành Trồng cấy hàng năm



Ngành


Mức

điểm

Chỉ tiêu


Vốn chủ sở hữu


Lao động

Doanh thu thuần


Tổng tài sản

01. Trồng cây hàng năm








8

Hơn 100 tỷ đồng

Hơn 2.000 người

Hơn 250 tỷ

Hơn 350 tỷ



7


Từ 75 đến 100 tỷ đồng

Từ 1.000 đến 2.000

người

Từ 200 đến

250 tỷ

Từ 250 tỷ đến 350 tỷ



6

Từ 50 đến dưới 75 tỷ đồng

Từ 700 đến dưới

1.000 người

Từ 100 đến

dưới 200 tỷ

Từ 200 tỷ đến dưới 250 tỷ



5

Từ 30 đến dưới 50 tỷ đồng

Từ 400 đến dưới 700 người

Từ 75 đến

dưới 100 tỷ

Từ 150 đến

dưới 200 tỷ



4

Từ 20 đến dưới 30 tỷ đồng

Từ 200 đến dưới 400 người

Từ 50 đến

dưới 75 tỷ

Từ 100 tỷ đến dưới 150 tỷ



3

Từ 10 đến dưới 20 tỷ đồng

Từ 100 đến dưới 200 người

Từ 30 đến

dưới 50 tỷ

Từ 50 tỷ đến dưới 100 tỷ



2


Từ 5 đến dưới 10 tỷ đồng


Từ 50 đến dưới 100 người

Từ 10 tỷ

đến dưới 30 tỷ


Từ 15 tỷ đến dưới 50 tỷ


1

Dưới 5 tỷ

Dưới 50 người

Dưới 10 tỷ

Dưới 15 tỷ

Nguồn: Hệ thống XHTDNB Agribank


Phụ lục 14: Bộ chỉ tiêu tài chính trong hệ thống XHTD doanh nghiệp của Agribank


STT

Chỉ tiêu

Công thức tính

Giải thích theo mã trên BCTC

I/

Chỉ tiêu thanh khoản



1

Khả năng thanh toán hiện

hành

= Tài sản ngắn hạn/ Nợ ngắn

hạn

100 CĐKT/310 CĐKT

2

Khả năng thanh toán nhanh

= (Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn

kho)/ Nợ ngắn hạn

(100 - 140) CĐKT/310

CĐKT

3

Khả năng thanh toán tức thời

= Tiền và các khoản tương

đương

tiền/ Nợ ngắn hạn

110 CĐKT/310 CĐKT

II/

Chỉ tiêu hoạt động



4

Vòng quay vốn lưu động

= Doanh thu thuần/ Tài sản ngắn

hạn bình quân

10 KQKD/100*CĐKT

5

Vòng quay hàng tồn kho

= Giá vốn hàng bán/ Hàng tồn

kho bình quân

11 KQKD/141*CĐKT

6

Vng quay các khoản phải thu

= Doanh thu thuần/ Các khoản

phải thu bình quân

10 KQKD/130*CĐKT

7

Hiệu suất sử dụng tài sản cố

định

= Doanh thu thuần/ Giá trị còn

lại của TSCĐ bình quân

10 KQKD/(220-230)*CĐKT

III/

Chỉ tiêu đòn cân nợ



8

Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản

= Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản

x 100%

300 CĐKT/270 CĐKT

9

Nợ dài hạn/ Vốn chủ sở hữu

= Nợ dài hạn/ Vốn chủ sở hữu x

100%

330 CĐKT/400 CĐKT

IV/

Chỉ tiêu thu nhập



10

Lợi nhuận gộp/ Doanh thu thuần

= Lợi nhuận gộp từ bán hàng và

cung cấp dịch vụ/ Doanh thu thuần x 100%

20 KQKD/10 KQKD

11

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/ Doanh thu thuần

= Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý Doanh nghiệp/ Doanh thu thuần x

100%

(20 - 24 - 25)/10 KQKD

12

Suất sinh lời của Vốn chủ sở

hữu

= Lợi nhuận sau thuế/ Vốn chủ

sở hữu bình quân x 100%

60 KQKD/410*CĐKT

13

Suất sinh lời của Tài sản

= Lợi nhuận sau thuế/ Tổng tài

sản bình quân x 100%

60 KQKD/270*CĐKT

14

Khả năng thanh toán lãi vay

= (Lợi nhuận trước thuế + Chi phí lãi vay)/ Chi phí lãi vay x

100%

(50 + 23) KQKD/23 KQKD

Nguồn: Hệ thống XHTDNB Agribank


Phụ lục 15: Bộ chỉ tiêu chấm điểm khách hàng cá nhân của Agribank

PHẦN I. THÔNG TIN VỀ NHÂN THÂN (12 chỉ tiêu)


STT

Chỉ tiêu

Trọng

số

Cơ cấu điểm




100

80

60

40

20


1


Tuổi


12%


Từ 30 đến dưới 50 tuổi


Từ 25 đến dưới 30 tuổi


Từ 50 đến dưới 60 tuổi


Từ 20 đến dưới 25 tuổi

Từ 60 tuổi trở lên hoặc từ 18 đến dưới 20 tuổi

2

Trình độ học vấn

6%

Trên đại học

Đại học

Cao đẳng (hoặc tương đương)

Trung cấp (hoặc tương

đương)

Dưới trung cấp

3

Tiền án, tiền sự

8%

Không

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

Đã từng có tiền án tiền sự


4


Tình trạng chỗ ở


12%


Nhà sở hữu riêng


Không áp dụng

Ở nhờ nhà bố mẹ (trừ trường hợp bố mẹ cũng đi thuê nhà)


Nhà đi thuê


Khác


5

Số người trực tiếp phụ thuộc về kinh tế thường xuyên liên tục vào người vay (trong gia đình)


8%


Dưới 3 người


3 người


4 người


5 người

Trên 5 người/Độc thân

6

Cơ cấu gia đình

8%

Gia đình hạt nhân

Sống chung với bố mẹ

Sống chung với gia

đình hạt nhân khác

Các trường hợp khác

Không áp dụng

7

Bảo hiểm nhân thọ

8%

Từ 100 triệu trở lên

Từ 50 đến dưới 100 triệu

Từ 30 đến dưới 50 triệu

Nhỏ hơn 30 triệu

Không có

8

Tính chất của công việc hiện tại

12%

Quản lý,điều hành

Cán bộ văn phòng, chuyên viên

Lao động được đào tạo nghề

Lao động thời vụ không thường xuyên

Thất nghiệp

9

Thời gian làm công việc hiện tại

8%

Từ 7 năm trở lên

Từ 5 đến dưới 7 năm

Từ 3 đến dưới 5 năm

Từ 1 đến dưới 3 năm

Dưới 1 năm

10

Rủi ro nghề nghiệp ( rủi ro thất nghiệp, rủi ro về nhân mạng...)

8%

Thấp

Không áp dụng

Trung bình

Không áp dụng

Cao


11

Đánh giá về nhân thân của người thân trong gia đình

5%

Tốt

Không áp dụng

Bình thường

Không áp dụng

Xấu


12

Đánh giá của cán bộ tín dụng về mối quan hệ của người vay với các thành viên trong gia đình


5%


Tốt


Không áp dụng


Bình thường


Không áp dụng


Xấu

TỔNG ĐIỂM PHẦN I

100%






PHẦN II. KHẢ NĂNG TRẢ NỢ CỦA NGƯỜI VAY (4 chỉ tiêu)



STT


Chỉ tiêu

Trọng số

Cơ cấu điểm

100

80

60

40

20

1

Mức thu nhập ròng ổn định hàng tháng

35%

Từ 10 triệu trở lên

Từ 5 đến dưới 10 triệu

Từ 3 đến dưới 5 triệu

Từ 1 đến dưới 3 triệu

Dưới 1 triệu


2

Tỷ lệ giữa nguồn trả nợ và số tiền phải trả trong kỳ (gốc+lãi) theo kế hoạch trả nợ


35%


Từ 350% trở lên

Từ 250% đến dưới 350%

Từ 150% đến dưới 250%


Từ 130% đến dưới 150%


Dưới 130%


3


Tình hình trả nợ gốc và lãi với VBARD


25%


Luôn trả nợ đúng hạn


Đã từng bị cơ cấu lại nợ, hiện trả nợ tốt

Đã từng có nợ quá hạn, tuy nhiên đã trả hết và hiện trả nợ tốt/ Khách hàng mới, chưa có thông tin


Đã từng có nợ quá hạn, tuy nhiên khả năng trả nợ hiện tại không ổn định


Hiện đang có nợ quá hạn


4

Các dịch vụ sử dụng ở VBARD hiện tại


5%

Sử dụng từ 2 loại dịch vụ trở lên


Không áp dụng

Chỉ sử dụng 1 loại dịch vụ của ngân hàng


Không áp dụng

Không sử dụng

TỔNG ĐIỂM PHẦN II:

100%






Nguồn: Hệ thống XHTDNB Agribank


Phụ lục 16: Bộ chỉ tiêu chấm tài sản đảm bảo của Agribank


STT

Chỉ tiêu

Loại tài sản bảo đảm

Cơ cấu điểm

8

7

6

5

4

3

2

1


1


Loại tài

sản bảo

đảm


Số dư

trên tài khoản tiền gửi,

sổ tiết kiệm, giấy tờ

có giá bằng Đồng Việt Nam do tổ

chức tín dụng phát hành


Tín phiếu

Kho bạc, vàng, số dư trên tài khoản tiền gửi, sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá bằng ngoại tệ do tổ

chức tín

dụng phát hành


Trái phiếu Chính phủ:

- Có thời hạn còn lại từ 1 năm trở xuống

- Có thời hạn còn lại từ 1 năm

đến 5 năm

- Có thời hạn còn lại trên 5 năm

Chứng khoán, công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá do các tổ chức tín dụng khác phát hành được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán

Chứng khoán, công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá do doanh nghiệp phát hành được niêm yết

trên Sở giao dịch chứng khoán

Chứng khoán, công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá do các tổ chức tín dụng khác phát hành chưa được niêm yết

trên Sở

giao dịch chứng khoán


Bất động sản


Các loại

tài sản

bảo đảm khác


2


Tính chất sở hữu TSBĐ


Thuộc sở hữu hợp pháp của người vay

Đồng sở

hữu của

người vay và bên thứ 3


N/A


N/A

Thuộc sở hữu hợp

pháp của người bảo lãnh


N/A

Tài sản bảo đảm chưa hoàn thành thủ tục pháp lý


N/A


3

Giá trị tài sản bảo đảm/ Phần nợ vay đề nghị được

đảm bảo











STT

Chỉ tiêu

Loại tài sản bảo đảm

Cơ cấu điểm

8

7

6

5

4

3

2

1


bằng sản đó

tài












Số dư trên tài khoản tiền gửi, sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá bằng Đồng Việt Nam do tổ chức tín dụng phát hành


Từ 110%

trở lên

Từ 107,5%

đến dưới 110%

Từ 105%

đến dưới 107.5%

Từ 102,5%

đến dưới 105%

Từ 100%

đến dưới 102,5%

Từ 97,5%

đến dưới 100%

Từ 95%

đến dưới 97,5%


Dưới 95%



Tín phiếu Kho bạc, vàng, số dư









trên tài khoản tiền gửi, sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá bằng ngoại

tệ do tổ chức tín dụng phát

Từ 115%

trở lên

Từ 110%

đến dưới 115%

Từ 107%

đến dưới 110%

Từ 104%

đến dưới 107%

Từ 101%

đến dưới 104%

Từ 98%

đến dưới 101%

Từ 95%

đến dưới 98%

Dưới 95%

hành











Trái phiếu Chính phủ: - Có









thời hạn còn lại từ 1 năm trở xuống;

- Có thời hạn còn lại từ 1 năm

đến 5 năm; - Có thời hạn còn


Từ

120% trở lên


Từ 115%

đến dưới 120%


Từ 111%

đến dưới 115%


Từ 107%

đến dưới 111%


Từ 103%

đến dưới 107%


Từ 99%

đến dưới 103%


Từ 95%

đến dưới 99%


Dưới 95%

lại trên 5 năm











Chứng khoán, công cụ chuyển









nhượng, giấy tờ có giá do các tổ chức tín dụng khác phát

hành được niêm yết trên Sở

Từ 150%

trở lên

Từ 140%

đến dưới 150%

Từ 132%

đến dưới 140%

Từ 124%

đến dưới 132%

Từ 116%

đến dưới 124%

Từ 108%

đến dưới 116%

Từ 100%

đến dưới 108%

Dưới 100%

giao dịch chứng khoán











Chứng khoán, công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá do doanh nghiệp phát hành được

niêm yết trên Sở giao dịch

Từ 170%

trở lên

Từ 155%

đến dưới 170%

Từ 144%

đến dưới 155%

Từ 133%

đến dưới 144%

Từ 122%

đến dưới 133%

Từ 111%

đến dưới 122%

Từ 100 đến

dưới 111%

Dưới 100%


STT

Chỉ tiêu

Loại tài sản bảo đảm

Cơ cấu điểm

8

7

6

5

4

3

2

1



chứng khoán











Chứng khoán, công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá do các tổ chức tín dụng khác chưa được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán


Từ 200%

trở lên


Từ 170%

đến dưới 200%


Từ 164%

đến dưới 170%


Từ 148%

đến dưới 164%


Từ 132%

đến dưới 148%


Từ 116%

đến dưới 132%


Từ 100%

đến dưới 116%


Dưới 100%




Bất động sản

Từ 200%

trở lên

Từ 170%

đến dưới 200%

Từ 164%

đến dưới 170%

Từ 148%

đến dưới 164%

Từ 132%

đến dưới 148%

Từ 116%

đến dưới 132%

Từ 100%

đến dưới 116%

Dưới 100%




Các loại tài sản bảo đảm khác

Từ 300%

trở lên

Từ 265%

đến dưới 300%

từ 232%

đến dưới 2655

Từ 199%

đến dưới 232%

Từ 166%

đến dưới 199%

Từ 133%

đến dưới 166%

Từ 100%

đến dưới 133%

Dưới 100%


4

Xu hướng giảm giá

trị của TSBĐ

trong 12 tháng qua theo đánh giá của CBTD



0%


Từ 0% đến

dưới 5%


Từ 5% đến

dưới 10%


Từ 10%

đến dưới 15%


Từ 15%

đến dưới 20%


Từ 20%

đến dưới 25%


Từ 25%

đến dưới 30%


Từ 30%

trở lên

Điểm loại TSBĐ thứ i










Xem tất cả 303 trang.

Ngày đăng: 08/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí