Phương Pháp Chấm Điểm Xhtdnb Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Một Số Nhtm Việt Nam Hiện Nay


Phụ lục 6: Phương pháp chấm điểm XHTDNB đối với khách hàng doanh nghiệp tại một số NHTM Việt Nam hiện nay


Các bước

BIDV: 06 bước

VCB: 05 bước

VIETINBANK:

08 bước

VIB: 5 bước

ACB: 5 bước

1

Phân khúc ngành

kinh tế (35 ngành)

Thu thập thông tin và

phân loại khách hàng

Thu thập thông tin

Phân khúc ngành

kinh tế (22 ngành)

Phân khúc ngành kinh tế (26 ngành)


2


Phân khúc theo quy mô

Phân khúc doanh nghiệp theo các tiêu chí về quy mô, hình thức sở hữu, ngành nghề/ lĩnh vực kinh doanh

chính (52 ngành)


Phân khúc ngành nghề/ lĩnh vực kinh doanh của DN (26 ngành)

Phân khúc loại hình sở hữu: DNNN, DN có

vốn đầu tư của

nước ngoài; DN khác


Phân khúc theo quy mô: Lớn, vừa và nhỏ


3


Phân khúc loại hình sở hữu của Khách hàng


Chấm điểm các chỉ tiêu tài chính và phi tài chính


Chấm điểm xác

định quy mô

Chấm điểm các chỉ tiêu tài chính (14 chỉ tiêu phi tài chính; chia 4

nhóm)


Phân khúc loại hình sở hữu: DNNN, DN có vốn đầu tư của nước ngoài; DN khác


4


Chấm điểm các chỉ tiêu tài chính (14 chỉ tiêu phi tài chính; chia 4 nhóm

)


Xác định tổng điểm cuối cùng để xếp hạng doanh nghiệp


Chấm điểm các chỉ tiêu tài chính

Chấm điểm các chỉ tiêu phi tài chính (05 nhóm, chỉ tiêu). Phân chia thành 02 hệ thống: DN lớn,

vừa và nhỏ; DN


Chấm điểm các chỉ tiêu phi tài chính. Chia thành 02 hệ thống chỉ tiêu: DN có báo cáo tài chính và DN chưa có báo cáo tài chính


5

Chấm điểm các chỉ tiêu phi tài chính (gồm 40 chỉ tiêu

thuộc 5 nhóm)

Đối chiếu kết quả chấm điểm XHTD với thực trạng của doanh nghiệp

để điều chỉnh kết quả

Chấm điểm các chỉ tiêu phi tài chính


Tổng hợp điểm và xếp hạng


Tổng hợp điểm và xếp hạng

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 303 trang tài liệu này.

Xếp hạng tín dụng nội bộ theo phân khúc thị trường tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - 23




xếp hạng, phê chuẩn,

sử dụng kết quả




6

Tổng hợp điểm và

xếp hạng


Tổng hợp điểm

và xếp hạng




7



Đánh giá rủi ro tín dụng theo kết quả

xếp hạng



8



Trình phê duyệt

kết quả chấm điểm




Nguồn: Tác giả tổng hợp từ hệ thống XHTDNB tại các NHTM


Phụ lục 7: Hệ thống chỉ tiêu Tài chính và Phi tài chính tại một số NHTM Việt Nam


STT

BIDV

VCB

NHCT

VIB


04 nhóm, 14 chỉ tiêu

Chia thành 04 nhóm, 14 chỉ tiêu

chia thành 04 nhóm tương tự

BIDV, 11 chỉ tiêu

04 nhóm, 15 chỉ tiêu


1. Chỉ tiêu thanh khoản (3 chỉ tiêu)

1. Chỉ tiêu thanh khoản (3 chỉ tiêu)

1. Chỉ tiêu thanh khoản (3 chỉ tiêu)

1. Chỉ tiêu thanh khoản (3 chỉ tiêu)

1

Khả năng thanh toán hiện hành

Tương tự BIDV

Tương tự BIDV

Tương tự BIDV

2

Khả năng thanh toán nhanh

Tương tự BIDV

Tương tự BIDV

Tương tự BIDV

3

Khả năng thanh toán tức thời

Tương tự BIDV

Tương tự BIDV

Tương tự BIDV


Nhóm 2: chỉ tiêu hoạt động (4 chỉ tiêu)

Nhóm 2: chỉ tiêu hoạt động (4 chỉ tiêu)

Nhóm 2: chỉ tiêu hoạt động (4 chỉ tiêu)

Nhóm 2: chỉ tiêu hoạt động (5 chỉ tiêu)

4

Vòng quay vốn lưu động

Tương tự BIDV

Không sử dụng

Vòng quay vốn lưu động

5

Vòng quay hàng tồn kho

Tương tự BIDV

Tương tự BIDV

Vòng quay hàng tồn kho

6

Vòng quay các khoản phải thu

Tương tự BIDV

Kỳ thu tiền BQ

Vòng quay các khoản phải thu

7

(4)Hiệu suất sử dụng TSCĐ

Tương tự BIDV (trừ DN siêu nhỏ)

Tương tự BIDV

(4)Hiệu suất sử dụng TSCĐ


Nhóm 3: chỉ tiêu cân nợ (2 chỉ tiêu)

Nhóm 3: chỉ tiêu cân nợ (2 chỉ tiêu)

Nhóm 3: chỉ tiêu cân nợ (3chỉ tiêu)

Vòng quay các khoản phải trả


8

(1) Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản

Tương tự BIDV

Tương tự BIDV

Nhóm 3: chỉ tiêu cân nợ (2chỉ tiêu)

9

(2) Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH

Tương tự BIDV (trừ DN siêu nhỏ)

Nợ phải trả/ nguồn vốn CSH

Tương tự BIDV

10



Nợ quá hạn/ tổng dư nợ NH

Tương tự BIDV


Nhóm 4: chỉ tiêu thu nhập (5 chỉ tiêu)

Nhóm 4: chỉ tiêu thu nhập (5 chỉ tiêu)

Nhóm 4: chỉ tiêu thu nhập (3 chỉ tiêu)

Nhóm 4: chỉ tiêu thu nhập (5 chỉ tiêu)

11

(1)Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần;

Tương tự BIDV (trừ DN siêu nhỏ)

Tổng thu nhập trước thuế/DT

Tương tự BIDV


12

(2) Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/ Doanh

thu thuần

LN sau thuế/DT thuần

Tổng thu nhập trước

thuế/Tổng tài sản

Tương tự BIDV


13

(3) Lợi nhuận sau thuế/ Vốn CSH

Tương tự BIDV

Tổng thu nhập trước thuế/

Nguồn Vốn CSH

Tương tự BIDV

14

(4) Lợi nhuận sau thuế/ Tổng tài sản bình quân

Tương tự BIDV


Tương tự BIDV


15

(5) (Lợi nhuận trước thuế + Chi phí lãi vay)/ Chi

phí lãi vay

Không áp dụng với DN siêu nhỏ


Tương tự BIDV

Nguồn: Tác giả tổng hợp từ hệ thống XHTDNB tại các NHTM


Phụ lục 8: Bảng hỏi

(Dành cho khách hàng cá nhân của Agribank)

V

Anh/ chị vui lòng tích vào ô hoặc điền vào chỗ trống các thông tin dưới đây.

Chúng tôi cam kết mọi thông tin mà anh/ chị cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và được giữ kín.

PHẦN 1: THÔNG TIN VỀ THÂN NHÂN

1. Họ và tên: ……………………………

Nơi ở: (ghi rõ phường/xã; quận /huyện;

………………………………………......

Tỉnh/thành phố)

2. Tuổi: …….. (số tuổi)

Phường/xã:………………………………..

3. Tình trạng hôn nhân:

Quận/huyện:………………………………

Độc thân Có vợ (chồng)

Tỉnh/thành phố:……………………………


Thành thị Nông thôn

4. Loại hình sản xuất kinh doanh của ông bà là gì? (Tích vào 01 ô dưới đây):

Nông nghiệp Phi nông nghiệp


5. Mục đích vay vốn của ngân hàng là: (Tích vào 01 hay nhiều ô dưới đây):

Sản xuất kinh doanh Mua sắm tài sản Đi học Khác


6. Trình độ chuyên môn, kỹ thuật: (Tích vào 01 ô dưới đây):

Trên đại học Đại học Cao đẳng Trung cấp Dưới trung cấp


7. Trình độ học vấn (Số năm đi học Phổ thông) (Tích vào 01 ô dưới đây):

Không đi học Đi học từ 1năm

đến 5 năm

Đi học từ trên 5 năm đến 9 năm

Từ trên 9 năm

đến 12 năm


8. Anh (chị) có phải là chủ hộ hay không? (Tích vào 01 ô dưới đây):

Là chủ hộ Không phải là chủ hộ


9. Tình trạng chỗ ở: (Tích vào 01 ô dưới đây):

Sở hữu riêng Nhà thuê Ở chung với bố mẹ Ở nhờ người khác


10. Phân loại nhà (Nếu là nhà sở hữu riêng) (Tích vào 01 ô dưới đây):

Biệt thự Nhà mái bằng bê tông Nhà mái ngói Nhà tạm


11. Số người ăn theo trực tiếp: (Tích vào 01 ô dưới đây):

Độc thân 01 người 02 người 03 người Từ 04 người trở lên


12. Số lao động có thu nhập trong hộ gia đình của anh (chị)? (Tích vào 01 ô dưới đây):

01 người 02 người 03 người 04 người Từ 04 người trở lên


13. Số người trong độ tuổi đi học trong hộ gia đình của anh (chị)? (Tích vào 01 ô dưới đây):

01 người 02 người 03 người Từ 04 người trở lên


14. Nghề nghiệp hiện nay của anh/chị? (Tích vào 01 ô dưới đây):

Công chức nhà nước

Làm thuê ngoài

Tự kinh doanh

Công nhân, Làm nghề nông

Khác

15. Cơ sở nào giúp chọn nghề nghiệp này ? (Tích vào 01 hay nhiều ô dưới đây):`

Tập quán nơi sinh sống

Truyền thống gia đình

Sở thích của bản thân

Mức thu nhập

Khác

16. Số năm làm công việc chính hiện tại?: ……….(năm)

Nếu không nhớ chính xác, anh/chị vui lòng tích vào 01 ô dưới đây:

Từ 1 đến

dưới 2 năm

Từ 2 năm đến dưới 4 năm

Từ 4 năm đến dưới 7 năm

Từ 7 năm trở lên

17. Vị trí công việc hiện tại? (Tích vào 01 ô dưới đây):

Chủ doanh nghiệp

Người quản lý

Chuyên viên/cán bộ văn phòng

Lao động được đào tạo nghề

Khác

18. Anh chị đã tham gia các loại bảo hiểm nào? (Tích vào 01 hay nhiều ô dưới đây):

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm y tế bắt buộc

Bảo hiểm tải sản

Bảo hiểm thân thể

Bảo hiểm Khác


19. Mức đóng bảo hiểm hiện tại /năm: ………..(triệu)

Nếu không nhớ chính xác, anh/chị vui lòng tích vào 01 ô dưới đây:

Từ 30 triệu trở lên

Từ 20 đến dưới 30 triệu

Từ 10 triệu

đến dưới 20

Từ 5 đến dưới 10 triệu

Dưới 5 triệu

20. Thu nhập cá nhân bình quân/năm (trong 3 năm vừa rồi)? ……… (triệu)

Nếu không nhớ chính xác, anh/chị vui lòng tích vào 01 ô dưới đây:


Từ 120 triệu trở lên

Từ 80 đến

dưới 120 triệu

Từ 40 đến dưới 80 triệu

Từ 10 đến

dưới 40 triệu

Dưới 10 triệu

21. Thu nhập gia đình bình quân/ năm (trong 3 năm vừa rồi)? …….(triệu).

Nếu không nhớ chính xác, anh/chị vui lòng tích vào 01 ô dưới đây:

Từ 240 triệu trở lên

Từ 160 đến dưới 240 triệu

Từ 80 đến dưới 160 triệu

Từ 20 đến

dưới 80 triệu

Dưới 20 triệu

22. Anh/ chị tự đánh giá mức sống hiện nay của gia đình mình so với mặt bằng ở địa phương (trong 3 năm vừa rồi)? (Tích vào 01 ô dưới đây):

Giàu có Khá giả Trung bình Nghèo Quá nghèo


23. Trung bình anh/chị tiết kiệm được khoảng bao nhiêu tiền mỗi năm (trong 3 năm vừa rồi)?…..........(triệu VND).

Nếu không nhớ chính xác, anh/chị vui lòng tích vào 01 ô dưới đây:

Từ 240 triệu trở lên

Từ 150 đến dưới 240 triệu

Từ 50 đến

dưới 150 triệu

Từ 10 đến

dưới 50 triệu

Dưới 10 triệu


PHẦN 2: QUAN HỆ VỚI NGÂN HÀNG

24. Anh (chị) đã vay vốn với bất kỳ ngân hàng nào trong 10 năm gần đây? (Tích vào 01 ô dưới đây):

5 lần trở lên Từ 3 lần đến dưới 5 lần Từ 1 lần đến dưới 3 lần


25. Đã gửi tiết kiệm/ Sử dụng dịch vụ ngân hàng trong 10 năm gần đây? (Tích vào 01 ô dưới đây):

5 lần trở lên Từ 3 lần đến dưới 5

lần

Từ 1 lần đến dưới 3 lần

26. Tình hình trả nợ gốc? (Tích vào 01 ô dưới đây):

Chưa bao giờ quá hạn

Quá hạn dưới 30 ngày

Quá hạn dưới 90 ngày

Quá hạn trên 90 ngày

Khách hàng mới


27. Tình hình trả lãi? (Tích vào 01 ô dưới đây):

Chưa bao giờ chậm trả lãi

Chưa bị chậm trả lãi trong 3 năm gần đây

Chưa bị chậm trả lãi trong 2 năm gần đây

Chưa bị chậm trả lãi trong 1 năm gần đây

Khách hàng mới


28. Tổng nợ hiện tại ?: ………...(triệu VND).

Nếu không nhớ chính xác, anh/chị vui lòng tích vào 01 ô dưới đây:

250 triệu trở lên

Từ 160 triệu đến dưới 250 triệu

Từ 80 triệu

đến dưới 160

Từ 20 đến

dưới 80

Dưới 20

triệu

29. Các dịch vụ sử dụng tại ngân hàng ? (Anh/chị có thể chọn nhiều lựa chọn dưới đây): Gửi tiết kiệm Dịch vụ thẻ Dịch vụ thánh toán Dịch vụ khác


30. Số tiền tiết kiệm được đến thời điểm hiện tại: ……………....(triệu VND)

Nếu không nhớ chính xác, anh/chị vui lòng tích vào 01 ô dưới đây:

Từ 240 triệu trở lên

Từ 160 triệu đến dưới 240 triệu

Từ 80 triệu đến dưới 160

Từ 20 đến

dưới 80

Dưới 20 triệu


Phụ lục 9: Thang đo nghiên cứu chính thức



Nhóm

STT

Tên biến

Nhãn biến


1

Gioitinh

Giới tính


2

Tuoi

Tuổi


3

Tình trạng hôn nhân


4

TTNT

Thành thị/Nông thôn


5

v04

Loại hình sản xuất kinh doanh


6

v05

Vay vốn


7

v06

CMKT


8

v07

Học vấn


9

v08

Chủ hộ


10

v09

Tình trạng chỗ ở

Thông

11

v10

Phân loại nhà

tin

12

v11

Số người ăn theo trực tiếp

về

13

v12

Số lao động có thu nhập

thân

14

v13

Số người trong độ tuổi đi học

nhân

15

v14

Số năm làm việc


16

v15

Nghề nghiệp hiện nay


17

v16

Cơ sở chọn nghề


18

v17

Vị trí công việc


19

v18

Tham gia bao nhiêu loại hình BH


20

v19

Mức đóng BH


21

v20

Thu nhập cá nhân/năm


22

v21

Thu nhập gia đình/năm


23

v22

Đánh giá mức sống


24

v23

Tiết kiệm/năm


1

v24

Số lần vay vốn

Nhóm

2

v25

Số lần sử dụng DV

3

v26

Trả nợ gốc

quan

hệ

4

v27

Trả lãi

ngân

5

v28

Tổng nợ

hàng

6

v29

Số loại DV sử dụng


7

v30

Tổng tiết kiệm

Xem tất cả 303 trang.

Ngày đăng: 08/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí