8
Phụ lục 4: Các bước chấm điểm XHTDNB đối với khách hàng hộ kinh doanh tại VIB và ACB
VIB: 3 bước | ACB: 5 bước | |
1 | Thực hiện chấm điểm 4 tiêu chí: (1)Thông tin về chủ hộ kinh doanh; (2) Thông tin khác liên quan đến cơ sở kinh doanh.(3) Thông tin về quan hệ với VIB và các TCTD khác của hộ kinh doanh.; (4)Thông tin về phương án kinh doanh/đầu tư. | Thu thập thông tin: (1) Thông tin vê chủ hộ kinh doanh: 11 chỉ tiêu; (2) Thông tin khác liên quan đến hộ KD 21 chỉ tiêu: (3)Phương án KD 18 chỉ tiêu.. |
2 | Tổng hợp điểm và xếp loại rủi ro: Tổng điểm của khách hàng = điểm của từng nhóm tiêu chí nêu trên * trọng số tương ứng của từng nhóm tiêu chí. | Chấm điểm nhân thân và khả năng trả nợ của khách hàng |
3 | Ra quyết định | Chấm điểm tài sản đảm bảo |
4 | Tổng hợp, đánh giá | |
5 | Trình Lãnh đạo ra quyết định |
Có thể bạn quan tâm!
- Ảnh Hưởng Của Các Mối Quan Hệ Với Ngân Hàng Tới Khả Năng Trả Nợ Của Khách Hàng Cá Nhân Vùng 7
- Nhóm Giải Pháp Vi Mô Đối Với Agribank
- Một Số Đặc Điểm Chung Của 07 Vùng Kinh Tế Việt Nam
- Phương Pháp Chấm Điểm Xhtdnb Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Một Số Nhtm Việt Nam Hiện Nay
- Thống Kê Mô Tả Đặc Điểm Nhóm Đối Tượng Khảo Sát Và Nhóm Thông Tin Về Thân Nhân
- Khoảng Giá Trị Để Xác Định Quy Mô Ngành Trồng Cấy Hàng Năm
Xem toàn bộ 303 trang tài liệu này.
Nguôn: Tác giả tổng hợp từ Qui trình XHTD tại các NHTM
Phụ lục 5: Hệ thống chỉ tiêu chấm điểm xếp hạng khách hàng hộ kinh doanh của Agribank và ACB
Agribank | ACB | ||||
A | Chỉ tiêu | _Gồm 22 chỉ tiêu chia thành 02 phần: Tổng quan về hoạt động kinh doanh và Quan hệ tại VBARD và tại các tổ chức tín dụng khác _ Chấm theo 5 thang điểm: 100;80;60;40;20 theo thứ tự dưới đây | 100 | _Gồm 22 chỉ tiêu.Không chia thành 02 phần như Agribank _ Chấm theo 5 thang điểm: 100;80;60;40;20 theo thứ tự dưới đây | 100 |
Tổng quan về hoạt động kinh doanh | 62.5 | ||||
1 | Kế hoạch kinh doanh trong giai đoạn từ 1 đến 3 năm tới | Có kế hoạch kinh doanh rõ ràng và đang bắt đầu/trong giai đoạn triển khai/Có kế hoạch kinh doanh nhưng chưa có dấu hiệu triển khai/Không có kế hoạch kinh doanh | 4.4 | Tên chỉ tiêu: Kế hoạch KD trong 2 năm tới: Có kế hoạch kinh doanh rõ ràng trong giai đoạn triển khai; Có kế hoạch kinh doanh nhưng chưa triển khai/Không có kế hoạch | 5 |
2 | Ghi chép sổ sách kế toán | Đầy đủ, rõ ràng, minh bạch/Có ghi chép nhưng không rõ ràng, minh bạch/CBTD không có thông tin Ứng với điểm: 100;60;20 | 4.4 | Giống Agribank | 5 |
3 | Số năm làm việc bình quân của người lao động tại hộ kinh doanh | >3N; 2-3N; 1-2N; <1N Ứng với điểm: 100;80;60;40 | 6.7 | Giống Agribank | 5 |
4 | Tuổi nghề bình quân của người lao động | >7N; Từ 5 - <7N; Từ 3 - <5N; Từ 1 - <3N; <1N | 4.4 | <5N; 4-5N; 2-4N; 1-2N; <1N | 5 |
5 | Phương pháp tổ chức sản xuất kinh doanh của hộ kinh doanh | Mức độ chuyên môn hóa cao, tổ chức sản xuất khoa học; Mức độ tổ chức bình thường ; Tổ chức SXKD chưa hợp lý Ứng với điểm: 100; 60;40 | 4.4 | Giống Agribank | 5 |
6 | Hộ kinh doanh có website riêng hay không? | Có, website được thiết kế đầy đủ thông tin và đẹp mắt; Có, website được thiết kế sơ sài, ít thông tin; Không có website Ứng với điểm: 100;60;20 | 2.2 | Không sử dụng chỉ tiêu này |
CBTD đánh giá mức độ quan tâm của hộ kinh doanh cho việc xây dựng thương hiệu và mạng lưới phân phối | Rất quan tâm và có kế hoạch cụ thể; Quan tâm nhưng không có kế hoạch cụ thể; Không quan tâm Ứng với điểm: 100; 60;20 | 2.9 | Tên chỉ tiêu khác: Mức độ quan tâm của hộ KD trong việc tạo dựng uy tín thương hiệu và chất lượng phục vụ Nội dung chấm điểm giống Agribank | 5 | |
8 | Sự phụ thuộc vào một số ít nhà cung cấp nguồn nguyên liệu đầu vào | Dễ dàng tìm kiếm các nhà cung cấp trên thị trường; Bình thường; Phụ thuộc vào một số ít các nhà cung cấp nhất định, khó có khả năng tìm kiếm các nhà cung cấp khác để thay thế khi cần thiết Ứng với điểm: 100; 60;20 | 4.4 | Chỉ tiêu: Quan hệ với các nhà cung cấp yếu tố đầu vào Tôt; Bình thường; Không ổn định Ứng với điểm: 100; 60; 20 | 5 |
9 | Sự phụ thuộc vào một số ít người tiêu dùng (sản phẩm đầu ra) | Nhu cầu về sản phẩm trên thị trường rất lớn; Bình thường; Sản phẩm đầu ra được bán cho một số ít người tiêu dùng nhất định, khó có khả năng tiêu thụ sản phẩm cho các đối tượng khác Ứng với điểm: 100; 60;20 | 4.4 | Chỉ tiêu: Quan hệ với các đối tác mua hàng Có khách hàng truyền thống; Bình thường; Không ổn định Ứng với điểm: 100; 60; 20 | 5 |
10 | Số năm quan hệ với các đối tác đầu vào chính | >5N; 3 - <5N; 2- <3N; 1N; <1N | 4.4 | Không sử dụng chỉ tiêu này | |
11 | Số năm quan hệ với các đối tác tiêu thụ chủ yếu | >5N; 3 - <5N; 2- <3N; 1N; <1N | 4.4 | Không sử dụng chỉ tiêu này | |
12 | Đánh giá của CBTD về mức độ chấp hành của hộ KD về các quy định liên quan đến sử dụng lao động (bảo hiểm XH, an toàn LĐ...), ô nhiễm môi trường, sản phẩm không rõ nguồn gốc, vệ sinh an toàn thực phẩm, lấn chiếm lòng đường ... | Không vi phạm; Có vi phạm Ứng với điểm: 100;20 | 4.4 | Giống Agribank | 5 |
13 | Tốc độ tăng trưởng doanh thu trung bình năm của doanh thu của hộ kinh doanh trong 3 năm gần đây | >=15%; 10 - <15%; 2 - <10%; 0 - <2%; <0% | 6.7 | >20%; 10-20%; 5-10%; 3-5%; <3% | 5 |
Triển vọng phát triển của hộ kinh doanh theo đánh giá của CBTD | Phát triển nhanh và vững chắc trong 3 đến 5 năm tới; Phát triển ở mức độ trung bình và tương đối vững chắc trong 3 đến 5 năm tới; Phát triển ở mức độ trung bình, tuy nhiên còn có yếu tố chưa bền vững; Có dấu hiệu suy thoái trong 1 năm tới; Đang suy thoái nhanh | 4.4 | Phát triển nhanh và vững chắc; Phát triển ở mức độ bình thường; Phát triển bình thường nhưng còn có yếu tố chưa bền vững; Có dấu hiệu suy thoái; Suy thoái | 5 | |
15 | Có đăng ký KD | Không sử dụng chỉ tiêu này | Có; Không Tương ứng điểm: 100;20 | 5 | |
16 | Mức độ chấp hành của hộ KD vê nghĩa vụ với NSNN | Không sử dụng chỉ tiêu này | Chấp hành tốt; Không chấp hành tốt Ứng với điểm: 100;20 | 5 | |
B | Quan hệ tại Agribank và tại các tổ chức tín dụng khác | 37.5 | |||
17 | Lịch sử trả nợ (bao gồm cả gốc và/hoặc lãi) của hộ kinh doanh trong 12 tháng qua | Luôn trả nợ đúng hạn; KH mới có quan hệ giao dịch với Ngân hàng lần đầu; Đã từng bị chuyển nợ quá hạn/cơ cấu lại thời gian trả nợ trong vòng 12 tháng qua Ứng với điểm: 100;60;20 | 4.4 | Không sử dụng chỉ tiêu này | |
18 | Số lần cơ cấu lại nợ (bao gồm cả gốc và/hoặc lãi) trong 12 tháng vừa qua | 0 lần; Từ 1 - 3 lần/khách hàng mới; 4 - 5 lần; >5 lần Ứng với điểm: 100;60;40;20 | 4.4 | 0 lần; 1-2 lần; >3 lần hoặc đang có nợ quá hạn Ứng với điểm: 100;80;40 | 5 |
19 | Tỷ trọng nợ (nợ gốc và/hoặc lãi) cơ cấu lại và/hoặc nợ quá hạn trên tổng dư nợ tại thời điểm đánh giá | 0%; 0% - <1%; 10% -<30% hoặc KH mới; 30% - < 50%; >50% | 4.4 | 0%; <5%; 5-10%; 10-15%; >15% | 5 |
20 | Tình hình nợ quá hạn của dư nợ hiện tại | Không có nợ quá hạn; Có nợ quá hạn nhỏ hơn hoặc bằng 90 ngày; Có nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày/Khách hàng mới; Có nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày; Có nợ quá hạn trên 360 ngày hoặc nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn từ 90 ngày trở lên | 4.4 | Không có nợ quá hạn; Nợ quá hạn <90 ngày; Có nợ quá hạn >90 ngày; Ứng với điểm: 100; 80;60 | 5 |
Tình hình cung cấp thông tin của hộ kinh doanh theo yêu cầu của Ngân hàng trong 12 tháng qua | Thông tin luôn được cung cấp đầy đủ, đúng thời hạn và đảm bảo chính xác theo yêu cầu của VBARD. Rất tích cực hợp tác trong việc cung cấp thông tin; Thông tin được cung cấp đạt yêu cầu. Hợp tác ở mức trung bình. Hoặc KH mới giao dịch cung cấp đủ thông tin ; Không đầy đủ hoặc không đúng hẹn; Không hợp tác trong việc cung cấp thông tin hoặc đưa thông tin không chính xác Ứng với điểm: 100;80;40;20 | 4.4 | Tên chỉ tiêu: Tình hình cung cấp thông tin của hộ kinh doanh Tích cực đầy đủ và đúng thời hạn; Đạt yêu cầu, hợp tác ở mức TB; Không đầy đủ; Không cung cấp Ứng với điểm: 100; 80; 60; 40 | 5 | |
22 | Thời gian quan hệ tín dụng với Ngân hàng | >5N; 3 - <5N; 2- <3N; 1N; <1N Ứng với điểm: 100;80;60;40 | 6.7 | >3N; 2-3N; 1-2N; <1N Ứng với điểm: 100;80;60;40 | 5 |
23 | Tình trạng nợ quá hạn tại các ngân hàng khác trong 12 tháng qua | Không có nợ quá hạn/ Không có dư nợ vay tại các ngân hàng khác; Đã từng có nợ quá hạn trong 12 tháng qua nhưng đã trả hết tại thời điểm đánh giá; Hiện tại đang có nợ quá hạn Ứng với điểm: 100; 60;20 | 4.4 | Chỉ tiêu: Tình trạng dư nợ tại các TCTD khác trong 12T quA Luôn trả nợ đúng hạn; Chưa từng có quan hệ tín dụng; Đã có nợ quá hạn; Đang có nợ quá hạn Ứng với điểm: 100;80;60;40 | 5 |
24 | Định hướng quan hệ tín dụng với hộ kinh doanh theo quan điểm của CBTD | Mở rộng tín dụng/cho vay mới; Duy trì; Thắt chặt tín dụng; Chấm dứt/Từ chối cho vay Ứng với điểm: 100;60;40;20 | 4.4 | Mở rộng tín dụng; Duy trì; Thắt chặt tín dụng; Chấm dứt/Từ chối cho vay Ứng với điểm: 100;80;60;40 | 2 |
25 | Sử dụng dịch vụ khác ngoài tín dụng tại NH | Không sử dụng chỉ tiêu này | Có sử dụng; Không sử dụng Ứng với điểm: 100;80 | 3 | |
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN KINH DOANH | |||||
STT | Đ | Gồm 21 chỉ tiêu | 100 | Gồm 18 chỉ tiêu | 100 |
1 | Khả năng trả nợ trung và dài hạn: (Thu nhập thuần sau thuế dự kiến + Chi phí khấu hao dự kiến)/Vốn vay đầu tư đến hạn trả dự kiến trong năm tới | >1,5 lần; 1,3 - <1,5 lần; 1 -<1,3 lần; 0,5 - <1 lần; <0,5 lần | 15 | Không sử dụng chỉ tiêu này | |
2 | Đầu ra của phương án kinh doanh | Là sản phẩm mà hộ kinh doanh vẫn đang kinh doanh; Bao gồm cả sản phẩm vẫn đang kinh doanh và một hoặc nhiều sản phẩm mới; Là sản phẩm mới hoàn toàn Ứng với điểm: 100;80; 40 | 2.5 | Không sử dụng chỉ tiêu này |
Kinh nghiệm sản xuất kinh doanh của chủ hộ về hàng hóa sản xuất/kinh doanh trong phương án kinh doanh | >=3N; 1- <3N; <1N Ứng với điểm: 100; 80; 40 | 5 | >5N; 3-5N; 1-3N; <1N Ứng với điểm: 100;80;60;40 | 5 | |
4 | Đánh giá của CBTD về mức độ nghiên cứu khảo sát thị trường về sản phẩm đầu ra của phương án kinh doanh | Đã nghiên cứu và lượng hóa được phần lớn các thông tin về giá cả, chủng loại, sản phẩm cùng loại trên thị trường và thị hiếu, nhu cầu của người tiêu dùng; Đã có nghiên cứu nhưng ở mức độ hạn chế; Không có khảo sát gì Ứng với điểm: 100; 60;20 | 2.5 | Tên chỉ tiêu: mức độ nghiên cứu về sản phẩm Nội dung giống Agribank | 5 |
5 | Cách thức tiêu thụ sản phẩm của phương án kinh doanh | Theo cách thức hiện tại mà hộ kinh doanh đang áp dụng; Kết hợp giữa cách thức cũ và mới; Mới hoàn toàn nhưng phù hợp với sản phẩm trong phương án; Mới hoàn toàn Ứng với điểm: 100; 80;60;40 | 2.5 | Theo cách thức hiện tại mà hộ kinh doanh đang áp dụng; Kết hợp giữa cách thức cũ và mới; Mới hoàn toàn Ứng với điểm: 100;60;20 | 10 |
6 | Đối tượng khách hàng của phương án kinh doanh | Khách hàng hiện tại; Khách hàng kết hợp giữa mới và hiện tại; Khách hàng mới hoàn toàn; Ứng với điểm: 100; 60;40 | 2.5 | Ứng với điểm: 100; 80;60;40 | 10 |
7 | Xu hướng biến động giá cả trên thị trường của sản phẩm của phương án kinh doanh trong 1 năm vừa qua | Không biến động; Có biến động trong biên độ từ 0% đến dưới 5%; Có biến động trong biên độ từ 5% đến dưới 10%; Có biến động từ 10% trở lên; Ứng với điểm: 100; 80;60;40 | 2.5 | Tên chỉ tiêu: Xu hướng biến động giá cả trên thị trường của sản phẩm của phương án kinh doanh Nội dung giống Agribank | 5 |
8 | Giá cả sản phẩm của phương án kinh doanh so với mặt bằng chung thị trường | Thấp hơn mặt bằng chung; Ở mức trung bình với thị trường; Cao hơn mức trung bình Ứng với điểm: 100;60;20 | 2.5 | Nội dung giống Agribank | 5 |
9 | Lợi nhuận sau thuế/vốn tự có | > =20%; 15-<20%; 10 - <15%; <10% Ứng với điểm: 100;80;60;40 | 10 | Không sử dụng chỉ tiêu này | |
10 | Khả năng sinh lời từ phương án kinh doanh = lợi nhuận thu được từ phương án kinh doanh/doanh thu bán hàng | >=25%; 20-<25%; 15-<20%; 10-<15%; <10% | 10 | Không sử dụng chỉ tiêu này | |
11 | Mức độ chắc chắn về khả năng tiêu thụ sản phẩm | Có hợp đồng tiêu thụ hoặc cam kết mua sản phẩm rõ ràng; Chỉ có đơn đặt hàng; Không có gì Ứng với điểm: 100;80;40 | 5 | Chắc chắn; Bình thường; Không chắc chắn Ứng với điểm: 100;80;40 | 5 |
Tỉ trọng doanh thu trả chậm trên tổng doanh thu | Trả chậm dưới 10% doanh thu; Trả chậm từ 10% đến dưới 15% doanh thu; Trả chậm từ 15% đến dưới 20% doanh thu; Từ 20% trở lên Ứng với điểm: 100; 80;60;20 | 2.5 | <40%; 40-50%; 50-60%; >60 Ứng với điểm: 100;80;60;40 | 5 | |
13 | Số ngày trả chậm bình quân | Dưới 15 ngày; Từ 15 ngày đến dưới 30 ngày; Từ 30 ngày trở lên Ứng với điểm: 100; 60;20 | 2.5 | Không sử dụng chỉ tiêu này | |
14 | Biên độ biến động giá cả của nguyên vật liệu, sản phẩm đầu vào trong 12 tháng vừa qua | Không biến động; Có biến động trong biên độ từ 0% đến dưới 5%; Có biến động trong biên độ từ 5% đến dưới 10%; Có biến động từ 10% trở lên; Ứng với điểm: 100; 80;60;40 | 5 | Tên chỉ tiêu: biến động giá cả của nguyên vật liệu, sản phẩm đầu vào Nội dung giống Agribank | 5 |
15 | Khả năng sản phẩm của DN bị thay thế bởi các "sản phẩm thay thế" | Rất khó, thị trường chưa có sản phẩm thay thế trong vòng 1 năm tới; Tương đối khó; Bình thường; Tương đối dễ; Rất dễ, trên thị trường có rất nhiều sản phẩm thay thế cho người tiêu dùng lựa chọn | 2.5 | Không sử dụng chỉ tiêu này | |
16 | Tính ổn định của nguồn nguyên liệu/ hàng hóa đầu vào | Rất ổn định; Tương đối ổn định hoặc có biến động nhưng ít ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh và lợi nhuận của doanh nghiệp; Không ổn định, ảnh hưởng lớn đến hoạt động kinh doanh, lợi nhuận Ứng với điểm: 100;60;20 | 5 | Không sử dụng chỉ tiêu này | |
17 | Sản phẩm của phương án kinh doanh đang ở giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm | Đang ở giai đoạn tăng trưởng; Đang ở giai đoạn thâm nhập thị trường; Đang ở giai đoạn bão hòa; Đang ở giai đoạn suy thoái Ứng với điểm: 100;60;40;20 | 2.5 | Tên chỉ tiêu: Sản phẩm của phương ánkinh doanh Sản phẩm hiện tại; Bao gồm sản phẩm hiện tại; Sản phẩm hoàn toàn mới Ứng với điểm: 100;60;20 | 5 |
18 | Thị hiếu của khách hàng về loại sản phẩm/dịch vụ trong phương án kinh doanh | Không thay đổi, ít thay đổi hoặc đơn giản; Bình thường; Thường xuyên thay đổi hoặc không đo lường được Ứng với điểm: 100;60;20 | 2.5 | Rất ít thay đổi; Bình thường; Thường xuyên thay đổi Ứng với điểm: 100; 60; 20 | 5 |
Sự thay đổi của môi trường tự nhiên, hoặc tính chất mùa vụ có ảnh hưởng đến phương án kinh doanh hay không? | Không/ít chịu ảnh hưởng; Nhạy cảm Ứng với điểm: 100;20 | 2.5 | Ít chịu ảnh hưởng; Chịu ảnh hưởng lớn Ứng với điểm: 100;20 | 5 | |
20 | Tỉ lệ vốn tự có tham gia vào phương án kinh doanh | Từ 50% trở lên; Từ 40% đến dưới 50%; Từ 30% đến dưới 40%; Từ 20% đến dưới 30%; <20% | 10 | >50%; 40-50%; 30-40%; <30% Ứng với điểm: 100;80;60;40 | 5 |
21 | Tính khả thi của phương án kinh doanh theo đánh giá của CBTD | Có khả thi, có thể đo lường được; Có khả thi, nhưng khó đo lường; Không khả thi Ứng với điểm: 100; 60;20 | 5 | Không sử dụng chỉ tiêu này | |
22 | Khả năng đáp ứng về mặt thời gian và số lượng sản phẩm cung cấp | Không sử dụng chỉ tiêu này | Chắc chắn; Không chắc chắn Ứng với điểm: 100; 20 | 5 | |
23 | Nếu sản lượng tiêu thụ giảm 10% | Không sử dụng chỉ tiêu này | EBIT/vốn đầu tư: >15%; 12-15%; <12%; lỗ Ứng với điểm: 100;80;60;40 | 5 | |
24 | EBIT/vốn tự có | Không sử dụng chỉ tiêu này | <40%; 40-50%; 50-60%; >60% Ứng với điểm: 100;80;60;40 | 5 | |
25 | Tỷ suất lợi nhuận thuần/Doanh thu | Không sử dụng chỉ tiêu này | >15%; 10-15%; 5-10%; 3-5%; <3% | 5 | |
26 | Số ngày trả chậm bình quân của các khoản phải thu (ngày) | Không sử dụng chỉ tiêu này | <15N; 15-30N; >30N Ứng với điểm: 100;60;20 | 5 |
Nguôn: Tác giả tổng hợp từ Qui trình XHTD tại các NHTM