“Global Financial Institutions Rating Criteria”. Fitch Ratings Ltd
45 Maria Vassalou and Yuhang Xing (2003), Default risk in Equity Return, Columbia University
46 Moody’s (2007), “Bank Financial Strength Ratings: Global Methodology”, Moody’s Investors Service, Feb 2007.
47 John Y.Campbell, AndrewW.Lo, A Craig Mackinlay (1997), The Econometrics of Financial markets, Princeton University press, New Jersay.
48 Patrick D. Gallagher, Director(2010), Guide for Applying the Risk Revision 1 Management Framework to Federal Information Systems, National Institute of Standards and Technology,[Trực tuyến] https://rmf.org/images/stories/rmf_documents/sp800-37-rev1-final.pdf [Truy cập: 12/12/2012].
49 Thomas E Copeland and J. Fred Weston (1992), Financial Theory and corporate pholicy, Addison-Weslay publishing company, Los Angeles.
50 Tsung Kang Chen, Hsien Hsing Liao (2005), A Multi period Corporate Credit Model - An Intrinsic Valuation Approach, National Tawan University
51 Timothy W.Koch (1995), Bank management, University of South Carolina, The Dryden
52 Stanley G. Eakins (2002), Financial Investment, institution and management, Addison Wesley, New York.
53 Srinvas Gumparthi, Swetha Khatri, V. Manickavasagam (2011) Design and development of credit rating model for public sector banks in India: Special reference to small and medium enterprises [Trực tuyến]. http://www.academicjournals.org/journal/JAT/article-full-text- pdf/DBD1590998 [Truy cập: 10/5/2013].
54 William H. Greene (1993), Econometric Analysic, Macmillan Publishing Company, New York
55 Webside http //www.agribank.com.vn
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Một số đặc điểm chung của 07 vùng kinh tế Việt Nam
TÊN VÙNG | CÁC TỈNH | ĐỊA LÝ | TÀI NGUYÊN | THẾ MẠNH | HAN CHẾ | ĐỊNH HƯỚNG | |
1 | Đồng bằng sông Hồng | Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Hà Nam, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình | Diện tích: 15.000 km2, chiếm 4,5% diện tích của cả nước; Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh làm cho cơ cấu cây trồng đa dạng | Diện tích đất nông nghiệp khoảng 760.000 ha, trong đó 70% là đất phù sa màu mỡ, có giá trị lớn về sản xuất nông nghiệp. Đất nông nghiệp chiếm 51,2% DT vùng | Tài nguyên nước phong phú, có giá trị lớn về kinh tế là hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình. Ngoài ra còn có nước ngầm, nước nóng, nước khoáng; : bờ biển dài 400 km, vùng biển có tiềm năng lớn để phát triển nhiều ngành kinh tế (đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản, giao thông, du lịch; nguồn lao động dồi dào | Dân số đông, mật độ dân số cao gấp 4,8 lần mật độ dân số trung bình cả nước; Thời tiết thất thường và thường có thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán… | Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thuỷ sản; chú trọng phát triển các ngành công nghiệp; phát triển du lịch, dịch vụ tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo |
2 | Trung du và miền núi phía Bắc | Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình; Đông Bắc: Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Bắc Giang, Quảng Ninh | 101.000 km2, chiếm 30,5% diện tích cả nước; Khí hậu nhiệt đới, ẩm, gió mùa, có mùa đông lạnh: Đông Bắc do ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc nên có mùa đông lạnh nhất nước ta, Tây Bắc lạnh do nền địa hình cao | Sắt ở Yên Bái, kẽm-chì ở Bắc Kạn, đồng- vàng ở Lào Cai, bô-xit ở Cao Bằng. Thiếc Tĩnh Túc.Thủy điện trữ năng lớn nhất nước. | Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện; Trồng, phát triển cây công nghiệp , rau quả cận nhiệt, ôn đới; Kinh tế biển; | Cơ sở hạ tầng kém phát triển, thiếu lao động lành nghề; thủy chế sông ngòi trong vùng phân hóa theo mùa | Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.; Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả; Chăn nuôi gia súc; Phát triển kinh tế biển. |
3 | Bắc Trung Bộ | Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tỉnh, | Diện tích: 51.500 km2, | tài nguyên biển; Tài nguyên rừng | thuận lợi giao lưu văn hóa – kinh tế – xã hội của | Thường xuyên chịu thiên tai: | Hình thành cơ cấu công nghiệp và phát triển cơ |
Có thể bạn quan tâm!
- So Sánh Tác Động Của Tham Gia Bảo Hiểm Tới Các Chỉ Tiêu Quan Hệ Ngân Hàng Theo Từng Vùng
- Ảnh Hưởng Của Các Mối Quan Hệ Với Ngân Hàng Tới Khả Năng Trả Nợ Của Khách Hàng Cá Nhân Vùng 7
- Nhóm Giải Pháp Vi Mô Đối Với Agribank
- Các Bước Chấm Điểm Xhtdnb Đối Với Khách Hàng Hộ Kinh Doanh Tại Vib Và Acb
- Phương Pháp Chấm Điểm Xhtdnb Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Một Số Nhtm Việt Nam Hiện Nay
- Thống Kê Mô Tả Đặc Điểm Nhóm Đối Tượng Khảo Sát Và Nhóm Thông Tin Về Thân Nhân
Xem toàn bộ 303 trang tài liệu này.
Quảng Bình, | chiếm15,6 | vùng với các | bão, gió Lào; | sở hạ tầng giao | |||
Quảng Trị, | % diện tích | vùng khác cả | Mức sống | thông vận tải. | |||
Thừa Thiên- | cả nước; là | bằng đường bộ | của người | ||||
Huế. | vùng lãnh | và đường biển; | dân còn thấp; | ||||
thổ kéo dài | phát triển vườn | hạn chế về | |||||
và hẹp | rừng, chăn nuôi | điều kiện kỹ | |||||
ngang nhất | đại gia súc; phát | thuật & vốn | |||||
nước; Khí | triển đánh bắt và | ||||||
hậu thời tiết | nuôi trồng thuỷ | ||||||
nóng, khô; | sản; du lịch | ||||||
Các tỉnh đều | |||||||
giáp biển | |||||||
DT: 44,4 | |||||||
nghìn km2 | |||||||
(13,4% diện | |||||||
tích cả | |||||||
nước); khí | |||||||
hậu của | cơ sở năng | ||||||
Đông | lượng chưa | ||||||
4 | Duyên hải miền trung | Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận. | Trường Sơn, và tác động của hội tụ nhiệt đới đem lại mưa lớn ở Đà Nẵng, Quảng Nam. Tuy nhiên, | Nhiều khu du lịch nổi tiếng; Rừng có nhiều loại gỗ, chim và thú quý; | Phát triển kinh tế biển; phát triển ngành du lịch; nuôi trồng thuỷ sản | đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp ; Thiên tai thường xảy ra; Có nhiều dân tộc ít người trình | Nuôi trồng và chế biến nông- lâm-thuỷ sản, sản xuất hàng tiêu dùng; Phát triển ngành du lịch |
phía nam | độ sản xuất | ||||||
thường ít | thấp | ||||||
mưa, khô | |||||||
hạn kéo dài, | |||||||
nhất là ở | |||||||
Ninh Thuận- | |||||||
Bình Thuận. | |||||||
5 | Tây Nguyên | Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng | Diện tích: 54,7 nghìn km2 (16,5% diện tích cả nước); Đất bazan giàu dinh dưỡng với diện tích lớn nhất cả nước; Khí hậu cận xích đạo, có sự phân hóa theo độ cao | rừng và độ che phủ rừng cao nhất nước; quặng bô-xit với trữ lượng lớn; quặng bô- xit với trữ lượng; | Có nhiều dân tộc thiểu số với nền văn hóa độc đáo và kinh nghiệm sản xuất phong phú; tiềm năng to lớn về nông nghiệp; Phát triển công nghiệp rừng; Thủy điện; Phát triển cây công nghiệp lâu năm; | Mùa khô kéo dài; Thiếu lao động lành nghề; Mức sống của nhân dân còn thấp, giáo dục, y tế còn kém phát triển | Đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp; Đẩy mạnh các cơ sở chế biến, XK & thu hút đầu tư nước ngoài; Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi. |
Diện tích: | Lực lượng lao | ||||||
6 | Đông Nam Bộ | TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa- Vũng Tàu; | 23,6 nghìn km2 (7,1% diện tích cả nước); Khí hậu cận xích đạo, Mùa khô kéo dài Đất đỏ badan; là cửa ngõ giao thông quốc tế; Hệ thống sông Đồng | Dầu, khí trữ lượng lớn ở thềm lục địa Vũng Tàu; đất sét, cao lanh cho công nghiệp VLXD, gốm, sứ ở Đồng Nai, Bình Dương; Tài nguyên biển; | động lành nghề, có chuyên môn cao; Thu hút vốn đầu tư nước ngoài đứng đầu cả nước; thuận lợi trồng cây công nghiệp nhiệt đới; Kinh tế biển; Trồng cây công nghiệp; Khai thác dầu, khí; c thuỷ điện, | Mùa khô kéo dài gây thiếu nước cho sản xuất & sinh hoạt | Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu, cải thiện & phát triển nguồn năng lượng; phát triển tổng hợp kinh tế biển; |
Nai | GT, thuỷ lợi, | ||||||
Diện tích: | |||||||
40.000 km2 | |||||||
(12% dt cả | |||||||
nước). Chủ | |||||||
yếu đất phù | |||||||
7 | Đồng bằng sông Cửu Long | An Giang, Bến Tre, Đồng Tháp, Hâu Giang, Sóc Trăng, Tiền Giang, Bạc Liêu, Cần Thơ, Cà Mau, Kiên Giang, Long An, Trà Vinh, Vĩnh Long | sa; đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta; Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt,; Khí hậu: có tính chất cận xích đạo, chế độ nhiệt cao ổn định, lượng mưa hàng năm | rừng ngập mặn; | Đất đai màu mỡ, ít chịu tai biến khí hậu gây ra. Kinh tế biển; Có nhiều loại chim, cá. Vùng biển có hàng trăm bãi cá, bãi tôm với nhiều hải sản quý, chiếm 54% trữ lượng cá biển cả nước; | Đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn; lũ lụt thường xảy ra | Sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên; Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng; Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả kết hợp nuôi trồng thuỷ sản, phát triển công nghiệp chế biến |
lớn, ít chịu | |||||||
tai biến khí | |||||||
hậu gây ra, | |||||||
thuận lợi cho | |||||||
trồng trọt. |
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Phụ lục 2: Các bước chấm điểm XHTD đối với khách hàng cá nhân tại một số NHTM Việt Nam hiện nay
BIDV: 04 bước | VCB: 04 bước | VIB: 07 bước | ACB: 03 bước | |
1 | Chấm điểm các chỉ tiêu về nhân thân và khả năng trả nợ của khách hàng | Thu thập thông tin và hồ sơ nhập vào hệ thống XHTD | Xác định mục đích vay của khách hàng: Vay tiêu dùng; Vay kinh doanh đầu tư | Tương tự VIB |
2 | Tổng hợp điểm và xếp hạng khách hàng | Chấm điểm theo hai nhóm chỉ tiêu: (1) nhân thân; (2) quan hệv ới ngân hàng | Thực hiện chấm điểm 4 tiêu chí: (1) Thông tin về nhân thân khách hàng; (2) Khả năng trả nợ; (3) Quan hệ của khách hàng với VIB và với các tổ chức tín dụng khác; (4) Đánh giá phương án kinh doanh/đầu tư (khách hàng vay kinh doanh) | Thực hiện chấm điểm tiêu chí: (1)Nhóm chỉ tiêu về nhân thân: (2) Nhóm chỉ tiêu về khả năng trả nợ: bao gồm 2 nhóm nhỏ hơn là: - Khả năng tài chính của người đi vay - Mối quan hệ của người đi vay với ACB và các TCTD khác |
3 | Đánh giá các tài sản bảo đảm | Tổng hợp điểm | Tổng hợp điểm: Điểm của khách hàng = Điểm của từng nhóm tiêu chí nêu trên * trọng số tương ứng | Tổng hợp điểm và phân loại rủi ro |
4 | Tổng hợp và quyết định | Đánh giá xếp hạng | Xác định hệ số rủi ro đối với sản phẩm vay : các sản phẩm vay của khách hàng cá nhân được quy định một hệ số rủi ro nhất định, hệ số này có thể được điều chỉnh phù hợp trong từng thời kỳ | |
5 | Xác định hệ số rủi ro của nguồn trả nợ (áp dụng đối với vay tiêu dùng) | |||
6 | Tổng hợp điểm | |||
7 | Điểm tổng hợp của khách hàng = tổng hợp điểm chấm * hệ số rủi ro của sản phẩm vay * hệ số rủi ro về nguồn trả nợ (chỉ áp dụng đối với mục đích vay tiêu dùng) |
Phụ lục 3: Bộ chỉ tiêu và thang điểm chấm điểm xếp hạng khách hàng cá nhân tại một số NHTM Việt Nam hiện nay
Các tiêu chí | BIDV | VCB | NHCT | ACB | |||
Điểm ban đầu | Tỷ trọng (%) | Điểm ban đầu (Không sử dụng điểm trọng số) | Điểm ban đầu (Không sử dụng điểm trọng số) | Điểm ban đầu | Tỷ trọng (%) | ||
STT | Phần 1. Chỉ tiêu chấm điểm thân nhân | _Gồm 10 chỉ tiêu _Chấm theo 5 mức điểm sử chung cho các tiêu chi: 100; 75; 50; 25; 0 ứng theo thứ tự dưới đây: | 100 | _Gồm 10 chỉ tiêu _Chấm theo 4 mức điểm khác nhau cho mỗi tiêu chí | _Gồm 10 chỉ tiêu _ Mức điểm giống VCB | _ Gồm 15 chỉ tiêu _Chấm theo 5 mức điểm: 100, 80,60, 40,20 ứng theo thứ tự dưới đây: | 100 |
1 | Tuổi | Chia thành 05 độ tuổi:36-55; 26- 35; 56-60; 20-25; >60 hoặc 18-20 | 10 | Chia thành 04 độ tuổi: 18-25; 25- 40; 40-60; >60 Ứng với số điểm: 5;15;20;10 | Giống VCB | 30-50 T; 25-29T hoặc 51-55T; 56-60T; 20-24T; >61T hoặc 18-19T | 10 |
2 | Trình độ học vấn | Trên ĐH; ĐH; CĐ; Trung học; <trung học | 10 | Trên ĐH; ĐH/CĐ; Trung học; <trung học Ứng với số điểm: 20; 15; 5; (-5) | Trên ĐH; ĐH/CĐ; Trung học; >trung học/thất học Ứng với số điểm: 20; 1;,5; (-5) | Đại học; Cao đẳng; Trung cấp; < Trung cấp Ứng với số điểm: 100;80; 60;40 | 5 |
3 | Tiền án, tiền sự | Không; Có Ứng với số điểm: 100; 0 | 10 | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Chỉ tiêu: Lý lịch tư pháp Tốt; Đã có tiền án tiền sự Ứng với số điểm: 100; 20 | 5 |
4 | Tình trạng cư trú | Chủ sở hữu; Nhà chung cư; Với gia đình; Thuê; Khác | 10 | Chủ/Tự mua; Thuê; Ở với gia đình; Khác Ứng với số điểm: 30, 12,5, 0 | Sở hữu riêng; Thuê; Chung với gia đình; Khác Ứng với số điểm: 30; 12; 5; 0 (Giống VCB) | Tên tiêu chí: Tình trạng chỗ ở hiện tại Nhà sở hữu riêng; Ở nhà bố mẹ; Nhà đi thuê khác. Ứng với số điểm: 100;80; 60;40 | 10 |
5 | Số người ăn theo/phụ thuộc | <3 người; 3 người; 4 người; 5 người; >5 người | 10 | Độc thân; <3 người; 3-5 người; >5 người Ứng với số điểm: 0;10;5; (-5) | Giống VCB | Giống BIDV | 10 |
6 | Cơ cấu gia đình | Hạt nhân; Sống với cha mẹ; Sống với 1 gia đình khác; Khác (Từ 100 - 25 điểm) | 10 | Hạt nhân; Sống với cha mẹ; Sống với 1 gia đình khác; Sống với > 1 gia đình khác. Ứng với số điểm: 20; 5;0; (-5) | Giống VCB | Gia đình hạt nhân; Sống với cha mẹ; Sống với 1 gia đình hạt nhân khác; Các trường hợp khác. Ứng với số điểm: 100; 80; 60; 40 | 5 |
7 | Bảo hiểm nhân mạng | >100tr; 50-100tr; 30-50tr; <30tr Ứng số điểm: 100; 75; 50; 25 | 10 | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Giống BIDV | 5 |
8 | Tính chất công việc hiện tại | Quản lý điều hành; Chuyên môn; Lao động được đào tạo nghề; LĐ thời vụ; Thất nghiệp | 10 | Không sử dụng tiêu chí này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Cấp quản lý; Cấp chuyên viên/ KD có đăng ký; Lao động được đào tạo/ Công nhân; LĐ thời vụ/ Thất nghiệp/Nghỉ hưu Ứng với số điểm: 100; 80; 60; 40 | 10 |
9 | Thời gian làm công việc hiện tại | >7 năm; 5-7N; 3-5N; 1-3N; <1N | 10 | <6th; từ 6th-1 năm; Từ 1-5 năm; >5 năm Ứng với 04 thang điểm:5;10;15;20 | Giống VCB | >3N; 1-3N; <1N Ứng với số điểm: 100; 60; 20 | 5 |
10 | Thời gian công tác | Không sử dụng tiêu chí này | <6th; từ 6th-1 năm; Từ 1-5 năm; >5 năm. Ứng với 04 thang điểm:5;10;15;20 | Giống VCB | Không sử dụng chỉ tiêu này |
Rủi ro nghề nghiệp | Thấp (100Đ); TB (50Đ); Cao (0Đ) | 10 | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Rất thấp; Thấp; Trung bình; Tương đối cao; Cao | 5 | |
12 | Nghề nghiệp | Không sử dụng tiêu chí này | Chuyên môn; Thư ký; Kinh doanh; Nghỉ hưu Ứng với thang điểm: 25;15;5;0 (Tường đồng với tiêu chí: "Tính chất công việc hiện tại" của BIDV) | Chuyên môn/kỹ thuật; Thư ký; Kinh doanh; Nghỉ hưu doanh; Nghỉ hưu Ứng với thang điểm: 25;15;5;0 | Không sử dụng chỉ tiêu này | ||
13 | Thu nhập cá nhân/năm (Triệu đồng) | Sử dụng chỉ tiêu này ở Phần II | >120; 36 -120; 12-36; <12 Ứng với thang điểm: 40;30;15; (-5) | Ứng với thang điểm: 25;15;5;0 | Sử dụng chỉ tiêu này trong Phân II: Khả năng trả nợ của người vay | ||
14 | Thu nhập gia đình/năm (triệu đồng) | Không sử dụng tiêu chí này | >240; 72-240; 24-72; <24 Ứng với thang điểm: 40;30;15; (-5) | Giống VCB | Sử dụng chỉ tiêu này trong Phân II: Khả năng trả nợ của người vay | ||
15 | Tình trạng hôn nhân | Không sử dụng tiêu chí này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Có gia đình; Độc thân; Ly dị/Góa; Khác/ Ly thân Ứng với số điểm: 100;80; 60;40 | 10 | |
16 | Thời gian lưu trú trên địa bàn hiện tại | Không sử dụng tiêu chí này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | >7N; 5-7N; 3-5N; 1-3N; <1N | 5 | |
17 | Bảo hiểm nhân thọ so với Tổng dư nợ | Không sử dụng tiêu chí này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | ||
18 | Quyền sở hữu đối với đia điểm KD | Không sử dụng tiêu chí này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | ||
19 | Gia cảnh người vay | Không sử dụng tiêu chí này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Tốt; Xấu Ứng với số điểm: 100; 20 | 5 | |
20 | Đánh giá mối quan hệ của người vay với cộng đồng | Không sử dụng tiêu chí này | Không sử dụng tiêu chí này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Có uy tín; Bình thường; Không tốt Ứng với số điểm: 100; 60; 40 | 5 | |
21 | Năng lực pháp luật Dsự, Hsự của người thân | Không sử dụng tiêu chí này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Đủ; Không đủ Ứng với số điểm: 100; 20 | 5 | |
22 | Đánh giá về nhân thân của người thân trong gia đình | Không sử dụng tiêu chí này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | ||
Đánh giá của cán bộ | |||||||
23 | tín dụng về mối quan hệ của người vay với các thành viên trong | Không sử dụng tiêu chí này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | ||
gia đình | |||||||
_ Gồm 04 chỉ tiêu | Phần II: Khả năng trả nợ của người | ||||||
Phần 2: Quan hệ với NH | _Chấm theo 5 thang điểm: 100; 75; 50; 25; 0 ứng theo thứ tự dưới đây: | 100 | _ Gồm 05 chỉ tiêu _Chấm theo 4 thang điểm | _ Gồm 05 chỉ tiêu _Chấm theo 4 thang điểm | vay - Gồm 11 chỉ tiêu _Chấm theo 5 thang điểm | 100 | |
1 | Thu nhập ròng ổn định hàng tháng | >10; 5-10; 3-5; 1-3; <1 | 30 | Ở phần 1 | Ở phần 1 | >10; 7-10; 5-7; 3-5; <3 | 10 |
(triệu đ) | |||||||
2 | Tổng thu nhập hàng tháng của người vay (Triệu đ) | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng tiêu chí này | Không sử dụng chỉ tiêu này | >15; 10-15; 7-10; 5-7;<5 | 10 | |
3 | Tỷ lệ số tiền phải trả/Thu nhập (%) | <30; 30-45; 45-60;60-75; >75 | 30 | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | <50%; 50-60%; 60-70%; 70-90%; >90% | 10 |
4 | Tình hình trả nợ gốc và lãi | Luôn trả đúng hạn; Đã bị gia hạn hiện đáng trả nợ tốt; Đã có nợ quá hạn/khách hàng mới; Đã có nợ quá hạn, khả năng trả nợ không ổn định; Hiện đang có nợ quá hạn | 25 | Tách chỉ tiêu trả nợ gốc và chỉ tiêu trả lãi | Tách tiêu chi trả nợ gốc và tiêu chí trả lãi | Tiêu chí: Tình hình trả nợ tại các TCTD khác trong 12T Luôn trả nợ đúng hạn; Đã từng có nợ quá hạn; Đang có nợ quá hạn Ứng với số điểm: 100; 60; 20 | 10 |
5 | Các dịch vụ sử dụng | Tiền gửi và các dịch vụ khác; Chỉ sử dụng dịch vụ thanh toán; Không sử dụng Ứng với số điểm: 100;50;0 | 15 | Chỉ gửi tiết kiệm; Chỉ sử dụng thẻ; Tiết kiệm và thẻ; Không. Ứng với số điểm: 15;5;25; (-5) | Giống VCB | Tiêu chí: Có sử dụng dịch vụ khác Có; Không Ứng với số điểm: 100;20 | 5 |
6 | Tình hình trả nợ gốc | Không sử dụng chỉ tiêu này | Chưa giao dịch; Chưa bao giờ quá hạn; Quá hạn<30 ngày; Quá hạn >30 ngày Ứng với thang điểm: 0;40;0; (-5) | Giống VCB | Không sử dụng chỉ tiêu này | ||
7 | Tình hình trả lãi | Không sử dụng chỉ tiêu này | Chưa giao dịch; Chưa bao giờ chậm trả lãi; Quá hạn<30 ngày; Quá hạn >30 ngày Ứng với thang điểm: 0;40;0; (-5) | Giống VCB | Không sử dụng chỉ tiêu này | ||
8 | Tổng nợ hiện tại (Triệu Đồng) | Không sử dụng chỉ tiêu này | >100; 100-500; 500-1000;>1000 Ứng với thang điểm:25;10;5;(-5) | Giống VCB | Không sử dụng chỉ tiêu này | ||
9 | Số dư tiền gửi tiết kiệm năm trước (Triệu Đồng) | Không sử dụng chỉ tiêu này | >500; 100-500; 20-100; <20 Ứng với thang điểm: 40;25;10;0 | Giống VCB | Tiêu chí: Tiền gửi tiết kiệm tại NH Có; Không Ứng với số điểm: 100; 20 | 5 | |
10 | Số lần cơ cấu lại nợ/Chuyển nợ quá hạn trong 12 tháng | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không lần; 1-2 lần; >3 lần/đang có nợ quá hạn Ứng với số điểm: 100;60;20 | 10 | |
11 | Tỷ lệ nợ quá hạn đến thời điểm hiện tại | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | 0%; <5%; 5-10%; 10-15%; >15% | 10 | |
12 | Tình hình nợ quá hạn đến thời điểm hiện tại | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không có; Nợ quá hạn<=9 ngày; Nợ quá hạn>90 ngày Ứng với số điểm: 100; 60; 20 | 10 | |
13 | Tình hình cung cấp thông tin của hộ KD | Không sử dụng tiêu chí này | Không sử dụng tiêu chí này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Tích cực đầy đủ, đúng thời hạn; Hợp tác ở mức TB; Không đầy đủ hoặc không đúng hạn; Không hợp tác. Ứng với số điểm: 100; 80; 60; 20 | 10 | |
14 | Thời gian quan hệ với NH | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | Không sử dụng chỉ tiêu này | >3N; 2-3N; 1-2N; <1N; Chưa có quan hệ | 10 |