Một Số Đặc Điểm Chung Của 07 Vùng Kinh Tế Việt Nam

“Global Financial Institutions Rating Criteria”. Fitch Ratings Ltd

45 Maria Vassalou and Yuhang Xing (2003), Default risk in Equity Return, Columbia University

46 Moody’s (2007), “Bank Financial Strength Ratings: Global Methodology”, Moody’s Investors Service, Feb 2007.

47 John Y.Campbell, AndrewW.Lo, A Craig Mackinlay (1997), The Econometrics of Financial markets, Princeton University press, New Jersay.

48 Patrick D. Gallagher, Director(2010), Guide for Applying the Risk Revision 1 Management Framework to Federal Information Systems, National Institute of Standards and Technology,[Trực tuyến] https://rmf.org/images/stories/rmf_documents/sp800-37-rev1-final.pdf [Truy cập: 12/12/2012].

49 Thomas E Copeland and J. Fred Weston (1992), Financial Theory and corporate pholicy, Addison-Weslay publishing company, Los Angeles.

50 Tsung Kang Chen, Hsien Hsing Liao (2005), A Multi period Corporate Credit Model - An Intrinsic Valuation Approach, National Tawan University

51 Timothy W.Koch (1995), Bank management, University of South Carolina, The Dryden

52 Stanley G. Eakins (2002), Financial Investment, institution and management, Addison Wesley, New York.

53 Srinvas Gumparthi, Swetha Khatri, V. Manickavasagam (2011) Design and development of credit rating model for public sector banks in India: Special reference to small and medium enterprises [Trực tuyến]. http://www.academicjournals.org/journal/JAT/article-full-text- pdf/DBD1590998 [Truy cập: 10/5/2013].

54 William H. Greene (1993), Econometric Analysic, Macmillan Publishing Company, New York

55 Webside http //www.agribank.com.vn



PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Một số đặc điểm chung của 07 vùng kinh tế Việt Nam

STT

TÊN

VÙNG

CÁC TỈNH

ĐỊA LÝ

TÀI

NGUYÊN

THẾ MẠNH

HAN CHẾ

ĐỊNH HƯỚNG


1


Đồng bằng sông Hồng


Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Hà Nam, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình


Diện tích:

15.000 km2, chiếm 4,5% diện tích của cả nước; Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh làm cho cơ cấu cây

trồng đa dạng


Diện tích đất nông nghiệp khoảng

760.000 ha, trong đó 70% là đất phù sa màu mỡ, có giá trị lớn về sản xuất nông nghiệp. Đất nông nghiệp chiếm 51,2%

DT vùng

Tài nguyên nước phong phú, có giá trị lớn về kinh tế là hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình. Ngoài ra còn có nước ngầm, nước nóng, nước khoáng; : bờ biển dài 400 km, vùng biển có tiềm năng lớn để phát triển nhiều ngành kinh tế (đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản, giao thông, du lịch; nguồn lao động

dồi dào


Dân số đông, mật độ dân số cao gấp 4,8 lần mật độ dân số trung bình cả nước; Thời tiết thất thường và thường có thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán…


Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thuỷ sản; chú trọng phát triển các ngành công nghiệp; phát triển du lịch, dịch vụ tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo


2


Trung du và miền núi phía Bắc


Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình; Đông Bắc: Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Bắc Giang, Quảng Ninh

101.000

km2, chiếm 30,5% diện tích cả nước; Khí hậu nhiệt đới, ẩm, gió mùa, có mùa đông lạnh: Đông Bắc do ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc nên có mùa đông lạnh nhất nước ta, Tây Bắc lạnh do nền địa hình cao


Sắt ở Yên Bái, kẽm-chì ở Bắc Kạn, đồng- vàng ở Lào Cai, bô-xit ở Cao Bằng.

Thiếc Tĩnh Túc.Thủy điện trữ năng lớn nhất nước.


Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện; Trồng, phát triển cây công nghiệp , rau quả cận nhiệt, ôn đới; Kinh tế biển;


Cơ sở hạ tầng kém phát triển, thiếu lao động lành nghề; thủy chế sông ngòi trong vùng phân hóa theo mùa


Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.; Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả; Chăn nuôi gia súc; Phát triển kinh tế biển.


3

Bắc Trung

Bộ

Thanh Hóa, Nghệ An,

Hà Tỉnh,


Diện tích:

51.500 km2,

tài nguyên biển; Tài

nguyên rừng

thuận lợi giao lưu văn hóa – kinh tế

– xã hội của

Thường xuyên chịu

thiên tai:

Hình thành cơ cấu công nghiệp

và phát triển cơ

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 303 trang tài liệu này.

Xếp hạng tín dụng nội bộ theo phân khúc thị trường tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - 21




Quảng Bình,

chiếm15,6


vùng với các

bão, gió Lào;

sở hạ tầng giao

Quảng Trị,

% diện tích

vùng khác cả

Mức sống

thông vận tải.

Thừa Thiên-

cả nước; là

bằng đường bộ

của người


Huế.

vùng lãnh

và đường biển;

dân còn thấp;



thổ kéo dài

phát triển vườn

hạn chế về



và hẹp

rừng, chăn nuôi

điều kiện kỹ



ngang nhất

đại gia súc; phát

thuật & vốn



nước; Khí

triển đánh bắt và




hậu thời tiết

nuôi trồng thuỷ




nóng, khô;

sản; du lịch




Các tỉnh đều





giáp biển







DT: 44,4








nghìn km2








(13,4% diện








tích cả








nước); khí








hậu của



cơ sở năng





Đông



lượng chưa



4


Duyên hải miền trung

Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.

Trường Sơn, và tác động của hội tụ nhiệt đới đem lại mưa lớn ở Đà Nẵng, Quảng Nam.

Tuy nhiên,


Nhiều khu du lịch nổi tiếng; Rừng có nhiều loại gỗ, chim và thú quý;


Phát triển kinh tế biển; phát triển ngành du lịch; nuôi trồng thuỷ sản

đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp ; Thiên tai thường xảy ra; Có nhiều dân tộc ít

người trình


Nuôi trồng và chế biến nông- lâm-thuỷ sản, sản xuất hàng tiêu dùng; Phát triển ngành du lịch




phía nam



độ sản xuất





thường ít



thấp





mưa, khô








hạn kéo dài,








nhất là ở








Ninh Thuận-








Bình Thuận.






5


Tây Nguyên


Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng

Diện tích: 54,7 nghìn

km2 (16,5%

diện tích cả nước); Đất bazan giàu dinh dưỡng với diện tích lớn nhất cả nước; Khí hậu cận xích đạo, có sự phân hóa

theo độ cao


rừng và độ che phủ rừng cao nhất nước; quặng bô-xit với trữ lượng lớn; quặng bô- xit với trữ lượng;

Có nhiều dân tộc thiểu số với nền văn hóa độc đáo và kinh nghiệm sản xuất phong phú; tiềm năng to lớn về nông nghiệp; Phát triển công nghiệp rừng; Thủy điện; Phát triển cây công nghiệp lâu năm;


Mùa khô kéo dài; Thiếu lao động lành nghề; Mức sống của nhân dân còn thấp, giáo dục, y tế còn kém phát triển


Đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp; Đẩy mạnh các cơ sở chế biến, XK & thu hút đầu tư nước ngoài; Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi.





Diện tích:


Lực lượng lao




6


Đông Nam Bộ


TP.HCM,

Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa- Vũng Tàu;

23,6 nghìn

km2 (7,1%

diện tích cả nước); Khí hậu cận xích đạo, Mùa khô kéo dài Đất đỏ badan; là cửa ngõ giao thông quốc tế; Hệ thống sông Đồng

Dầu, khí trữ lượng lớn ở thềm lục địa Vũng Tàu; đất sét, cao lanh cho công nghiệp VLXD, gốm, sứ ở Đồng Nai, Bình Dương; Tài nguyên biển;

động lành nghề, có chuyên môn cao; Thu hút vốn đầu tư nước ngoài đứng đầu cả nước; thuận lợi trồng cây công nghiệp nhiệt đới; Kinh tế biển; Trồng cây công nghiệp; Khai thác dầu,

khí; c thuỷ điện,


Mùa khô kéo dài gây thiếu nước cho sản xuất & sinh hoạt


Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu, cải thiện & phát triển nguồn năng lượng; phát triển tổng hợp kinh tế biển;




Nai


GT, thuỷ lợi,






Diện tích:








40.000 km2








(12% dt cả








nước). Chủ








yếu đất phù






7


Đồng bằng sông Cửu Long

An Giang, Bến Tre, Đồng Tháp, Hâu Giang, Sóc Trăng, Tiền Giang, Bạc Liêu, Cần Thơ, Cà Mau, Kiên Giang, Long An, Trà Vinh, Vĩnh Long

sa; đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta; Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt,; Khí hậu: có tính chất cận xích đạo, chế độ nhiệt cao ổn định, lượng mưa

hàng năm


rừng ngập mặn;


Đất đai màu mỡ, ít chịu tai biến khí hậu gây ra. Kinh tế biển; Có nhiều loại chim, cá. Vùng biển có hàng trăm bãi cá, bãi tôm với nhiều hải sản quý, chiếm 54% trữ lượng cá biển cả nước;


Đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn; lũ lụt thường xảy ra

Sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên; Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng; Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả kết hợp nuôi trồng thuỷ sản, phát triển công

nghiệp chế biến




lớn, ít chịu








tai biến khí








hậu gây ra,








thuận lợi cho








trồng trọt.





Nguồn: Tác giả tổng hợp


Phụ lục 2: Các bước chấm điểm XHTD đối với khách hàng cá nhân tại một số NHTM Việt Nam hiện nay

Các

bước

BIDV: 04

bước

VCB: 04 bước

VIB: 07 bước

ACB: 03 bước

1

Chấm điểm các chỉ tiêu về nhân thân và khả năng trả nợ của khách

hàng

Thu thập thông tin và hồ sơ nhập vào hệ thống XHTD

Xác định mục đích vay của khách hàng: Vay tiêu dùng; Vay kinh doanh đầu tư

Tương tự VIB

2

Tổng hợp điểm và xếp hạng khách hàng

Chấm điểm theo hai nhóm chỉ tiêu: (1)

nhân thân; (2) quan hệv ới ngân hàng

Thực hiện chấm điểm 4 tiêu chí: (1) Thông tin về nhân thân khách hàng; (2) Khả năng trả nợ; (3) Quan hệ của khách hàng với VIB và với các tổ chức tín dụng khác;

(4) Đánh giá phương án kinh doanh/đầu tư (khách hàng vay kinh doanh)

Thực hiện chấm điểm tiêu chí: (1)Nhóm chỉ tiêu về nhân thân: (2) Nhóm chỉ tiêu về khả năng trả nợ: bao gồm 2 nhóm nhỏ hơn là:

- Khả năng tài chính của người đi vay

- Mối quan hệ của người đi vay với ACB và các TCTD

khác

3

Đánh giá các tài sản bảo đảm

Tổng hợp điểm

Tổng hợp điểm:

Điểm của khách hàng = Điểm của từng nhóm tiêu chí nêu trên * trọng số tương ứng

Tổng hợp điểm và phân loại rủi ro

4

Tổng hợp và quyết định

Đánh giá xếp hạng

Xác định hệ số rủi ro đối với sản phẩm vay : các sản phẩm vay của khách

hàng cá nhân được quy định một hệ số rủi ro nhất định, hệ số này có thể được điều chỉnh phù hợp trong từng

thời kỳ


5



Xác định hệ số rủi ro của nguồn trả nợ (áp dụng đối

với vay tiêu dùng)


6



Tổng hợp điểm


7



Điểm tổng hợp của khách hàng = tổng hợp điểm chấm

* hệ số rủi ro của sản phẩm vay * hệ số rủi ro về nguồn trả nợ (chỉ áp dụng đối với

mục đích vay tiêu dùng)



Phụ lục 3: Bộ chỉ tiêu và thang điểm chấm điểm xếp hạng khách hàng cá nhân tại một số NHTM Việt Nam hiện nay



Các tiêu chí

BIDV

VCB

NHCT

ACB


Điểm ban đầu

Tỷ trọng (%)

Điểm ban đầu (Không sử dụng điểm trọng số)

Điểm ban đầu (Không sử dụng điểm trọng số)


Điểm ban đầu

Tỷ trọng (%)


STT

Phần 1. Chỉ tiêu chấm điểm thân

nhân

_Gồm 10 chỉ tiêu

_Chấm theo 5 mức điểm sử chung cho các tiêu chi: 100; 75; 50; 25; 0 ứng theo thứ tự dưới đây:


100


_Gồm 10 chỉ tiêu

_Chấm theo 4 mức điểm khác nhau cho mỗi tiêu chí


_Gồm 10 chỉ tiêu

_ Mức điểm giống VCB


_ Gồm 15 chỉ tiêu

_Chấm theo 5 mức điểm: 100, 80,60, 40,20 ứng theo thứ tự dưới đây:


100


1


Tuổi

Chia thành 05 độ tuổi:36-55; 26-

35; 56-60; 20-25; >60 hoặc 18-20


10

Chia thành 04 độ tuổi: 18-25; 25-

40; 40-60; >60

Ứng với số điểm: 5;15;20;10


Giống VCB

30-50 T; 25-29T hoặc 51-55T; 56-60T;

20-24T; >61T hoặc 18-19T


10


2


Trình độ học vấn

Trên ĐH; ĐH; CĐ; Trung học;

<trung học


10

Trên ĐH; ĐH/CĐ; Trung học;

<trung học

Ứng với số điểm: 20; 15; 5; (-5)

Trên ĐH; ĐH/CĐ; Trung học;

>trung học/thất học

Ứng với số điểm: 20; 1;,5; (-5)

Đại học; Cao đẳng; Trung cấp; < Trung cấp

Ứng với số điểm: 100;80; 60;40


5


3


Tiền án, tiền sự

Không; Có

Ứng với số điểm: 100; 0


10


Không sử dụng chỉ tiêu này


Không sử dụng chỉ tiêu này

Chỉ tiêu: Lý lịch tư pháp

Tốt; Đã có tiền án tiền sự Ứng với số điểm: 100; 20


5


4


Tình trạng cư trú


Chủ sở hữu; Nhà chung cư; Với gia đình; Thuê; Khác


10

Chủ/Tự mua; Thuê; Ở với gia

đình; Khác

Ứng với số điểm: 30, 12,5, 0

Sở hữu riêng; Thuê; Chung với gia đình; Khác

Ứng với số điểm: 30; 12; 5; 0 (Giống VCB)

Tên tiêu chí: Tình trng chỗ ở hin ti Nhà sở hữu riêng; Ở nhà bố mẹ; Nhà đi thuê khác.

Ứng với số điểm: 100;80; 60;40


10


5

Số người ăn theo/phụ thuộc

<3 người; 3 người; 4 người; 5

người; >5 người


10

Độc thân; <3 người; 3-5 người; >5 người

Ứng với số điểm: 0;10;5; (-5)


Giống VCB


Giống BIDV


10


6


Cơ cấu gia đình

Hạt nhân; Sống với cha mẹ; Sống với 1 gia đình khác; Khác (Từ 100

- 25 điểm)


10

Hạt nhân; Sống với cha mẹ; Sống với 1 gia đình khác; Sống với > 1 gia đình khác.

Ứng với số điểm: 20; 5;0; (-5)


Giống VCB

Gia đình hạt nhân; Sống với cha mẹ; Sống với 1 gia đình hạt nhân khác; Các trường hợp khác.

Ứng với số điểm: 100; 80; 60; 40


5

7

Bảo hiểm nhân mạng

>100tr; 50-100tr; 30-50tr; <30tr

Ứng số điểm: 100; 75; 50; 25

10

Không sử dụng chỉ tiêu này

Không sử dụng chỉ tiêu này

Giống BIDV

5


8


Tính chất công việc hiện tại

Quản lý điều hành; Chuyên môn; Lao động được đào tạo nghề; LĐ thời vụ; Thất nghiệp


10


Không sử dụng tiêu chí này


Không sử dụng chỉ tiêu này

Cấp quản lý; Cấp chuyên viên/ KD có đăng ký; Lao động được đào tạo/ Công nhân; LĐ thời vụ/ Thất nghiệp/Nghỉ hưu

Ứng với số điểm: 100; 80; 60; 40


10


9

Thời gian làm công việc hiện tại


>7 năm; 5-7N; 3-5N; 1-3N; <1N


10

<6th; từ 6th-1 năm; Từ 1-5 năm; >5 năm

Ứng với 04 thang điểm:5;10;15;20


Giống VCB

>3N; 1-3N; <1N

Ứng với số điểm: 100; 60; 20


5


10


Thời gian công tác

Không sử dụng tiêu chí này


<6th; từ 6th-1 năm; Từ 1-5 năm; >5 năm. Ứng với 04 thang

điểm:5;10;15;20


Giống VCB


Không sử dụng chỉ tiêu này



11

Rủi ro nghề nghiệp

Thấp (100Đ); TB (50Đ); Cao

(0Đ)

10

Không sử dụng chỉ tiêu này

Không sử dụng chỉ tiêu này

Rất thấp; Thấp; Trung bình; Tương đối cao;

Cao

5


12


Nghề nghiệp


Không sử dụng tiêu chí này


Chuyên môn; Thư ký; Kinh doanh; Nghỉ hưu

Ứng với thang điểm: 25;15;5;0 (Tường đồng với tiêu chí: "Tính chất công việc hiện tại" của BIDV)

Chuyên môn/kỹ thuật; Thư ký;

Kinh doanh; Nghỉ hưu doanh; Nghỉ hưu

Ứng với thang điểm: 25;15;5;0


Không sử dụng chỉ tiêu này



13

Thu nhập cá nhân/năm (Triệu

đồng)


Sử dụng chỉ tiêu này ở Phần II


>120; 36 -120; 12-36; <12

Ứng với thang điểm: 40;30;15; (-5)


Ứng với thang điểm: 25;15;5;0

Sử dụng chỉ tiêu này trong Phân II: Khả năng trả nợ của người vay



14

Thu nhập gia

đình/năm (triệu

đồng)

Không sử dụng tiêu chí này


>240; 72-240; 24-72; <24

Ứng với thang điểm: 40;30;15; (-5)


Giống VCB

Sử dụng chỉ tiêu này trong Phân II: Khả năng trả nợ của người vay



15


Tình trạng hôn nhân

Không sử dụng tiêu chí này



Không sử dụng chỉ tiêu này


Không sử dụng chỉ tiêu này

Có gia đình; Độc thân; Ly dị/Góa; Khác/ Ly thân

Ứng với số điểm: 100;80; 60;40


10

16

Thời gian lưu trú

trên địa bàn hiện tại

Không sử dụng tiêu

chí này


Không sử dụng chỉ tiêu này

Không sử dụng chỉ tiêu này

>7N; 5-7N; 3-5N; 1-3N;

<1N

5

17

Bảo hiểm nhân thọ

so với Tổng dư nợ

Không sử dụng tiêu

chí này


Không sử dụng chỉ tiêu này

Không sử dụng chỉ tiêu này

Không sử dụng chỉ tiêu này


18

Quyền sở hữu đối

với đia điểm KD

Không sử dụng tiêu

chí này


Không sử dụng chỉ tiêu này

Không sử dụng chỉ tiêu này

Không sử dụng chỉ tiêu này


19

Gia cảnh người vay

Không sử dụng tiêu

chí này


Không sử dụng chỉ tiêu này

Không sử dụng chỉ tiêu này

Tốt; Xấu

Ứng với số điểm: 100; 20

5


20

Đánh giá mối quan hệ của người vay với

cộng đồng

Không sử dụng tiêu chí này


Không sử dụng tiêu chí này


Không sử dụng chỉ tiêu này

Có uy tín; Bình thường; Không tốt

Ứng với số điểm: 100; 60; 40


5


21

Năng lực pháp luật Dsự, Hsự của người

thân

Không sử dụng tiêu chí này



Không sử dụng chỉ tiêu này


Không sử dụng chỉ tiêu này

Đủ; Không đủ

Ứng với số điểm: 100; 20


5


22

Đánh giá về nhân

thân của người thân trong gia đình

Không sử dụng tiêu chí này



Không sử dụng chỉ tiêu này


Không sử dụng chỉ tiêu này


Không sử dụng chỉ tiêu này



Đánh giá của cán bộ








23

tín dụng về mối quan hệ của người vay với

các thành viên trong

Không sử dụng tiêu chí này


Không sử dụng chỉ tiêu này


Không sử dụng chỉ tiêu này


Không sử dụng chỉ tiêu này


gia đình







_ Gồm 04 chỉ tiêu




Phần II: Khả năng trả nợ của người


Phần 2: Quan hệ với NH

_Chấm theo 5 thang điểm: 100; 75; 50; 25; 0 ứng theo thứ tự dưới đây:

100

_ Gồm 05 chỉ tiêu

_Chấm theo 4 thang điểm

_ Gồm 05 chỉ tiêu

_Chấm theo 4 thang điểm

vay

- Gồm 11 chỉ tiêu

_Chấm theo 5 thang điểm

100

1

Thu nhập ròng

ổn định hàng tháng

>10; 5-10; 3-5; 1-3; <1

30

Ở phần 1

Ở phần 1

>10; 7-10; 5-7; 3-5; <3

10



(triệu đ)








2

Tổng thu nhập hàng tháng của người vay

(Triệu đ)


Không sử dụng chỉ tiêu này


Không sử dụng tiêu chí này


Không sử dụng chỉ tiêu này


>15; 10-15; 7-10; 5-7;<5


10

3

Tỷ lệ số tiền phải

trả/Thu nhập (%)

<30; 30-45; 45-60;60-75; >75

30

Không sử dụng chỉ tiêu này

Không sử dụng chỉ tiêu này

<50%; 50-60%; 60-70%; 70-90%; >90%

10


4


Tình hình trả nợ gốc và lãi

Luôn trả đúng hạn; Đã bị gia hạn hiện đáng trả nợ tốt; Đã có nợ quá hạn/khách hàng mới; Đã có nợ quá hạn, khả năng trả

nợ không ổn định; Hiện đang có nợ quá hạn


25


Tách chỉ tiêu trả nợ gốc và chỉ tiêu trả lãi


Tách tiêu chi trả nợ gốc và tiêu chí trả lãi

Tiêu chí: Tình hình trả nợ tại các TCTD khác trong 12T

Luôn trả nợ đúng hạn; Đã từng có nợ quá hạn; Đang có nợ quá hạn

Ứng với số điểm: 100; 60; 20


10


5


Các dịch vụ sử dụng

Tiền gửi và các dịch vụ khác; Chỉ sử dụng dịch vụ thanh toán; Không sử dụng

Ứng với số điểm: 100;50;0


15

Chỉ gửi tiết kiệm; Chỉ sử dụng thẻ; Tiết kiệm và thẻ; Không.

Ứng với số điểm: 15;5;25; (-5)


Giống VCB

Tiêu chí: Có sử dụng dịch vụ khác Có; Không

Ứng với số điểm: 100;20


5


6


Tình hình trả nợ gốc


Không sử dụng chỉ tiêu này


Chưa giao dịch; Chưa bao giờ quá hạn; Quá hạn<30 ngày; Quá hạn

>30 ngày

Ứng với thang điểm: 0;40;0; (-5)


Giống VCB


Không sử dụng chỉ tiêu này



7


Tình hình trả lãi


Không sử dụng chỉ tiêu này


Chưa giao dịch; Chưa bao giờ chậm trả lãi; Quá hạn<30 ngày; Quá hạn >30 ngày

Ứng với thang điểm: 0;40;0; (-5)


Giống VCB


Không sử dụng chỉ tiêu này


8

Tổng nợ hiện tại

(Triệu Đồng)

Không sử dụng chỉ tiêu này


>100; 100-500; 500-1000;>1000

Ứng với thang điểm:25;10;5;(-5)

Giống VCB

Không sử dụng chỉ tiêu này



9

Số dư tiền gửi tiết kiệm năm trước

(Triệu Đồng)


Không sử dụng chỉ tiêu này


>500; 100-500; 20-100; <20

Ứng với thang điểm: 40;25;10;0


Giống VCB

Tiêu chí: Tiền gửi tiết kiệm tại NH Có; Không

Ứng với số điểm: 100; 20


5


10

Số lần cơ cấu lại nợ/Chuyển nợ quá

hạn trong 12 tháng


Không sử dụng chỉ tiêu này



Không sử dụng chỉ tiêu này


Không sử dụng chỉ tiêu này

Không lần; 1-2 lần; >3 lần/đang có nợ quá hạn

Ứng với số điểm: 100;60;20


10

11

Tỷ lệ nợ quá hạn đến

thời điểm hiện tại

Không sử dụng chỉ tiêu này


Không sử dụng chỉ tiêu này

Không sử dụng chỉ tiêu này

0%; <5%; 5-10%; 10-15%; >15%

10


12

Tình hình nợ quá hạn đến thời điểm

hiện tại


Không sử dụng chỉ tiêu này



Không sử dụng chỉ tiêu này


Không sử dụng chỉ tiêu này

Không có; Nợ quá hạn<=9 ngày; Nợ quá hạn>90 ngày

Ứng với số điểm: 100; 60; 20


10


13


Tình hình cung cấp thông tin của hộ KD


Không sử dụng tiêu chí này



Không sử dụng tiêu chí này


Không sử dụng chỉ tiêu này

Tích cực đầy đủ, đúng thời hạn; Hợp tác ở

mức TB;

Không đầy đủ hoặc không đúng hạn; Không hợp tác.

Ứng với số điểm: 100; 80; 60; 20


10

14

Thời gian quan hệ

với NH

Không sử dụng chỉ tiêu này


Không sử dụng chỉ tiêu này

Không sử dụng chỉ tiêu này

>3N; 2-3N; 1-2N; <1N; Chưa có quan hệ

10

Xem tất cả 303 trang.

Ngày đăng: 08/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí