Kết Quả Khảo Sát Về Các Thông Tin Chung Của 10 Công Ty Sản Xuất Sữa Việt Nam


C2. Các trung tâm trách nhiệm nên xây dựng tại công ty anh chị?

□ Trung tâm chi phí □ Trung tâm doanh thu

□ Trung tâm lợi nhuận □ Trung tâm đầu tư


C3, Các chỉ tiêu cần thiết để đánh giá kết quả và trách nhiệm của các trung tâm trách nhiệm

Nội dung

Rất không

cần thiết

Không

cần thiết

Bình

thường

Cần

thiết

Rất

cần thiết

1. Chênh lệch giữa chi phí thực tế

và chi phí dự toán






2. Cơ cấu chi phí trong tổng chi

phí






3.Chênh lệch giữa doanh thu thực

tế và doanh thu dự toán






4. Chênh lệch giữa lợi nhuận thực

tế và lợi nhuận dự toán






5. Tỷ lệ LN/DT

6. Lợi nhuận góp

7. Tỷ lệ lợi nhuận góp

8. ROI

9. RI

10. EVA

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 222 trang tài liệu này.

Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam - 23


Chúc anh/chị Thành công

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh (chị)!


PHỤ LỤC 01C


KẾT QUẢ KHẢO SÁT


I. Kết quả khảo sát về các thông tin chung của 10 công ty sản xuất sữa Việt Nam


NỘI DUNG

KẾT QUẢ

1. Hình thức sản xuất:

Chỉ SX và CB sữa: 7/10

SX khép kín: 3/10

2. Vật liệu đầu vào

Mua ngoài: 7/10

Tự sản xuất: 3/10

3. Loại hình công ty

Cổ phẩn: 9/10

TNHH: 1/10

4. Mô hình Công ty

Tổng Công ty: 5/10

Công ty: 5/10

5. Công ty có cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý

Theo chức năng: 10/10

Theo sản phẩm: 4/10

Theo địa dư: 3/10

Theo chiến lược: 1/10

6. Mô hình kế toán áp dụng

Chỉ KTTC: 5/10

Kết hợp: 3/10

Độc lập: 2/10

Hỗn hợp: 0/10

7. Hệ thống chứng từ và TK sổ sách kế toán

Theo QĐ 15/BTC: 10/10

Theo QĐ 48/BTC: 0/10

Tự thiết kế cho phù hợp với công ty: 0/10

8. Hình thức sổ Kế toán

NK chung: 6/10

NK chứng từ: 0/10

Chứng từ ghi sổ: 3/10

Nhật ký sổ cái: 0/10

Kế toán trên máy tính: 1/10

9. Thời gian lập báo cáo:

1 Tháng: 3/10

3 tháng: 3/10%

6 Tháng: 4/10

12 Tháng: 0/10

10. Hệ thống định mức và dự toán

Có lập: 10/10

Không lập : 0/10

11. Thời gian lập định mức

1 Tháng: 1/10

3 tháng: 3/10

6 Tháng: 7/10

12 Tháng: 0/10

11. Thời gian lập dự toán

1 Tháng: 0/10

3 tháng: 1/10

6 Tháng: 6/10

12 Tháng: 3/10

12. Các phương pháp đánh giá bộ phận được sử dụng

So sánh: 10/10

Số chênh lệch: 3/10

Mô hình Dupont: 3/10

Bảng điểm cân bằng: 0/10


II. Các thông tin liên quan đến các trung tâm trách nhiệm


Phiếu điều tra các nhà quản trị gửi đi 50 phiếu nhưng chỉ nhận được 32 phiếu trong đó: Phụ trách về chi phí: 12

Phụ trách về DT: 9 + 2 (vừa phụ trách DT và LN): 11 Phụ trách về LN: 6 + 2+1 (LN và ĐT): 9

Phụ trách về đầu tư: 5


A. Trung tâm Chi phí

NỘI DUNG

KẾT QUẢ

1. Tách biến phí và định phí

Có: 7/12

Không: 5/12

2. Tách định phí chung và định phí bộ phận

Có: 4/12

Không: 8/12

3. Các chỉ tiêu sử dụng đánh giá

CP thực tế tại bộ phận: 12/12

CP dự toán (kế hoạch): 12/12

CP thực tế tại bộ phận năm trước: 0/12

4. Các phương pháp sử dụng đánh giá

CP thực tế/ Tổng chi phí: 8/12

CP thực tế - CP DT: 12/12

CP t.tế - CP năm trước: 0/12

Phân tích các nhân tố ảnh

hưởng đến chi phí: 4/12

5. Phương pháp hạch toán chi phí

Theo quá trình sản xuất: 12/12

Theo đơn hàng: 0/12

Kaizen costing (KC): 0/12

Target costing(TC): 0/12

chi phí dựa trên hoạt động (ABC): 4/12


B. Trung tâm Doanh thu

NỘI DUNG

KẾT QUẢ

1. Doanh thu được chi tiết theo đối tượng

Theo thị trường: 3/11

Theo cửa hàng: 5/11

Theo sản phẩm: 9/11

Không chi tiết: 2/11

3. Các chỉ tiêu sử dụng đánh giá

DT thực tế tại bộ phận: 11/11

DT dự toán: 11/11

DT thực tế tại bộ phận năm trước: 6/11

4. Các phương pháp sử dụng đánh giá

DT thực tế/ Tổng DT: 11/11

DT thực tế - DT dtoan: 8/11

DT t.tế - DT năm trước: 6/11

Phân tích các nhân tố ảnh

hưởng đến DT: 3/11


C. Trung tâm Lợi nhuận


1. BCKQ được chi tiết theo đối tượng

Theo thị trường: 3/9

Theo cửa hàng: 5/9

Theo sản phẩm: 6/9

Không chi tiết: 3/9

2. Các chỉ tiêu sử dụng đánh giá

LN thực tế tại bộ phận: 9/9

LN dự toán (kế hoạch): 9/9

LN thực tế tại bộ phận năm trước: 6/9

3. Các phương pháp sử dụng đánh giá

LN thực tế/ Tổng LN: 9/9

LN thực tế - LN DT: 9/9

LN t.tế - LN năm trước: 6/9

Phân tích các nhân tố ảnh

hưởng đến LN: 3/9

4. Giá chuyển giao nội bộ

Theo chi phí thực tế: 2/9

Theo giá thị trường: 0/9

Theo giá thỏa thuận 0/9

Không thực hiện: 7/9

5. Lập báo cáo bộ phận

Có lập: 0/9

Không lập: 9/9


D. Trung tâm Đầu tư


1. Các chỉ tiêu sử dụng đánh giá

Vốn đầu tư thực tế: 5/5

Vốn đầu tư kế hoạch: 5/5

Vốn đầu tư thực tế năm trước: 3/5

2. Các phương pháp sử dụng đánh giá

Vốn đầu tư bộ phận/ Tổng Vốn đầu tư: 5/5

RI: 1/5

Vốn đầu tư t.tế - Vốn đầu tư năm trước: 3/5

ROI: 2/5

Vốn đầu tư TT - Vốn đầu tư DT: 5/5

EVA: 0/5


III. Chế độ đãi ngộ của công ty


Nội dung

Lương

Thưởng

LN chia

Thăng tiến

Chia sẻ & t.trọng

1. Hình thức cty

đang áp dụng

32/32

32/32

4/32

25/32

30/32

2. Mức độ đồng ý

với các hình thức

25/32

28/32

2/32

27/32

30/32

3. Nhu cầu được

đãi ngộ

32/32

32/32

32/32

32/32

32/32


IV. Mức độ quan tâm của các nhà quản trị đến hệ thống kế toán trách nhiệm


A. Về nội dung kế toán trách nhiệm


Nội dung

1

2

3

4

5

Cộng

1. Sự phân cấp quản lý trong công ty

0

0

0

17

15

32

2. Tách chi phí thành biến phí và

định phí


2


5


4


11


10


32

3. Xây dựng hệ thống định mức

0

0

0

17

15

32

4. Xây dựng hệ thống dự toán

0

0

0

17

15

32

5. Xây dựng hệ thống chứng từ cho

Kế toán trách nhiệm


0


3


12


10


6


32

6. Xây dựng hệ thống tài khoản cho

Kế toán trách nhiệm


0


3


12


10


6


32

7. Xây dựng giá chuyển giao nội bộ

7

7

8

6

4

32

8. Lập báo cáo trách nhiệm cho từng

bộ phận


2


5


8


7


10


32

1: Rất không cần thiết 2: Không cần thiết 3: Bình thường 4: Cần thiết 5:Rất cần thiết


B. Về số lượng trung tâm trách nhiệm


Trung tâm CP

Trung tâm DT

Trung tâm LN

Trung tâm Đầu tư

32/32

32/32

32/32

10/32


C. Về các chỉ tiêu đánh giá


Nội dung

1

2

3

4

5

Cộng

1. Chênh lệch giữa chi phí thực tế và

chi phí dự toán


0


0


8


14


10


32

2. Cơ cấu chi phí trong tổng chi phí

0

0

12

11

9

32

3.Chênh lệch giữa doanh thu thực tế và

doanh thu dự toán


0


0


8


14


10


32

4. Chênh lệch giữa lợi nhuận thực tế

và lợi nhuận dự toán


0


0


8


14


10


32

5. Tỷ lệ LN/DT

0

0

12

18

2

32

6. Lợi nhuận góp

2

5

5

15

5

32

7. Tỷ lệ lợi nhuận góp

2

6

6

12

5

32

8. ROI

2

6

6

13

5

32

9. RI

3

5

17

3

4

32

10. EVA

3

7

17

4

1

32

1: Rất không quan tâm 2: Không quan tâm 3: Bình thường 4: Quan tâm 5:Rất quan tâm


Phụ lục 01D:

DANH SÁCH CÁC CÔNG TY TIẾN HÀNH KHẢO SÁT THỰC TẾ


1, Công ty Cổ phần sữa Việt Nam – Vinamilk

Trong đó, có 10 nhà máy sản xuất 6 Công ty thành viên Công ty TNHH một thành viên bò sữa Việt Nam, Công ty Dielac,

Công ty Lam Sơn,

Công ty Bất động sản quốc tế, Công ty AFI,

Công ty Miraka.

2, Công ty cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu 3, Công ty cổ phần sữa Hà nội – Hanoimilk

4, Công ty TNHH Chế biến thực phẩm và Đồ uống Vĩnh Phúc (Elovi) 5, Công ty sữa Thảo nguyên – Sơn La

6, Công ty cổ phần sữa Long Thành – Đồng Nai

7, Công ty cổ phần sữa Quốc tế (IDP) – Nhãn hiệu Sữa Ba vì

8, Công ty cổ phần Sữa tươi Ba Vì

9, Công ty cổ phần Thực phẩm dinh dưỡng Đồng Tâm (Nutifood) 10, Công ty cổ phần Thực phẩm công nghệ Sài Gòn

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 25/09/2022