C2. Các trung tâm trách nhiệm nên xây dựng tại công ty anh chị?
□ Trung tâm chi phí □ Trung tâm doanh thu
□ Trung tâm lợi nhuận □ Trung tâm đầu tư
C3, Các chỉ tiêu cần thiết để đánh giá kết quả và trách nhiệm của các trung tâm trách nhiệm
Rất không cần thiết | Không cần thiết | Bình thường | Cần thiết | Rất cần thiết | |
1. Chênh lệch giữa chi phí thực tế và chi phí dự toán | □ | □ | □ | □ | □ |
2. Cơ cấu chi phí trong tổng chi phí | □ | □ | □ | □ | □ |
3.Chênh lệch giữa doanh thu thực tế và doanh thu dự toán | □ | □ | □ | □ | □ |
4. Chênh lệch giữa lợi nhuận thực tế và lợi nhuận dự toán | □ | □ | □ | □ | □ |
5. Tỷ lệ LN/DT | □ | □ | □ | □ | □ |
6. Lợi nhuận góp | □ | □ | □ | □ | □ |
7. Tỷ lệ lợi nhuận góp | □ | □ | □ | □ | □ |
8. ROI | □ | □ | □ | □ | □ |
9. RI | □ | □ | □ | □ | □ |
10. EVA | □ | □ | □ | □ | □ |
Có thể bạn quan tâm!
- Bộ Máy Kế Toán Kết Hợp Trong Doanh Nghiệp Sản Xuất Sữa Việt Nam
- Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam - 21
- Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam - 22
- Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam - 24
- Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam - 25
- Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 222 trang tài liệu này.
Chúc anh/chị Thành công
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh (chị)!
PHỤ LỤC 01C
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
I. Kết quả khảo sát về các thông tin chung của 10 công ty sản xuất sữa Việt Nam
KẾT QUẢ | |||
1. Hình thức sản xuất: | Chỉ SX và CB sữa: 7/10 | SX khép kín: 3/10 | |
2. Vật liệu đầu vào | Mua ngoài: 7/10 | Tự sản xuất: 3/10 | |
3. Loại hình công ty | Cổ phẩn: 9/10 | TNHH: 1/10 | |
4. Mô hình Công ty | Tổng Công ty: 5/10 | Công ty: 5/10 | |
5. Công ty có cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý | Theo chức năng: 10/10 | Theo sản phẩm: 4/10 | |
Theo địa dư: 3/10 | Theo chiến lược: 1/10 | ||
6. Mô hình kế toán áp dụng | Chỉ KTTC: 5/10 | Kết hợp: 3/10 | |
Độc lập: 2/10 | Hỗn hợp: 0/10 | ||
7. Hệ thống chứng từ và TK sổ sách kế toán | Theo QĐ 15/BTC: 10/10 | Theo QĐ 48/BTC: 0/10 | |
Tự thiết kế cho phù hợp với công ty: 0/10 | |||
8. Hình thức sổ Kế toán | NK chung: 6/10 | NK chứng từ: 0/10 | |
Chứng từ ghi sổ: 3/10 | Nhật ký sổ cái: 0/10 | ||
Kế toán trên máy tính: 1/10 | |||
9. Thời gian lập báo cáo: | 1 Tháng: 3/10 | 3 tháng: 3/10% | |
6 Tháng: 4/10 | 12 Tháng: 0/10 | ||
10. Hệ thống định mức và dự toán | Có lập: 10/10 | Không lập : 0/10 | |
11. Thời gian lập định mức | 1 Tháng: 1/10 | 3 tháng: 3/10 | |
6 Tháng: 7/10 | 12 Tháng: 0/10 | ||
11. Thời gian lập dự toán | 1 Tháng: 0/10 | 3 tháng: 1/10 | |
6 Tháng: 6/10 | 12 Tháng: 3/10 | ||
12. Các phương pháp đánh giá bộ phận được sử dụng | So sánh: 10/10 | Số chênh lệch: 3/10 | |
Mô hình Dupont: 3/10 | Bảng điểm cân bằng: 0/10 |
II. Các thông tin liên quan đến các trung tâm trách nhiệm
Phiếu điều tra các nhà quản trị gửi đi 50 phiếu nhưng chỉ nhận được 32 phiếu trong đó: Phụ trách về chi phí: 12
Phụ trách về DT: 9 + 2 (vừa phụ trách DT và LN): 11 Phụ trách về LN: 6 + 2+1 (LN và ĐT): 9
Phụ trách về đầu tư: 5
A. Trung tâm Chi phí
KẾT QUẢ | ||
1. Tách biến phí và định phí | Có: 7/12 | Không: 5/12 |
2. Tách định phí chung và định phí bộ phận | Có: 4/12 | Không: 8/12 |
3. Các chỉ tiêu sử dụng đánh giá | CP thực tế tại bộ phận: 12/12 | CP dự toán (kế hoạch): 12/12 |
CP thực tế tại bộ phận năm trước: 0/12 | ||
4. Các phương pháp sử dụng đánh giá | CP thực tế/ Tổng chi phí: 8/12 | CP thực tế - CP DT: 12/12 |
CP t.tế - CP năm trước: 0/12 | Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí: 4/12 | |
5. Phương pháp hạch toán chi phí | Theo quá trình sản xuất: 12/12 | Theo đơn hàng: 0/12 |
Kaizen costing (KC): 0/12 | Target costing(TC): 0/12 | |
chi phí dựa trên hoạt động (ABC): 4/12 |
B. Trung tâm Doanh thu
KẾT QUẢ | ||
1. Doanh thu được chi tiết theo đối tượng | Theo thị trường: 3/11 | Theo cửa hàng: 5/11 |
Theo sản phẩm: 9/11 | Không chi tiết: 2/11 | |
3. Các chỉ tiêu sử dụng đánh giá | DT thực tế tại bộ phận: 11/11 | DT dự toán: 11/11 |
DT thực tế tại bộ phận năm trước: 6/11 | ||
4. Các phương pháp sử dụng đánh giá | DT thực tế/ Tổng DT: 11/11 | DT thực tế - DT dtoan: 8/11 |
DT t.tế - DT năm trước: 6/11 | Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến DT: 3/11 |
C. Trung tâm Lợi nhuận
Theo thị trường: 3/9 | Theo cửa hàng: 5/9 | |
Theo sản phẩm: 6/9 | Không chi tiết: 3/9 | |
2. Các chỉ tiêu sử dụng đánh giá | LN thực tế tại bộ phận: 9/9 | LN dự toán (kế hoạch): 9/9 |
LN thực tế tại bộ phận năm trước: 6/9 | ||
3. Các phương pháp sử dụng đánh giá | LN thực tế/ Tổng LN: 9/9 | LN thực tế - LN DT: 9/9 |
LN t.tế - LN năm trước: 6/9 | Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến LN: 3/9 | |
4. Giá chuyển giao nội bộ | Theo chi phí thực tế: 2/9 | Theo giá thị trường: 0/9 |
Theo giá thỏa thuận 0/9 | Không thực hiện: 7/9 | |
5. Lập báo cáo bộ phận | Có lập: 0/9 | Không lập: 9/9 |
D. Trung tâm Đầu tư
Vốn đầu tư thực tế: 5/5 | Vốn đầu tư kế hoạch: 5/5 | ||
Vốn đầu tư thực tế năm trước: 3/5 | |||
2. Các phương pháp sử dụng đánh giá | Vốn đầu tư bộ phận/ Tổng Vốn đầu tư: 5/5 | RI: 1/5 | |
Vốn đầu tư t.tế - Vốn đầu tư năm trước: 3/5 | ROI: 2/5 | ||
Vốn đầu tư TT - Vốn đầu tư DT: 5/5 | EVA: 0/5 |
III. Chế độ đãi ngộ của công ty
Lương | Thưởng | LN chia | Thăng tiến | Chia sẻ & t.trọng | |
1. Hình thức cty đang áp dụng | 32/32 | 32/32 | 4/32 | 25/32 | 30/32 |
2. Mức độ đồng ý với các hình thức | 25/32 | 28/32 | 2/32 | 27/32 | 30/32 |
3. Nhu cầu được đãi ngộ | 32/32 | 32/32 | 32/32 | 32/32 | 32/32 |
IV. Mức độ quan tâm của các nhà quản trị đến hệ thống kế toán trách nhiệm
A. Về nội dung kế toán trách nhiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Cộng | |
1. Sự phân cấp quản lý trong công ty | 0 | 0 | 0 | 17 | 15 | 32 |
2. Tách chi phí thành biến phí và định phí | 2 | 5 | 4 | 11 | 10 | 32 |
3. Xây dựng hệ thống định mức | 0 | 0 | 0 | 17 | 15 | 32 |
4. Xây dựng hệ thống dự toán | 0 | 0 | 0 | 17 | 15 | 32 |
5. Xây dựng hệ thống chứng từ cho Kế toán trách nhiệm | 0 | 3 | 12 | 10 | 6 | 32 |
6. Xây dựng hệ thống tài khoản cho Kế toán trách nhiệm | 0 | 3 | 12 | 10 | 6 | 32 |
7. Xây dựng giá chuyển giao nội bộ | 7 | 7 | 8 | 6 | 4 | 32 |
8. Lập báo cáo trách nhiệm cho từng bộ phận | 2 | 5 | 8 | 7 | 10 | 32 |
1: Rất không cần thiết 2: Không cần thiết 3: Bình thường 4: Cần thiết 5:Rất cần thiết
B. Về số lượng trung tâm trách nhiệm
Trung tâm DT | Trung tâm LN | Trung tâm Đầu tư | |
32/32 | 32/32 | 32/32 | 10/32 |
C. Về các chỉ tiêu đánh giá
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Cộng | |
1. Chênh lệch giữa chi phí thực tế và chi phí dự toán | 0 | 0 | 8 | 14 | 10 | 32 |
2. Cơ cấu chi phí trong tổng chi phí | 0 | 0 | 12 | 11 | 9 | 32 |
3.Chênh lệch giữa doanh thu thực tế và doanh thu dự toán | 0 | 0 | 8 | 14 | 10 | 32 |
4. Chênh lệch giữa lợi nhuận thực tế và lợi nhuận dự toán | 0 | 0 | 8 | 14 | 10 | 32 |
5. Tỷ lệ LN/DT | 0 | 0 | 12 | 18 | 2 | 32 |
6. Lợi nhuận góp | 2 | 5 | 5 | 15 | 5 | 32 |
7. Tỷ lệ lợi nhuận góp | 2 | 6 | 6 | 12 | 5 | 32 |
8. ROI | 2 | 6 | 6 | 13 | 5 | 32 |
9. RI | 3 | 5 | 17 | 3 | 4 | 32 |
10. EVA | 3 | 7 | 17 | 4 | 1 | 32 |
1: Rất không quan tâm 2: Không quan tâm 3: Bình thường 4: Quan tâm 5:Rất quan tâm
Phụ lục 01D:
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY TIẾN HÀNH KHẢO SÁT THỰC TẾ
1, Công ty Cổ phần sữa Việt Nam – Vinamilk
Trong đó, có 10 nhà máy sản xuất 6 Công ty thành viên Công ty TNHH một thành viên bò sữa Việt Nam, Công ty Dielac,
Công ty Lam Sơn,
Công ty Bất động sản quốc tế, Công ty AFI,
Công ty Miraka.
2, Công ty cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu 3, Công ty cổ phần sữa Hà nội – Hanoimilk
4, Công ty TNHH Chế biến thực phẩm và Đồ uống Vĩnh Phúc (Elovi) 5, Công ty sữa Thảo nguyên – Sơn La
6, Công ty cổ phần sữa Long Thành – Đồng Nai
7, Công ty cổ phần sữa Quốc tế (IDP) – Nhãn hiệu Sữa Ba vì
8, Công ty cổ phần Sữa tươi Ba Vì
9, Công ty cổ phần Thực phẩm dinh dưỡng Đồng Tâm (Nutifood) 10, Công ty cổ phần Thực phẩm công nghệ Sài Gòn