Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam - 22


Phụ lục 01A:


PHIẾU CÂU HỎI

(Dành cho doanh nghiệp)

Tôi là NCS của trường Đại học Kinh tế quốc dân, hiện nay tôi đang nghiên cứu đề tài: Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm (KTTN) trong các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam. Để hoàn thành được đề tài nghiên cứu rất mong sự hợp tác của công ty anh/chị. Các thông tin trong phiếu câu hỏi được sử dụng cho công tác nghiên cứu khoa học, thông tin cá nhân sẽ được giữ kín bí mật.

Xin chân thành cảm ơn./.

Cách trả lời: Anh (chị) tích vào những phương án lựa chọn hoặc viết thêm vào phương án để trống, có thể chọn nhiều phương án.

1. Hình thức sản xuất của công ty hiện nay:

□ Chỉ sản xuất sản phẩm sữa □ Kết hợp chăn nuôi bò và sản xuất sữa

2. Nguyên vật liệu sản xuất hiện nay của công ty:

□ Tự sản xuất □ Mua ngoài □ Vừa sản xuất vừa mua ngoài

3. Loại hình công ty anh chị hiện nay thuộc

□ Công ty Tư nhân

□ Công ty TNHH

□ Công ty Cổ phần

□ Công ty Nhà nước

□ ...........

4. Mô hình tổ chức quản lý của công ty anh/chị hiện nay là

□ Công ty (Giám đốc – Phó giám đốc – Các phòng ban chức năng...)

□ Tổng công ty ( Hội đồng quản trị - Tổng Giám đốc – Giám đốc -...)

□ Công ty Mẹ - con

□ Tập đoàn

□ ...........

5. Công ty có cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý nào sau đây?

□ Cơ cấu đơn giản

□ Cơ cấu tổ chức theo chức năng


□ Cơ cấu tổ chức phân chia theo địa dư

□ Cơ cấu tổ chức phân chia theo sản phẩm

.....................

6. Công ty anh chị đang áp dụng mô hình kế toán nào sau đây?

□ Chỉ kế toán tài chính □ Kết hợp KTTC và KTQT

□ Tách biệt kế toán tài chính và Kế toán quản trị

7. Hệ thống chứng từ và tài khoản và sổ sách công ty đang thực hiện như thế nào?

□ Theo QĐ 15/BTC □ Theo QĐ 48/BTC

□ Tự thiết kế cho phù hợp với công ty □......................

8. Anh chị cho biết công ty anh chị đang áp dụng hình thức sổ nào dưới đây.

□ NK chung □ NK chứng từ □ Chứng từ ghi sổ □ Nhật ký sổ cái

9. Hệ thống báo cáo của công ty được lập với mục đích phục vụ cho đối tượng?

□ Các đối tượng bên ngoài

□ Các đối tượng bên trong doanh nghiệp

□ Các đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp

□ ..............................

10. Thời gian lập báo cáo của công ty là bao lâu?

□ Hàng ngày □ Hàng tháng □ Hàng quí □ Một năm

11. Số lượng báo cáo, biểu mẫu báo cáo của công ty được lập do.

□ Tự thiết kế □ Có mẫu sẵn □ Nhà quản lý yêu cầu □ .......

12. Công ty anh/ chị có xây dựng hệ thống định mức hay không?

□ Có □ Không

(nếu trả lời , anh chị tiếp tục câu hỏi 13, nếu Không anh chị trả lời câu 14 )

13. Hệ thống định mức được lập thường xuyên như thế nào?

□ 1 tháng □ 3 tháng □ 6 tháng □ 12 tháng

14. Công ty anh / chị có lập hệ thống dự toán hay không?

□ Có □ Không

(nếu trả lời , anh chị tiếp tục câu hỏi 15, nếu Không anh chị trả lời câu 16 )

15. Hệ thống dự toán được lập thường xuyên như thế nào?

□ 1 tháng □ 3 tháng □ 6 tháng □ 12 tháng


16. Các phương pháp nào sau đây được công ty các anh chị sử dụng để đánh giá hiệu quả của một bộ phận?

□ So sánh □ Phương pháp số chênh lệch

□ Mô hình Dupont □ Bảng điểm cân bằng (BSC)

17. Anh chị đánh giá như thế nào về các nội dung sau của công ty hiện nay


Nội dung

Rất không

tốt

Không

tốt

Bình

thường

Tốt

Rất tốt

Bộ máy quản lý

Bộ máy kế toán

Hệ thống chứng từ

Hình thức sổ sách kế toán

Hệ thống báo cáo kế toán

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 222 trang tài liệu này.

Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam - 22


Chúc Công ty anh/chị Thành công

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Công ty!


Phụ lục 01B:


PHIẾU CÂU HỎI

(Dành cho các nhà quản lý doanh nghiệp)

Tôi là NCS của trường Đại học Kinh tế quốc dân, hiện nay tôi đang nghiên cứu đề tài: Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm (KTTN) trong các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam. Để hoàn thành được đề tài nghiên cứu rất mong sự hợp tác của anh/chị. Các thông tin trong phiếu câu hỏi được sử dụng cho công tác nghiên cứu khoa học, thông tin cá nhân sẽ được giữ kín bí mật. Xin chân thành cảm ơn./.

Phiếu câu hỏi của chúng tôi gồm 3 phần chính, kết cấu như sau: Phần I. Các thông tin liên quan đến các trung tâm kế toán trách nhiệm Phần II. Chế độ đãi ngộ của công ty đối với các nhà quản trị

Phần III. Mức độ quan tâm của các nhà quản trị đến hệ thống kế toán trách nhiệm Cách trả lời: Anh (chị) tích vào những phương án lựa chọn hoặc viết thêm vào phương án để trống, có thể chọn nhiều phương án.

Phần I. Các thông tin liên quan đến các trung tâm kế toán trách nhiệm

1. Anh chị vui lòng cho biết vị trí hiện nay của anh chị trong công ty.

□ Tổng Giám đốc □ Giám đốc □ Trưởng phòng □ Tổ trưởng

2. Lĩnh vực nào dưới đây Anh/ chị đang quản lý trong công ty?

□ Sản xuất □ Kinh doanh □ Tài chính – Kế toán □ Đầu tư

3. Anh/ chị chịu trách nhiệm về bộ phận mình trước:

□ Tổng Giám đốc □ Giám đốc □ Trưởng phòng □ Tổ trưởng

4. Thời gian lập báo cáo của bộ phận anh/chị cho cấp trên là bao lâu?

□ Hàng ngày □ Hàng tháng □ Hàng quí □ Một năm

5. Số lượng báo cáo, biểu mẫu báo cáo của công ty được lập do.

□ Tự thiết kế □ Có mẫu sẵn □ Nhà quản lý yêu cầu □ .......

6. Anh/ chị phải chịu trách nhiệm chính về nội dung nào dưới đây trong công ty

□ Chi phí □ Doanh thu □ Lợi nhuận □ Vốn

(Anh /chị có thể chọn trả lời 1 hoặc 2 trong 4 câu hỏi lớn sau)

5. Nếu anh chị phải chịu trách nhiệm về mảng chi phí, anh chị vui lòng trả lời các câu hỏi liên quan đến bộ phận mình như sau:


a. Đối với chi phí phát sinh công ty có tách thành biến phí và định phí không?

□ Có □ Không

b. Công ty có tách biệt được định phí chung và định phí bộ phận không?

□ Có □ Không

c, Các chỉ tiêu sử dụng để đánh giá bộ phận mình bao gồm:

□ Chi phí thực tế tại bộ phận

□ Chi phí dự toán (kế hoạch)

□ Chi phí thực tế tại bộ phận năm trước

□ Tất cả các chỉ tiêu trên

□........

d, Các phương pháp để đánh giá bộ phận mình bao gồm:

□ Tỷ trọng Chi phí thực tế phát sinh tại bộ phận / Tổng chi phí

□ So sánh chi phí thực tế với KH (DT)

□ So sánh chi phí thực tế với chi phí năm trước

□ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí

□ ...........................

e, Phương pháp hạch toán chi phí nào dưới đây được bộ phận anh chị sử dụng? Nhóm phương pháp truyền thống

□ Theo quá trình sản xuất □ Theo đơn hàng (công việc) □ ................

Nhóm phương pháp hiện đại

□ Phương pháp chi phí dựa trên hoạt động (ABC)

□ Phương pháp Target costing (TC)

□ Phương pháp Kaizen costing (KC)

□ ................

f, Hệ thống báo cáo của bộ phận anh/ chị bao gồm:

......................................

6. Nếu anh chị phải chịu trách nhiệm về mảng doanh thu, anh chị vui lòng trả lời các câu hỏi liên quan đến bộ phận mình như sau:

a. Đối với doanh thu công ty mở sổ chi tiết cho các đối tượng nào?

□ Sản phẩm □ Cửa hàng □ Thị trường

□. Tất cả đối tượng trên □ Không tách riêng các đối tượng


b, Các chỉ tiêu sử dụng để đánh giá bộ phận mình bao gồm:

□ Doanh thu thực tế phát sinh tại bộ phận

□ Doanh thu dự toán (kế hoạch)

□ Doanh thu thực tế tại bộ phận năm trước

□ Tất cả các chỉ tiêu trên

□........

c, Các phương pháp để đánh giá bộ phận mình bao gồm:

□ Tỷ trọng doanh thu thực tế phát sinh tại bộ phận / Tổng doanh thu

□ So sánh doanh thu thực tế với KH (DT)

□ So sánh doanh thu thực tế với doanh thu năm trước

□ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu

□ ........

d, Hệ thống báo cáo của bộ phận anh chị bao gồm:

......................................

7. Nếu anh chị phải chịu trách nhiệm về mảng lợi nhuận, anh chị vui lòng trả lời các câu hỏi liên quan đến bộ phận mình như sau:

a, Các chỉ tiêu sử dụng để đánh giá bộ phận mình bao gồm:

□ Lợi nhuận thực tế phát sinh tại bộ phận

□ Lợi nhuận dự toán (kế hoạch)

□ Lợi nhuận thực tế tại bộ phận năm trước

□ Tất cả các chỉ tiêu trên

□........

b, Các phương pháp để đánh giá bộ phận mình bao gồm:

□ Tỷ trọng Lợi nhuận thực tế phát sinh tại bộ phận/ Tổng Lợi nhuận

□ So sánh Lợi nhuận thực tế với KH (DT)

□ So sánh Lợi nhuận thực tế với Lợi nhuận năm trước

□ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến Lợi nhuận

□ ........

c, Công ty có xây dựng hệ thống giá chuyển giao nội bộ không?

□ Có □ Không

(nếu trả lời , anh chị tiếp tục câu hỏi d , nếu Không anh chị trả lời câu e )


d, Phương pháp xác định giá chuyển giao nội bộ nào sau đây được sử dụng?

□ Theo chi phí thực tế □ Theo giá thị trường □ Theo giá thỏa thuận e, Công ty có lập báo cáo kết quả kinh doanh theo biến phí và định phí không?

□ Có □ Không

f. Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty được xác định theo

□ Sản phẩm □ Theo phân xưởng □ Cửa hàng

□ Thị trường □ Toàn công ty □....................... g, Hệ thống báo cáo của bộ phận anh chị bao gồm:

......................................

8. Nếu anh chị phải chịu trách nhiệm về mảng đầu tư, anh chị vui lòng trả lời các câu hỏi liên quan đến bộ phận mình như sau:

a, Các chỉ tiêu sử dụng để đánh giá bộ phận mình bao gồm:

□ Vốn đầu tư thực tế □ Vốn đầu tư dự toán (kế hoạch)

□ Vốn đầu tư thực tế năm trước □ Tất cả các chỉ tiêu trên

□........

b, Các phương pháp để đánh giá bộ phận mình bao gồm:

□ Tỷ trọng Vốn đầu tư bộ phận/ Tổng Vốn đầu tư

□ So sánh Vốn đầu tư thực tế với KH (DT)

□ Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) = (Lợi nhuận thuần/ Vốn đầu tư)

□ Thu nhập còn lại (RI) = Lợi nhuận – Vốn đầu tư x ROI mong muốn

□ Giá trị giá tăng (EVA) = Lợi nhuận +(-) điều chỉnh kế toán – Chi phí vốn

□ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến Vốn đầu tư

□ ........

c, Hệ thống báo cáo của bộ phận anh chị bao gồm:

......................................

Phần II. Chế độ đãi ngộ trong công ty

1. Thu nhập hiện nay bình quân 1 tháng của anh chị là?

□. < 5 tr □. 5tr – 10tr □. 10tr – 20tr □. > 20tr

2. Trong quản lý Anh/ chị đạt được mục tiêu của bộ phận mình

□ Thường xuyên □ Bình thường □ Không thường xuyên □ .......


3. Mối quan hệ giữa mục tiêu hoạt động của bộ phận anh chị với mục tiêu chung của công ty

□ Hoàn toàn giống nhau □ Có điểm chung □ Hoàn toàn khác □ Đối lập

4. Hiện nay công ty anh chị đang áp dụng hình thức đãi ngộ nào sau đây?

□ Lương □ Khen, Thưởng □ Lợi nhuận được chia

□ Thăng tiến □ Được chia sẻ và tôn trọng □ Tất cả các hình thức trên

5. Anh chị có đồng ý với cách đãi ngộ hiện nay của công ty không?


Nội dung

Rất không

đồng ý

Không

đồng ý

Bình

thường

Đồng ý

Rất

đồng ý

1.Mức lương

2. Mức thưởng

3. Lợi nhuận được chia

4. Cơ hội thăng tiến

5. Được chia sẻ và tôn trọng

6. Động lực giúp anh chị làm việc hiệu quả là

□ Lương □ Khen, Thưởng □ Lợi nhuận được chia

□ Thăng tiến □ Được chia sẻ và tôn trọng □ Tất cả các hình thức trên

Phần III. Mức độ quan tâm của các nhà quản trị đến hệ thống KTTN

C1. Theo anh/ chị các nội dung sau đây là cần thiết?


Nội dung

Rất không

cần thiết

Không

cần thiết

Bình

thường

Cần

thiết

Rất

cần thiết

1. Sự phân cấp quản lý trong cty

2. Tách chi phí thành biến phí và định phí






3. Xây dựng hệ thống định mức

4. Xây dựng hệ thống dự toán

5. Xây dựng hệ thống chứng từ cho KTTN






6. Xây dựng hệ thống tài khoản cho KTTN






7. Xây dựng giá chuyển giao nội bộ

8. Lập báo cáo trách nhiệm cho từng bộ phận






Xem tất cả 222 trang.

Ngày đăng: 25/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí